Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.71 KB, 12 trang )

GV:
GV: Nguyễn
Nguyễn Thị
Thị Thanh
Thanh Hoàn
Hoàn


Chục Đơn
vị

6
3
3
65 30 = 3
5

5
0
5


Đặt tính:

65
30
35

65 30 = 35
Chục Đơn
vị



6
-3
3

5
0
5

Tính:

ã 5 trừ 0 b»ng 5, viÕt 5
• 6 trõ 3 b»ng 3, viÕt 3


Đặt tính và tính:

74 - 40


Chục Đơn
vị

3
2
36 4 = 3

3

6

4
2


Đặt tính:

36 4 = 32
Chục Đơn
vị

-

3
3

6
4
2

36
4
32

Tính:

ã 6 trừ 4 bằng 2, viết 2
ã Hạ 3, viết 3


Đặt tính và tính:


63 - 2


65 – 30 = 35

36 – 4 = 32

65
30
35
36
4
32

• 5 trõ 0 b»ng 5,
viÕt 5
• 6 trõ 3 b»ng 3,
viÕt 3

ã 6 trừ 4 bằng 2,
viết 2
ãHạ 3, viết 3


Bµi 1: TÝnh
50

75
40


48
20

69
50

98
30

55
55

32

35

28

19

68

0

b) 68

4

37

2

88
7

33
3

79
0

54
4

64

35

81

30

79

50

a) 82




Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
a)

57
5
50
52

b)

s

57
5
52

c)

s

57
5
07

d)

S

57
5

52

đ


Bµi 3: TÝnh nhÈm
a) 66 – 60 = 6

98 – 90 = 8

78 – 50 = 28 59 – 30 = 29

72 – 70 = 2
43 – 20 = 23

b) 58 – 4 = 54 67– 7 = 60 99 – 1 =
58 – 8 =

50 67 – 5 = 62

98

99 – 9 = 90



×