Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai 11 Cac thao tac voi co so du lieu quan he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.75 KB, 7 trang )

Ngày soạn :………………….
Tiết PPCT :42,43
§11. CÁC THAO TÁC
VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm được các chức năng mà hệ QTCSDL quan hệ phải có và vai trị, ý nghĩa của các
chức năng đó trong quá trình tạo lập và khai thác hệ QTCSDL.
2. Kĩ năng:
- Có sự liên hệ với các thao tác cụ thể được trình bày ở chương II
3. Thái độ:
- Học sinh hiểu bài và hứng thú với bài học.
- Học sinh ngày càng u thích mơn học.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua trao đổi, thảo luận.
- Năng lực tự hoc.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ.
II. THIẾT BỊ, TÀI LIỆU DẠY - HỌC
1. Giáo viên:
- Máy tính có cài phần mềm Access, máy chiếu
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, xem trước nội dung bài mới.
3. Phương pháp: Gợi mở thông qua hoạt động tư duy.
- Dạy học theo quan điểm hoạt động.
- Sử dụng máy chiếu, máy tính, cài đặt Access, SGK để minh họa.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG TẠO TÌNH HUỐNG HỌC TẬP
1. Mục tiêu: HS biết được các chức năng của hệ QTCSDL quan hệ.
2. Phương thức:
- GV giao nhiệm vụ cho HS: Em hãy nhắc lại các chức năng của hệ QTCSDL?




- Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu cầu.
- HS trả lời câu hỏi
- GV quan sát, gọi HS khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt động, cho điểm.
3. Gợi ý sản phẩm:
-Các chức năng của hệ QTCSDL là tạo lập CSDL, cập nhật CSDL, khai thác CSDL
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: Tạo lập cơ sở dữ liệu.
a. Mục tiêu:
- HS biết các thao tác để tạo lập cơ sở dữ liệu.
b. Phương thức:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS: Em hãy nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi sau:
(1). Em hãy trình bầy các bước để tạo một CSDL quan hệ?
(2). Thực hiện trên Access?
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu
cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận
hoạt động.
c. Sản phẩm: HS đưa ra được các bước để tạo một CSDL quan hệ và thực hiện các
bước trên hệ QTCSDL Access.
- B1:Tạo bảng( tạo một hoặc nhiều bảng):
+ Đặt tên trường.
+ Chỉ định kiểu dữ liệu cho trường.
+Khai báo kích thước của trường.
- B2: Chọn khóa chính cho bảng.
- B3: Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.
- B4: Tạo liên kết bảng.

2. Hoạt động 2: cập nhật dữ liệu.
a. Mục tiêu:
- HS biết các thao tác để cập nhật cơ sở dữ liệu.
b. Phương thức:


- Chuyển giao nhiệm vụ:
-GV giao nhiệm vụ cho HS:
(1). Trong hệ QTCSDL Access sau khi tạo xong cấu trúc bảng cơng việc tiếp theo ta
cần làm là gì?
(2). Em hãy trình bầy các thao tác để cập nhật dữ liệu?
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: : Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu
cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận
hoạt động.
c. Sản phẩm: HS đưa ra được các thao tác để cập nhật dữa liệu
Phần lớn các hệ QTCSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu để làm cho công việc
nhập dữ liệu trở nên dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn.
- Dữ liệu nhập vào có thể được chỉnh sửa, thêm, xóa:
+ Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc một vài bộ dữ liệu vào bảng.
+ Chỉnh sửa dữ liệu là việc thay đổi các giá trị của một bộ mà không phải thay đổi tồn
bộ giá trị các thuộc tính cịn lại của bộ đó.
+ Xóa bản ghi là việc xóa một hoặc một số bộ của bảng.

Tiết 43
3. Hoạt động 3: Khai thác cơ sở dữ liệu.
a. Mục tiêu:
- HS biết các thao tác khai thác CSDL
b. Phương thức:

- Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giao nhiệm vụ cho HS:
(1). Em hãy nêu các thao tác khai thác CSDL?
(2). Mỗi thao tác lấy ví dụ minh họa?
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu
cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận
hoạt động.


c. Sản phẩm: HS đưa ra được các thao tác khai thác CSDL
Các thao tác khai thác CSDL
 Sắp xếp các bản ghi :
- Một hệ QTCSDL thường phải thực hiện là tổ chức hoặc cung cấp phương tiện truy
cập các bản ghi theo một trình tự nào đó.
- Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường, nhưng lưu ý
thứ tự ưu tiên.
Truy vấn CSDL:
- Truy vấn là việ khai thác, thu thập thông tin tự nhiều bảng trong CSDL để đáp ứng
yêu cầu của người dùng. Nói một cách khác, truy vấn là một dạng lọc
- Để phục vụ được việc truy vấn CSDL, thông thường các hệ QTCSDL cho phép nhận
các biểu thức hay các tiêu chí nhằm các mục đích sau:
+ Định vị các bản ghi.
+ Thiết lập mối quan hệ hay các liên kết giữa các bảng để kết xuất thông tin.
+ Liệt kê một tập con các bản ghi.
+ Thực hiện các phép tốn.
+ Xóa một số bản ghi.
+ Thực hiện các thao tác quản lí dữ liệu khác.
Xem dữ liệu

Thông thường các hệ QTCSDL cung cấp nhiều cách xem dữ liệu.
+ Xem tồn bộ bảng.
+ Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường
trong bảng.
+ Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các
bản ghi.
Kết xuất báo cáo
- Trông tin trong một báo cáo được thu thập bằng cách tập hợp dữ liệu theo các tiêu chí
do người sử dụng đặt ra.
- Báo cáo thường được in ra hay hiển thị trên màn hình theo khn mẫu định sẵn. - Cũng như các biểu mẫu, các báo cáo có thể xây dựng dựa trên các truy vấn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: HS củng cố lại các thao tác trong CSDL quan hệ
2. Phương thức:


- Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giao nhiệm vụ cho HS: Em hãy sử dụng Access thực hiện các yêu cầu sau:
1.a) Tạo CSDL có tên QL_NHANVIEN cấu trúc 3 bảng như sau:

Tên Bảng

Tên trường
MANV

NHANVIEN

PHONGBAN

Độ rộng
4


HO

TEXT

30

TEN

TEXT

10

GIOITINH

TEXT

NAMSINH

NUMBER

NAMVN

NUMBER

MAPB

TEXT

3


TEXT

3

TEXT

50

TEXT

4

CHUCVU

TEXT

10

HSLUONG

NUMBER

MUCDOCV

TEXT

MAPB

Khóa chính


Kiểu dữ liệu
TEXT

Khóa chính

TENPB
MANV

CHITIET

Khoá

Khóa chính

3

1.b.Tạo liên kết giữa các bảng?
2. Tạo FORM và nhập dữ liệu cho 3 bảng trên theo dữ liệu của các bảng dưới đây
PHONGBAN
MAPB

TENPB

KH

Phịng kinh tế kế hoạch

KT


Phịng tài chính kế tốn

TC

Phịng tổ chức nhân sự

TK

Phịng kĩ thuật thiết kế

VP

Văn phòng

CHITIET
MANV CHUCVU HSLUONG MUCDOCV


001

NV

4

C1

002

TK


5

C3

003

NV

3

C2

004

GD

8

C1

005

PGD

7

A2

NHANVIEN
MANV


HO

TEN

GIOITINH NAMSINH NAMVN

MAPB

001

Trần Văn

Khanh

Nam

1966

1990

VP

002

Nguyễn Văn

Thanh

Nam


1965

1990

KH

003

Vũ Hồng

Anh

Nam

1965

1996

TK

004

Ngô Việt

Hương

Nữ

1977


1997

TC

005

Trần Thanh

Quân

Nam

1942

1985

VP

3. Sắp xếp danh sách nhân viên theo bảng chữ cái của trường “TEN”
4. Tìm các nhân viên có chức vụ là giám đốc thuộc phòng ban “Văn phòng”.
5. Lọc ra danh sách các nhân viên thuộc một phòng ban “Phòng kinh tế kế hoạch”
6. Tạo báo cáo danh sách các nhân viên theo từng phòng ban
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu
cầu.
- Báo cáo kết quả: HS thực hiện các thao tác trên máy tính của giáo viên có kết nối
máy chiếu.
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận
hoạt động.
c. Sản phẩm: HS thực hiện được các thao tác như: tạo CSDL, cập nhập CSDL, khai

thác CSDL trên Access.
D. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
1. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học làm các bài tập trong SGK trang 93
2. Phương thức: - GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà làm bài tập
3. Gợi ý sản phẩm: Bài làm học sinh chuẩn bị ở nhà
Tổ trưởng bộ mơn kí duyệt




×