Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu cap truong cua ThS Phuong2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.69 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA
THÁM
TIÊN LỮ- HƯNG YÊN

KỲ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2018-2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài:50 phút,khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh……………

Mã đề 102

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23;
Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65;Br=80;
Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 41: Cacbohiđrat nào có nhiều trong quả nho chín?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 42: Cho các kim loại sau: Be, Na, Mg, Ca và Ba. Số kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lục phương là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 43: Khối lượng dung dịch Glucozơ 10% hòa tan vừa hết 0,015 mol Cu(OH)2 là:
A. 72 gam.
B. 27 gam.


C. 54 gam.
D. 50 gam.
Câu 44: Loại tơ nào sau đây đốt cháy không thu được N2?
A. Tơ nitron.
B. Sợi đay.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 45: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất:
A. Fe.
B. Cr.
C. Ni.
D. W.
Câu 46: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cu không tan trong dung dịch HCl và H2SO4 lỗng.
B. Đốt lá Fe trong khí Cl2 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn có thể thu được 2 muối.
C. Thanh Zn nhúng trong dung dịch CuSO4 một thời gian thấy khối lượng của thanh Zn tăng lên.
D. Trong các phản ứng, kim loại thể hiện tính khử, nó bị khử thành ion dương.
Câu 47: Chất nào sau đây tan trong H2O theo bất kì tỉ lệ nào:
A. Etanol.
B. Tripanmitin.
C. Glyxin.
D. anilin.
Câu 48: Cho 2,7 gam Al tác dụng với oxi dư, thể tích oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 4,48 lít
B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 49: Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tạo este là phản ứng:
A. Este hóa
B. Xà phịng hóa

C. Tráng gương
D. Trùng ngưng
Câu 50: Cơng thức hóa học của trístearin là:
A. (C15H31COO)2C2H4
B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 51: Khối lượng phân tử của poli(metyl metacrylat) là 72460 đvC. Số mắt xích trung bình của polime
trên là
A. 712.
B. 854.
C. 725.
D. 675.
Câu 52: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. HCl.
B. Na3PO4.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 53: Để làm sạch ồng nghiệm đựng anilin người ta có thể rửa ống nghiệm bằng:
A. Nước cất
B. Xà phòng
C. Cồn 90o
D. Dung dịch HCl
Câu 54: Trong trường hợp nào sau đây, Fe khơng bị ăn mịn theo cơ chế ăn mịn điện hóa học:
A. Hợp kim Fe-C trong khơng khí ẩm.
B. Hợp kim Fe-Cu trong khơng khí khơ.
C. Hợp kim Fe-C nhúng trong dung dịch HCl.
D. Fe nhúng trong dung dịch NiCl2.
Câu 55: Chất không thủy phân trong môi trường axit là:
A. Fructozơ.

B. Etyl axetat.
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
Câu 56: Cho các dung dịch và chất lỏng riêng biệt không dán nhãn: Phenol, Natri phenolat, Axit axetic,.
Dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên là:
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. H2SO4
D. BaCl2


Câu 57: Este X có cơng thức phân tử C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đun nóng 0,15 mol
X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 12,3
B. 8,2
C. 15,0
D. 10,2
Câu 58: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
12,96 gam frutozơ. Giá trị của m là
A. 22,8.
B. 18,5.
C. 20,5.
D. 27,36.
Câu 59: Cho các oxit sau: Na2O, MgO, CaO, BaO. Fe2O3, SiO2. Số oxit có khả năng tác dụng với H 2O tạo
dung dịch kiềm mạnh là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 60: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,025 mol H2SO4, thu

được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 3,45.
B. 4,75.
C. 2,55.
D. 4,45.
Câu 61: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 62: Peptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu?
A. trắng
B. đỏ
C. tím
D. vàng
Câu 63: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon khơng phân nhánh, tác dụng được với NaHCO 3 và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.

Câu 64: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam FeO nung nóng thu được 3,76 gam chất rắn và
hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 3,29.
B. 10.

C. 9.
D. 3,92.
Câu 65: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2.
B. Ca(HCO3)2+ 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3+ 2H2O.
C. Ca(HCO3)2+ NaOH  CaCO3 + NaHCO3+ H2O.
D. Cu + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất béo luôn là số lẻ.
(b) Cho một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng với KOH dư chỉ thu được sản phẩm gồm xà
phòng và glixerol.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước Br2.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn một chất béo trong dung dịch NaOH, có thể thu được 3 muối.
(e) Este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(g) Để sản xuất polime nhân tạo, người ta chỉ dùng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm metyl butirat, etyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần
vừa đủ 4,2 mol O2, tạo ra 3 mol H2O. Nếu cho 1 mol X vào dung dich Br 2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa
là:
A. 0,7
B. 0,40
C. 0,5
D. 0,6
Câu 68: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí
(đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 lỗng, dư thu được 3,92 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là

A. 70%
B. 30%
C. 85%
D. 35%
Câu 69: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau :
Kim loại

X

Y

Z

T


Thuốc thử
Dung dịch NaOH
Dung dịch HCl
Dung dịch muối
Fe(III)

Có xảy ra phản ứng
Có xảy ra phản ứng
Có xảy ra phản ứng

Khơng xảy ra phản ứng
Khơng xảy ra phản ứng
Có xảy ra phản ứng


Khơng xảy ra phản ứng
Có xảy ra phản ứng
Có xảy ra phản ứng

Không xảy ra phản ứng
Không xảy ra phản ứng
Không xảy ra phản ứng

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Al, Cu, Fe, Ag.
B. Al, Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Ag, Cu.
D. Al, Ag, Fe,Cu.
Câu 70: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1,2M bằng điện cực trơ với cường
độ dòng điện I = 5A trong thời gian 7720 giây thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau
điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp
rắn. Giá trị m là
A. 29,12 gam.
B. 28,00 gam.
C. 30,24 gam.
D. 29,68 gam.
Câu 71: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 0,18M và Cu(NO3)2
0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào dung
dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m là
A. 2,648.
B. 3,280.
C. 3,124.
D. 2,700.
Câu 72: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:


Cho các phản ứng hoá học sau:
to

(1) CaSO3 + HCl   CaCl2 + SO2 + H2O

to

(2) CuO + CO   Cu + CO2

to

to

(3) C + Fe3O4   Fe + CO2
(4) Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O
Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic no đơn chức hở X và 2 ancol Y, Z no đơn hở đồng đẳng liên tiếp
( MY < MZ) trong đó X và Z có cùng số nguyên tử C. Thực hiện phản ứng este hóa 53,1 gam hỗn hợp E (xúc
tác H2SO4đặc), thu được hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp F cần 3,175 mol khí
oxi thu được 2,35 mol CO2 và 2,65 mol H2O. Tính % khối lượng của X trong E?
A. 41,82%
B. 56,25%
C. 48,78%
D. 39,55%
Câu 74: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol Na 2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2
thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 khơng tan trong nước):


Tỉ lệ của a : b là
A. 3 : 1.
B. 3 : 4.
C. 7 : 3.
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư
(d) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
A. 2
B. 3
C. 1

D. 4 : 3.

D. 4


Câu 76: Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho
0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn
Y, thu được 0,2 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 36,0.
C. 29,6.
D. 13,4.
Câu 77: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, mạch hở (trong phân tử mỗi chất chỉ chứa nhóm
chức este) bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được 12,3 gam muối khan
Y của một axit hữu cơ và hỗn hợp Z gồm 2 ancol (số nguyên tử C trong mỗi phân tử ancol không vượt quá 3

nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn muối Y trên, thu được 7,95 gam muối Na 2CO3. Mặt khác, đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp Z trên, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. Xác định công thức cấu tạo của 2 este?
A. CH3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5.
B. CH3COOCH3 và CH3COOC3H7.
C. HCOOCH3 và (HCOO)3C3H5.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 78: Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu
được 92,4 gam chất rắn X. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO 3 tham gia
phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong 319
gam hỗn hợp muối trên là :
A. 18,213%
B. 18,125%
C. 18,038%
D. 18,082%
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp A gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp B gồm các muối của Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn
B bằng lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam A,
thu được 4,095 gam nước. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,0
B. 6,6
C. 7,0
D. 7,5
Câu 80: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa và m gam hỗn
hợp khí T (trong T có 0,015 mol H 2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935
mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 3,0

B. 2,5
C. 1,0
D. 1,5

----------HẾT----------



×