CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
Dàn bài:
Dàn bài:
1.
1.
Đại cương
Đại cương
2.
2.
Phản ứng oxi hoá khử sinh học
Phản ứng oxi hoá khử sinh học
3.
3.
Phosphoryl hoá và khử phosphoryl
Phosphoryl hoá và khử phosphoryl
4.
4.
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
5.
5.
Chu trình acid citric
Chu trình acid citric
ĐẠI CƯƠNG VỀ CHNL
ĐẠI CƯƠNG VỀ CHNL
Năng lượng tự do
Năng lượng tự do
Mối liên quan giữa biến thiên năng lượng tự do và hằng số cân bằng phản ứng
Mối liên quan giữa biến thiên năng lượng tự do và hằng số cân bằng phản ứng
NĂNG LƯỢNG TỰ DO
NĂNG LƯỢNG TỰ DO
Enthalpy (H): nội năng, năng lượng toàn phần
Enthalpy (H): nội năng, năng lượng toàn phần
Năng lượng tự do (G): năng lượng có khả năng biến thành công có ích
Năng lượng tự do (G): năng lượng có khả năng biến thành công có ích
G<H
G<H
Entropy (S): trạng thái nội tại của phân tử
Entropy (S): trạng thái nội tại của phân tử
–
Tăng khi độ vô trật tự tăng (hệ kín)
Tăng khi độ vô trật tự tăng (hệ kín)
–
Trong điều kiện tự nhiên entropy chỉ có thể tăng
Trong điều kiện tự nhiên entropy chỉ có thể tăng
(VD: nhúng dung dịch NaCl trong túi bán thấm
(VD: nhúng dung dịch NaCl trong túi bán thấm
vào cốc nước
vào cốc nước
phân tử muối chạy ra khỏi túi)
phân tử muối chạy ra khỏi túi)
NĂNG LƯỢNG TỰ DO
NĂNG LƯỢNG TỰ DO
G = H – TS
G = H – TS
•
H tăng
H tăng
G tăng; S tăng
G tăng; S tăng
G giảm
G giảm
•
H – G = TS: thay đổi theo nhiệt độ, phụ thuộc S
H – G = TS: thay đổi theo nhiệt độ, phụ thuộc S
∆
∆
G =
G =
∆
∆
H – T
H – T
∆
∆
S
S
∀
∆
∆
G: biến thiên NLTD (Kcal)
G: biến thiên NLTD (Kcal)
∀
∆
∆
H: biến thiên enthalpy (Kcal)
H: biến thiên enthalpy (Kcal)
•
T: nhiệt độ tuyệt đối
T: nhiệt độ tuyệt đối
∀
∆
∆
S: biến thiên entropy (Kcal.độ
S: biến thiên entropy (Kcal.độ
-1
-1
)
)
BIẾN THIÊN NLTD
BIẾN THIÊN NLTD
Phản ứng A
Phản ứng A
B
B
∆
∆
G=G
G=G
B
B
- G
- G
A
A
∆
∆
G < 0
G < 0
•
phản ứng phát năng
phản ứng phát năng
•
có thể xảy ra tự phát (S tăng, G giảm)
có thể xảy ra tự phát (S tăng, G giảm)
•
đôi khi cần năng lượng hoạt hoá để xảy ra phản ứng
đôi khi cần năng lượng hoạt hoá để xảy ra phản ứng
∆
∆
G > 0
G > 0
•
phản ứng thu năng
phản ứng thu năng
•
không thể xảy ra tự phát
không thể xảy ra tự phát
∆
∆
G = 0
G = 0
•
phản ứng không thu năng cũng không phát năng
phản ứng không thu năng cũng không phát năng
BIẾN THIÊN NLTD
BIẾN THIÊN NLTD
∆
∆
G =
G =
∆
∆
G
G
o
o
+ RTln[B]/[A]
+ RTln[B]/[A]
∆
∆
G
G
o
o
: biến thiên năng lượng tự do chuẩn: 25
: biến thiên năng lượng tự do chuẩn: 25
o
o
C, pH = 0, [A]=[B]=1 mol
C, pH = 0, [A]=[B]=1 mol
∆
∆
G phụ thuộc bản chất , điều kiện, tỉ lệ nồng độ các chất tham gia, sản
G phụ thuộc bản chất , điều kiện, tỉ lệ nồng độ các chất tham gia, sản
phẩm phản ứng; không phụ thuộc con đường chuyển hoá
phẩm phản ứng; không phụ thuộc con đường chuyển hoá
Biến thiên NLTD chuẩn ở điều kiện sinh học
Biến thiên NLTD chuẩn ở điều kiện sinh học
∆
∆
G
G
o
o
’:
’:
pH=7
pH=7
, 25
, 25
o
o
C
C
∆
∆
G’ =
G’ =
∆
∆
G
G
o
o
’ + RTln[B]/[A]
’ + RTln[B]/[A]
BIẾN THIÊN NLTD & K
BIẾN THIÊN NLTD & K
∆
∆
G’ =
G’ =
∆
∆
G
G
o
o
’ + RTln[B]/[A]
’ + RTln[B]/[A]
Phản ứng đạt trạng thái cân bằng:
Phản ứng đạt trạng thái cân bằng:
∆
∆
G’=0
G’=0
∆
∆
G
G
o
o
’ = –RTlnK’
’ = –RTlnK’
K’: hằng số cân bằng phản ứng trong điều kiện sinh học (pH=7)
K’: hằng số cân bằng phản ứng trong điều kiện sinh học (pH=7)
R: hằng số khí lí tưởng, 1,98.10
R: hằng số khí lí tưởng, 1,98.10
-3
-3
Kcal/mol.độ
Kcal/mol.độ
T: nhiệt độ tuyệt đối, 298
T: nhiệt độ tuyệt đối, 298
o
o
K (25
K (25
o
o
C)
C)
∆
∆
G
G
o
o
’: Kcal/mol
’: Kcal/mol
K’=10
K’=10
-
-
∆
∆
Go’/1,36
Go’/1,36
BIẾN THIÊN NLTD & K
BIẾN THIÊN NLTD & K
K’=10
K’=10
-
-
∆
∆
Go’/1,36
Go’/1,36
-
K’=1:
K’=1:
∆
∆
G
G
o
o
’=0: không xảy ra trong điều kiện sinh học
’=0: không xảy ra trong điều kiện sinh học
-
K’>1:
K’>1:
∆
∆
G
G
o
o
’<0: phản ứng phát năng
’<0: phản ứng phát năng
Phản ứng oxi hoá glucose:
Phản ứng oxi hoá glucose:
C
C
6
6
H
H
12
12
O
O
6
6
+ 6O
+ 6O
2
2
= 6CO
= 6CO
2
2
+ 6H
+ 6H
2
2
O
O
∆
∆
G
G
o
o
’=-686 Kcal/mol
’=-686 Kcal/mol
Thực tế để glucose ngoài khí trời hàng năm trời mà vẫn không có hiện tượng gì xảy ra
Thực tế để glucose ngoài khí trời hàng năm trời mà vẫn không có hiện tượng gì xảy ra
∆
∆
G,
G,
∆
∆
G’ không cho ý niệm về vận tốc phản ứng, mà chỉ cho biết chiều phản ứng
G’ không cho ý niệm về vận tốc phản ứng, mà chỉ cho biết chiều phản ứng
nếu xảy ra.
nếu xảy ra.
OXI HOÁ – KHỬ SINH HỌC
OXI HOÁ – KHỬ SINH HỌC
PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Chất
Chất
-e
-e
-
-
khử
khử
+e
+e
-
-
oxy hóa
oxy hóa
Phản ứng
Phản ứng
-e
-e
-
-
oxy hóa
oxy hóa
+e
+e
-
-
khử
khử
. Cặp, hệ thống oxy hóa khử (oxh/kh)
. Cặp, hệ thống oxy hóa khử (oxh/kh)
TD: Fe
TD: Fe
+3
+3
/Fe
/Fe
+2
+2
, H
, H
+
+
/H, O/O
/H, O/O
-2
-2
, R-COOH/R-CHO v.v…
, R-COOH/R-CHO v.v…
(ferri-/ferro-)
(ferri-/ferro-)
THẾ NĂNG OXI HOÁ – KHỬ
THẾ NĂNG OXI HOÁ – KHỬ
Phương trình Nernst:
Phương trình Nernst:
][
][
0
ln
kh
oxh
nF
RT
EE +=
n: số điện tử được vận chuyển
n: số điện tử được vận chuyển
F: hằng số Faraday = 23 Kcal/V.mol
F: hằng số Faraday = 23 Kcal/V.mol
Trong điều kiện sinh học (pH=7, 25
Trong điều kiện sinh học (pH=7, 25
o
o
C):
C):
][
][
0
log06,0''
kh
oxh
EE +=
E
E
o
o
là E khi:
là E khi:
][][ khoxh =
Cặp oxh-kh
Cặp oxh-kh
E
E
0
0
’ (volt)
’ (volt)
2H
2H
+
+
/H
/H
2
2
FAD/FADH
FAD/FADH
NAD
NAD
+
+
/NADH,H
/NADH,H
+
+
FAD/FADH
FAD/FADH
2
2
Fumarat/succinat
Fumarat/succinat
Cytb Fe
Cytb Fe
+3
+3
/Cytb Fe
/Cytb Fe
+2
+2
Cytc Fe
Cytc Fe
+3
+3
/Cytc Fe
/Cytc Fe
+2
+2
½ O
½ O
2
2
/O
/O
-2
-2
-0.42
-0.42
-0.36
-0.36
-0.32
-0.32
-0.12
-0.12
+0.03
+0.03
+0.08
+0.08
+0.22
+0.22
+0.82
+0.82
Nếu vì lý do nào đó BH
Nếu vì lý do nào đó BH
2
2
bị tồn đọng thì phản ứng có thể đạt trạng thái cân bằng hoặc thậm chí theo chiều
bị tồn đọng thì phản ứng có thể đạt trạng thái cân bằng hoặc thậm chí theo chiều
nghịch.
nghịch.
Xét 2 hệ thống oxh-kh:
Xét 2 hệ thống oxh-kh:
A/AH
A/AH
2
2
và B/BH
và B/BH
2
2
Nếu E
Nếu E
A
A
< E
< E
B
B
thì:
thì:
e
e
-
-
sẽ di chuyển từ hệ thống A qua B (từ chất khử AH
sẽ di chuyển từ hệ thống A qua B (từ chất khử AH
2
2
qua chất
qua chất
oxy hóa B):
oxy hóa B):
AH
AH
2
2
+ B
+ B
→
→
BH
BH
2
2
+ A
+ A
Chiều vận chuyển của điện tử e
Chiều vận chuyển của điện tử e
-
-
Điện tử di chuyển:
-
Từ chất khử sang chất oxi hoá (trong cùng hệ thống oxh-kh)
-
Hệ thống có thế năng oxi hoá khử thấp sang hệ thống có thế
năng oxi hoá – khử cao (giữa 2 hệ thống oxh-kh)
TD: xét 2 hệ thống:
TD: xét 2 hệ thống:
NAD
NAD
+
+
/NADH,H
/NADH,H
+
+
và
và
FAD/FADH
FAD/FADH
2
2
E
E
0
0
(A) = -0.32V
(A) = -0.32V
;
;
E
E
0
0
(B) = -0.06V
(B) = -0.06V
Vậy trong điều kiện chuẩn (và thực tế trong điều kiện
Vậy trong điều kiện chuẩn (và thực tế trong điều kiện
sinh lý của tế bào) e- đi từ NADH,H
sinh lý của tế bào) e- đi từ NADH,H
+
+
qua FAD.
qua FAD.
NADH,H
NADH,H
+
+
FADH
FADH
2
2
NAD
NAD
+
+
FAD
FAD
2e
2e
-
-
FADH
FADH
2
2
FAD
FAD
NAD
NAD
+
+
NADH,H
NADH,H
+
+
2e
2e
-
-
Hoặc
Hoặc
Liên hệ giữa ∆G
Liên hệ giữa ∆G
0
0
’ và ∆E
’ và ∆E
0
0
’
’
Trong ph
Trong ph
ản ứng oxh-kh, e
ản ứng oxh-kh, e
-
-
vận chuyển với
vận chuyển với
∆E > 0 do
∆E > 0 do
đó
đó
∆G < 0, nên phản ứng luôn luôn
∆G < 0, nên phản ứng luôn luôn
kèm sự phát năng.
kèm sự phát năng.
Năng lượng đó một phần sẽ được sử dụng ngay (tạo thân nhiệt,
Năng lượng đó một phần sẽ được sử dụng ngay (tạo thân nhiệt,
công cơ học, tổng hợp chất…), phần còn lại được tích trữ lại trong các liên kết giàu
công cơ học, tổng hợp chất…), phần còn lại được tích trữ lại trong các liên kết giàu
năng lượng (~) nhờ các phản ứng phosphoryl hóa.
năng lượng (~) nhờ các phản ứng phosphoryl hóa.
'
0
'
0
EnFG ∆−=∆
OXIDOREDUCTASE
OXIDOREDUCTASE
Oxidase
Oxidase
Dehydrogenase
Dehydrogenase
Hydroperoxidase
Hydroperoxidase
Oxygenase
Oxygenase
OXIDASE
OXIDASE
Dùng oxi để gắn hidro, từ đó tách hidro ra khỏi cơ chất. Tạo sản phẩm là H
Dùng oxi để gắn hidro, từ đó tách hidro ra khỏi cơ chất. Tạo sản phẩm là H
2
2
0 hoặc
0 hoặc
H
H
2
2
O
O
2
2
.
.
Oxidase chứa đồng: cytochrome oxidase
Oxidase chứa đồng: cytochrome oxidase
Oxidase chứa flavoprotein (FMN, FAD): L-amino acid oxidase, xanthine oxidase,
Oxidase chứa flavoprotein (FMN, FAD): L-amino acid oxidase, xanthine oxidase,
glucose oxidase (nấm)
glucose oxidase (nấm)
DEHYDROGENASE
DEHYDROGENASE
Chuyển H từ cơ chất này sang cơ chất khác trong cặp phản ứng oxi hoá khử.
Chuyển H từ cơ chất này sang cơ chất khác trong cặp phản ứng oxi hoá khử.
Không cần oxi (ví dụ: pha yếm khí của đường phân).
Không cần oxi (ví dụ: pha yếm khí của đường phân).
Thành phần của chuỗi hô hấp tế bào: các cytochrome (trừ cytochrome oxidase)
Thành phần của chuỗi hô hấp tế bào: các cytochrome (trừ cytochrome oxidase)
cũng được xem là dehydrogenase.
cũng được xem là dehydrogenase.
DEHYDROGENASE:
DEHYDROGENASE:
Coenzyme
Coenzyme
Nicotinamide:
Nicotinamide:
–
NAD: các con đường chuyển hoá oxi hoá: đường
NAD: các con đường chuyển hoá oxi hoá: đường
phân, chu trình acid citric, chuỗi hô hấp ti thể.
phân, chu trình acid citric, chuỗi hô hấp ti thể.
–
NADP: các quá trình tổng hợp khử: tổng hợp
NADP: các quá trình tổng hợp khử: tổng hợp
steroid và acid béo ngoài ti thể.
steroid và acid béo ngoài ti thể.
Riboflavin: vận chuyển electron trong hoặc đến chuỗi hô hấp tế bào
Riboflavin: vận chuyển electron trong hoặc đến chuỗi hô hấp tế bào
HYDROPEROXIDASE
HYDROPEROXIDASE
Bảo vệ cơ thể khỏi peroxide có hại
Bảo vệ cơ thể khỏi peroxide có hại
2 loại
2 loại
–
Peroxidase: khử hydrogen peroxide dùng nhiều
Peroxidase: khử hydrogen peroxide dùng nhiều
chất nhận điện tử khác nhau (ascorbate,
chất nhận điện tử khác nhau (ascorbate,
quinone, cytochrome c)
quinone, cytochrome c)
–
Catalase: dùng hydrogen peroxide làm chất
Catalase: dùng hydrogen peroxide làm chất
nhận và cho điện tử (một chất nhận, một chất
nhận và cho điện tử (một chất nhận, một chất
cho). Có vai trò phá huỷ H
cho). Có vai trò phá huỷ H
2
2
O
O
2
2
tạo thành từ phản
tạo thành từ phản
ứng của oxidase.
ứng của oxidase.
OXIGENASE
OXIGENASE
Thường tham gia phản ứng tổng hợp hay thoái hoá các chất hơn là tham
Thường tham gia phản ứng tổng hợp hay thoái hoá các chất hơn là tham
gia cung cấp năng lượng cho tế bào.
gia cung cấp năng lượng cho tế bào.
Xúc tác gắn oxi vào cơ chất.
Xúc tác gắn oxi vào cơ chất.
2 nhóm
2 nhóm
–
Dioxygenase (oxygenase thực, oxygen
Dioxygenase (oxygenase thực, oxygen
transferase): gắn 2 nguyên tử oxi vào cơ chất.
transferase): gắn 2 nguyên tử oxi vào cơ chất.
–
Monooxigenase (oxidase chức năng hỗn hợp,
Monooxigenase (oxidase chức năng hỗn hợp,
hydroxylase): chỉ gắn 1 nguyên tử oxi vào cơ chất
hydroxylase): chỉ gắn 1 nguyên tử oxi vào cơ chất
(tạo nhóm –OH), nguyên tử O kia tạo nước, và
(tạo nhóm –OH), nguyên tử O kia tạo nước, và
cần một chất cho điện tử.
cần một chất cho điện tử.
Hệ thống cytochrome P-450 monooxidase vi thể:
Hệ thống cytochrome P-450 monooxidase vi thể:
hydroxyl hoá nhiều loại thuốc.
hydroxyl hoá nhiều loại thuốc.
Hệ thống cytochrome P-450 monooxidase ti thể: hydroxyl
Hệ thống cytochrome P-450 monooxidase ti thể: hydroxyl
hoá các steroid.
hoá các steroid.
SUPEROXIDE DISMUTASE
SUPEROXIDE DISMUTASE
O
2
–
O
2
–
2H
+
H
2
O
2
O
2
+
+ +
Superoxide
dimutase
-
Trong phản ứng này, superoxide vừa là chất khử,
vừa là chất oxi hoá.
-
Superoxide dismutase (SOD) bảo vệ cơ thể sinh vật
ái khí chống lại tác hại của superoxide.
-
SOD có ở các khoang khác nhau trong tế bào: trong
bào tương chứa Cu
2+
hoặc Zn
2+
; trong ti thể chứa
Mn
2+
giống trong vi khuẩn hỗ trợ giả thuyết ti
thể là prokaryote cộng sinh với protoeukaryote.
PHOSPHORYL HOÁ
PHOSPHORYL HOÁ
KHỬ PHOSPHORYL HOÁ
KHỬ PHOSPHORYL HOÁ