PHỊNG GD-ĐT SĨC SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MINH
Giáo viên: Nguyễn Thị Lan Hương
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu đơn vị đo độ dài ?
Km , hm , dam , m , dm , cm , mm.
Em hãy nêu đơn vị đo khối lượng ?
Tấn , tạ , yến , kg , hg , dag , g .
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 0.5m =. .50
. cm
b. 0.08 tấn = .80
. . kg
TOÁN
Hãy nêu các đơn vị đo diện tích đã học?
Km2 ,hm2 , dam2 , m2 , dm2 , cm2 , mm2.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
km
2
2
1km
hm
( ha )
2
=…
100 hm
2
1hm
2
dam
1dam
2
2
m
1m
2
2
dm
1dm
2
2
cm
2
1cm
2
mm
2
1mm
2
2
2 =…
2
2
dm
100
= 100
… cm = …
m
100 mm
1
1
1
2
2 =…
2 =…1 m 2 = …1 dm 2
1
2
dam
hm
=
…
=…
cm
km
=…
100
100
100
100
100
100
100
100 dam 2 =…
=…
( = 0,01km2 ) ( = 0,01 hm
cm 2) ( = 0,01dam
cm 2 )( = 0,01 m 2 )( = 0,01 dm2)( = 0,01cm 2 )
Trong bảng đơn vị đo diện tích :
- Đơn
lầnnhiêu
đơn vị
hơnvịtiếp
Đơnvịvịlớn
lớngấp
gấp100
bao
lầnbéđơn
béliền.
hơn tiếp liền ?
1
- Đơn
vị mấy
lớn hơn
liền.hơn tiếp liền ?
Đơn vị
vị bé
bébằng
bằng một đơn
phần
đơntiếp
vị lớn
100
1 ha = 10
…000 m
2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
b
a
2
cm 2 = 1000000
1m 2 = 100
… dm = 10000
……
.…
mm2
1m2 = ………
dam2
0,01
0.0001 hm2 =………
0.001 ha
1m2 =…….
1m2 = 0,000001
……… km 2
1ha = 10000
m2
…
1km2
= 100
…
ha
= 1000000
…………m2
c
0.01 km2
1ha = …….
4ha = …….
0.04 km2
Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị
nhỏ
Đổi từ đơn vị nhỏ ra
đơn vị lớn
3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta .
6,5
a/ 65000m2 =………ha
84,6 ha
864000 m2 =…......
0.5
5000 m2 = ...........
ha
600
b/ 6km2 =………ha
9,2 km2
920 ha
=..............
0,3km2
30
=...............
ha
ĐỐ NHANH
Chọn đúng ghi (Đ),Sai ghi (S) :
a. 2 m2 = 200 dm2
Đ
b. 2 dm2 = 0,002 m2
S
c. 72000 m2 = 7,2 ha
Đ
DẶN DÒ
Các em về nhà kẻ sẵn bảng 1a bài “ Ơn tập về đo thể
tích” trang 155.