Tuần : 32
Tiết : 46
Ngày soạn : 31/03/2018
Ngày dạy : 06/04/2018
CHƯƠNG II:QUY TRÌNH SẢN XUẤT
VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯƠNG TRONG CHĂN NUÔI
BÀI 44: CHUỒNG NUÔI – VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI
I.MỤC TIÊU:
Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được vai trị của chuồng ni, biện pháp vệ sinh trong chăn ni.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh ảnh để lấy thơng tin.
3. Thái độ: Có ý thức u thích mơn học.
4. Tích hợp bảo vệ mơi trường: Có ý thức bảo vệ mơi trường trong chăn nuôi.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Sơ đồ 10, 11; Hình 69, 70, 71 SGK phóng to.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số lớp .
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
7a4
…………….. …………………………………………………………..
7a5
…………….. …………………………………………………………..
7a6
…………….. …………………………………………………………..
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Để ngành chăn nuôi đạt hiệu quả và năng suất cao trong chăn ni thì
người chăn ni cần phải ni vật ni ở nơi hợp vệ sinh . Vậy chuồng nuôi như thế nào
hợp vệ sinh chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay:
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chuồng ni và tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh.
-GV: Yêu cầu HS đọc mục - HS : Thảo luận nhóm trả I. Chuồng ni
1/116 SGK , thảo luận nhóm lời :
1. Tầm quan trọng của
2 phút cho biết:
chuồng nuôi
? Chuồng nuôi giúp con vật + Tránh mưa, nắng, gió Chuồng ni là nơi ở của vật
tránh các yếu tố thời tiết tác rét ....
nuôi. Chuồng nuôi phù hợp
động vào như thế nào?
và vệ sinh sẽ bảo vệ sức khoẻ
? Mức độ tiếp xúc với vi + Nuôi nhốt hạn chế tiếp vật ni, góp phần nâng cao
trùng, kí sinh trùng gây bệnh xúc.
năng suất chăn ni.
ở con vật nhốt và con vật
nuôi thả tự do khác nhau như
thế nào?
+ Có thể sử dụng máy móc
? Muốn chăn nuôi số lượng để cho ăn, uống, làm vệ sinh,
lớn lợn, gà theo kiểu công đồng loạt đúng theo quy trình
nghiệp thì chuồng ni có vai chăn ni.
trị như thế nào?
+ Hạn chế con vật thải phân
? Nuôi con vật trong chuồng ra làm ơ nhiễm mơi trường,
góp phần giữ gìn vệ sinh mơi tránh bị con vật ni phá
trường sống như thế nào?
hoại sản xuất, hoa màu,
ruộng vườn... quản lý khơng
- GV: Chuồng ni là gì? Vai bị mất.
trò?
- GV: Yêu cầu HS đọc sơ đồ
10, cho biết : Chuồng nuôi
hợp vệ sinh là chuồng nuôi
phải đạt những tiêu chuẩn
nào?
Yêu cầu HS làm bài
tập(a)/117 SGK.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận
nhóm 2 phút:
+ Quan sát hình 69: Cách bố
trí hướng chuồng như thế nào
là phù hợp? Tại sao?
+ Quan sát hình 70, 71:
Thường có những kiểu
chuồng ni nào?
+ Đặc điểm mỗi loại chuồng?
- GV: Nhận xét
Cả 5 nội dung đều đúng.
- HS : Trả lời
2. Tiêu chuẩn chuồng ni
hợp vệ sinh
- Nhiệt độ thích hợp
- Độ ẩm khoảng 60 – 75%
- Độ thơng thống tốt
- Độ chiếu sáng thích hợp
từng loại vật ni
- HS : Thảo luận nhóm trả - Khơng khí : Ít có khí độc.
lời .
- HS : Trả lời
- HS : Lắng nghe
Hoạt động 3 : Tìm hiểu tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn ni và các biện pháp
phịng bệnh trong chăn ni.
- GV : YC HS đọc SGK cho - HS : Trả lời
II. Vệ sinh phòng bệnh
biết :
1. Tầm quan trọng của vệ
+ Vệ sinh trong chăn nuôi
sinh trong chăn nuôi
nhằm mục đích gì ?
Để phịng ngừa dịch bệnh
+ Em hiểu thế nào là phòng
xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật
bệnh ?
ni và nâng cao năng suất
+ Tại sao phịng bệnh hơn
chăn ni.
chữa bệnh ?
2. Các biện pháp phịng bệnh
+ Vệ sinh môi trường sống
trong chăn nuôi
vật nuôi phải làm những nội
- Vệ sinh môi trường sống
dung kĩ thuật nào?
của vật nuôi.
+ Vệ sinh thân thể vật nuôi
- Vệ sinh thân thể cho vật
phải làm những việc gì?
ni.
- GV : Nhận xét
- HS : Lắng nghe.
3.Củng cố: Cho HS đọc phần ghi nhớ / SGK.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Nhận xét rinh thần thái độ học tập của HS.
- Dặn các em chuẩn bị bài : Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật ni.
IV: RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………