Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.45 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
------------

ĐỀ THI THỬ LẦN 1
KỲ THI QUỐC GIA THPT NĂM 2018-2019
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Đề thi có 04 trang, 40 câu trắc nghiệm
Mã đề: 132
Họ và tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:.........................................

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba =
137.
Câu 1: Cho 10,41 gam hỗn hợp gồm Cu, Ag, Fe và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 2,912 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Khối lượng muối trong Y là
A. 11,52.
B. 34,59.
C. 10,67.
D. 37,59.
Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na 2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm
8% khối lượng hỗn hợp) vào nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H 2 (đktc). Dung
dịch Y hịa tan tối đa 6,48 gam Al. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 8,0.
C. 17,2.
D. 16,0.
Câu 3: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:


1. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.

2. Fructozơ cũng có phản ứng tráng bạc do trong mơi trường kiềm fructozơ chuyển
hố thành glucozơ.
3. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
4. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
5. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit thu được fructozơ.

Trong các nhận xét trên, tổng số nhận xét đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 4: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì
đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau

Giá trị của x là
A. 26,1.
B. 27,0.
C. 32,4.
D. 20,25.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 9,75 gam Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản thu được V lít
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 6: Hỗn hợp X chứa chất (C5H16O3N2) và chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m



gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (M D < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin
no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E
trong hỗn hợp Y là
A. 4,24 gam.
B. 3,18 gam.
C. 8,04 gam.
D. 5,36 gam
Câu 7: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở,
khơng no, có một liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu
được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng
lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có
chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 46,5 %.
B. 48,0 %.
C. 43,5 %.
D. 41,5 %.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 lỗng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M

và KOH a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a

A. 1,0.
B. 1,4.
C. 1,2.
D. 2,0.
Câu 10: Chất nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra
ancol?
A. phenyl axetat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. vinyl clorua
Câu 11: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Z + HCl → CH2O2 + NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. X có phản ứng tráng gương.
B. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
C. Y có phân tử khối là 68.
D. T là axit fomic
Câu 12: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 17,80 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam
Câu 13: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure ?
A. Ala-Gly.

B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 14: Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?


A. polistiren.
B. poli(vinyl axetat).
C. nilon-6,6.
D. poli(metyl metacrylat)
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại ?
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
C. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
D. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 16: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi) V lít
dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị khơng đổi) và NaCl
0,4M trong thời gian t giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian
điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml
dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 0,5M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện
phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 2,00.
B. 0,75.
C. 1,00.
D. 0,50.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1). Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở có cơng thức chung là CnH2n +2.
(2). Oxi hóa khơng hồn tồn ancol bậc 1 thu được xeton.
(3). Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều.
(4). Glucozơ, fructozơ, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh
lam.

(5). Tất cả các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH3.
(6). Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(7). Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(8). Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là
liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Canxi hiđroxit cịn gọi là vơi tơi có cơng thức hóa học là
A. Ca(HCO3)2.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 19: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al (tỉ lệ số mol tương ứng là 5:3) tác dụng
với 400 ml dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Z
và 16,24 gam chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho dung dịch HCl dư vào T thu được 1,344 lít
(đktc) khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l của Cu(NO 3)2 và
AgNO3 trong Y lần lượt là:
A. 0,15M và 0,25M.
B. 0,125M và 0,15M.
C. 0,25M và 0,15M.
D. 0,5M và 0,3M.
Câu 20: Este X có cơng thức phân tử là C 9H10O2. Biết rằng, a mol X tác dụng vừa đủ với
2a mol NaOH, thu được dung dịch không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu
tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 6.
C. 5.

D. 9.


Câu 21: Để xác định các nguyên
tố trong hợp chất hữu cơ trong
phân tích định tính, người ta thực
hiện một thí nghiệm được mơ tả
như hình vẽ bên.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa
hiđro và oxi.
B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa
hiđro.
C. Trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa màu trắng chứng tỏ
hợp chất hữu cơ có chứa cacbon và hiđro.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần
dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 287,62.
B. 260,04
C. 220,64.
D. 330,96.
Câu 23: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X
làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Tinh bột
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.

Câu 24: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Nhiệt độ nóng chảy. D. Khối lượng
riêng.
Câu 25: Cho X là oxit của nitơ, là chất khí ở nhiệt độ thường, có màu nâu đỏ. X là
A. N2O.
B. NO.
C. N2O5.
D. NO2.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (M X <
MY), thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng cacbon
trong phân tử Y là
A. 26,09%.
B. 34,62%.
C. 40,00%.
D. 26,67%.
Câu 28: Kim loại nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng ?
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(1) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.

(2) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(4) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.


(5) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(6) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại nhóm IIA đều là phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Để điều chế kim loại nhôm, ta có thể dùng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện
hoặc điện phân.
(3) Trong cơng nghiệp, quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là hemantit và manhetit.
(4) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(5) Cr có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại.
(6) Cr(OH)3 là hợp chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 31: Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng được m gam chất rắn.
Giá trị m là
A. 14,4.
B. 21,6.
C. 10,8.

D. 32,4.
Câu 32: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO 3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ
chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8 gồm
hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Nếu cho dung dịch Y
tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Số
mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,05
B. 0,04
C. 0,03
D. 0,02
Câu 33: Để điều chế kim loại kiềm, người ta dùng phương pháp
A. Thủy luyện.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Nhiệt luyện.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 34: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu
được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
Câu 35: Cho các polime: (1) polietilen; (2) poli (metyl metacrylat); (3) polibutađien; (4)
polistiren; (5) poli(vinyl axetat); (6) tơ nilon-6,6; (7) Tinh bột. Trong các polime trên, số
polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. 3
B. 1
C. 4

D. 2
Câu 36: Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Mg tác dụng hết với lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí ở (đktc). Khối lượng muối có trong Y là
A. 19,9 gam.
B. 32,3 gam.
C. 31,7 gam.
D. 19,6 gam.


Câu 37: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (M X < My). Đun nóng 12,5 gam hỗn
hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam hỗn hợp ancol đơn chức
B có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy m gam
B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong
hỗn hợp A lần lượt là
A. 50%; 50%.
B. 40,8%; 59,2% . C. 59,2%; 40,8% . D. 66,67%; 33,33%.
Câu 38: Cho dãy các chất: metan, axetilen, etilen, etanol, axit etanoic, stiren, benzen,
phenol. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 39: Oxit phản ứng với H2O ở điều kiện thường là
A. Al2O3.
B. SiO2.
C. CrO3.
D. Fe2O3.
Câu 40: Cho các chất: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); NH3 (3); (C2H5)2NH (4) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (2), (3). B. (3), (1), (2), (4). C. (4), (2), (1), (3). D. (4), (2), (3), (1).

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×