Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.37 KB, 6 trang )

PGD VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LÊ CHÂN

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU

Phạm vi kiến thức:
Thời gian ôn tập:
Thời gian kiểm tra:

KẾ HOẠCH ƠN TẬP HỌC KỲ 2
MƠN TỐN 6

Từ tuần 20 đến hết tuần 35
Từ 25/4 đến lúc kiểm tra, ôn tập vào các buổi học bồi
dưỡng và theo PPCT.
Theo lịch nhà trường

A. SỐ HỌC.
I. Lý thuyết
1. Phát biểu các qui tắc nhân, quy tắc chuyển vế.
2. Định nghĩa, cách tìm bội và ước của 1 số nguyên.
a
c
3. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số b và d bằng nhau khi nào?

4. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy
tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta
làm thế nào?
5. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
6. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số?
7. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng qt của các


tính chất đó?
8. Phát biểu quy tắc: Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước, tìm 1số biết giá trị phân
số của nó?
II. Bài tập:
Bài 1. Cho biểu thức: A = (3m + 4n – 5p) – (3m – 4n – 5p)
a/ Rút gọn A
b/ Tính giá trị của A khi m = 12343; n = –1; p = 56783
Bài 2. Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
a/ Rút gọn A.
b/ Tính giá trị của A khi a = 2017; b = –1; c = –2018
Bài 3: Thực hiện phép tính:
1 2 3 5 
.  

a/ 2  9 7 27 
70,5  528 :

15
2

d/
Bài 4: Tính nhanh:
 3 15
 
a/ 7 26

 2 3
  
 13 7 


8  
9 
5
 1, 75   :   3 

35   20 
b/  28
5
3
1 1 1
6 : 2  11 .  
4  3 5
e/ 12 4

1 5 7 36
. 
.
c/ 3 7 27 14
 7 3 1 2
2
  .1  . 3,5
g/  8 4  3 7

3  2 3 5 1
2.    1   :
b/ 7  9 7  3 9

 11 6 8  11 1
.  .


c/ 23 7 7 23 23

8
 377 123 34  1 1 1



) e / 49

 .(  
23
d/   231 89 791  6 8 24
h/

3 5 4 3
3
.  . 2
7 9 9 7
7

8 
 7
 5 32  14 23 



g / 71

38


45

8
17 

 43 45  1 57 



1 7  4
 5 7
i /  19 :  13 :  .
4 12  5
 8 12


2
5
k / 0,7.2 .20.0,375.
3
28
303030 
 30303
m /9
7
 4,03
484848 
 80808

3 39

4  15

l /  9,75.21  .18  .
7 4
7  78

5
4
 5

n / 10101. 



 111111 222222 3.7.11.13.37 

Bài 5: Tìm số x biết:
2
3
5
x x 
a/ 3 2 12

2
1 3
.x  
5 10
d/ 3

2 3

53
 .(3 x  3, 7) 
10
b/ 5 5

e/

x

3 5

4 3

g / 2x 

7 
3  5 23
: 2 x  
c/ 9  4  9 27

1 5
 1
3 6

1 2


 x  .  2 x  0

h/  2   3


5
Bài 6: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 8
1
tổng số, số học sinh khá chiếm 3 tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh

giỏi của trường này.
1
3
14 m
Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 2 , chiều rộng bằng 5 chiều

dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
1
Bài 8: Một tổ cơng nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được 3 tổng số
3
cây. Đợt II tổ trồng được 7 số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính

tổng số cây mà đội cơng nhân đó phải trồng?
Dành cho học sinh khá, giỏi
Bài 9*: Tính tổng:
2
2
2
2


 ... 
99.101
a/ 1.3 3.5 5.7


5
5
5
5


 ... 
99.101
b/ 1.3 3.5 5.7

Bài 10. : So sánh các phân số sau:
1 1 2
4
1 3
3
1
5
2
; ;
;
;
;
;
;
2 7
a/ 2 3 3
b/ 9
c/ 124 41 207 83
134 55 74 116

16
24
 2525
 217
;
;
;
d/ 43 21 19 37
e/ 9 và 13
g/ 2929 và 245
27
26
 49
64
54.107  53
135.269  133
A
B
53.107  54 và
134.269  135
h/ 82 và 75
i/ 78 và  95
k/

310  1
39  1
9
8
m/ A= 3  1 và B= 3  1


Gợi ý bài k) 54.107 – 53 = 53.107 + 107 – 53 = 53.107 = 54 nên A = 1
135.269 – 133 = 134.269 + 269 – 133 = 134.269 + 136 nờn B > 1. Vậy A < B
Bài 11. Chứng minh rằng:
a
1
1
 
*
a/ n(n  a ) n n  a ( n, a  N )

b/ áp dụng câu a tính:


1
1
1

 ... 
2.3 3.4
99.100
1
1
1
C 
 ... 
15 35
2499
A

5

5
5
B

 ... 
1 .4 4 .7
100.103

Bài 12. Với giá trị nào của x  Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
a/

A

3
x 1

C

2x 1
x 3

b/

B

x 2
x 3

D


x2  1
x 1

c/
d/
Bài 13. Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
n 1
a/ 2n  3

2n  3
b/ 4n  8

Gợi ý bài 25b.
Gọi d là ƯC (2n +3; 4n +8) => 2n + 3 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
 4n + 6 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
 4n + 8 – 4n – 6 chia hết cho d
 2 chia hết cho d
 d = 1; 2 nhưng 2n + 3 là số lẽ nên không chia
hết cho 2; vậy d = 1. vậy phân số đó cho tối
giản
II. HÌNH HỌC.
I. Lý thuyết: Trả lời các câu hỏi đã cho phần ơn tập hình học (sgk - 95, 96)
II. Bài tập:
Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:
a/ - Vẽ tia Oa
- Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, Oc sao cho
0


AOB

45 , AOC
450
- Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại?


0

b/ - Vẽ tia Ox, Oy sao cho xOy 80 .
 400
- Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOt
- Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?
c/ + Vẽ đoạn AB = 6cm
+ Vẽ đường tròn (A; 3cm)
+ Vẽ đường tròn (B; 4cm)
+ Đường tròn (A; 3cm) cắt (B; 4cm) tại C và D
+ Tính chu vi tam giác ABC và tam giác ADB
d/ Vẽ tam giác MNP biết MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On và Op sao cho


mOn
500 , mOn
1300 .

a/ Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Tính nOp .




b/ Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp . Tính aOp ?



350 và aOc
550 . Gọi Om là tia
Bài 3: Cho hai góc kề nhau aOb và aOc sao cho aOb
đối của tia Oc.




a/ Tính số đo các aOm
và bOm
?
bOm

b/ Gọi On là tia phân giác của
. Tính số đo góc aOn
?
mOn
c/ Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo
?
Bài 4: Cho 2 đường tròn (O; 4cm) và (O’; 2cm) sao cho khoảng cách giữa hai tâm O
và O’ là 5cm. Đường tròn (O; 4cm) cắt đoạn OO’ tại điểm A và đường tròn (O’; 2cm)
cắt đoạn OO’ tại B.
a/ Tính O’A, BO, AB?
b/ Điểm A có là trung điểm của đoạn O’B khơng ? Vì sao ?
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho góc

 600 xOy
600 .

xOt
;

a/ Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b/ Tính tOy ?

c/ Tia Ot có là tia phân giác của xOy hay khơng? Giải thích.
Bài 6: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho


xOy
300 , xOz
300

a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?

b/ Tính yOz .




c/ Vẽ Ot là tia phân giác của yOz . Tính góc zOt
và tOx
.
Bài 7: Hình vẽ bên cho 4 tia, trong đó 2 tia Ox và Oy đối nhau, tia Oz nằm giữa 2 tia
Oy và Ot.
a/ Hãy liệt kê các cặp góc kề bù có trong hình vẽ.
0



 600
b/ Tính góc tOz
nếu biết xOt
và yOz 45 .

t

z
y

x

O

Bài 8. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho


xOy
750 , xOz
1500

a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz khơng? Vì sao?

b/ Tính yOz .


c/ Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy khụng? Vì sao?
Bài 9. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho
 300 , xOy


xOt
600 .

a/ Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?


b/ So sánh tOy và xOt ?


c/ Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?



d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đó tia Oy có là phân giác của zOt
khơng? Vì

sao?
Bài 10.


Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Ot sao cho xOt = 800, xOy
= 1600.
a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?

b/ Tính tOy ?


c/ Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao ?
d/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, kể tên các cặp góc kề bù trên hình.

III/ ĐỀ THAM KHẢO:
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Trong mỗi câu sau, hãy chọn phương án thích hợp nhất và ghi vào phần bài làm:
1
Câu 1. Kết quả phép tính: - 5 : 2 là:
1

A. 10
B. -10

5
C.  10

5
D. 2

 2
?
Câu 2. Trong các cách viết sau, phân số nào bằng phân số 3
 2
 4
 6
6
A. 6
B. 3
C. 9
D. 9
2
3
Câu 3. Kết quả so sánh phân số N = 3 và M = 4 là:


A. N < M

B. N > M

C. N = M

D. N ≤ M

x
 15

9 số x bằng:
Câu 4. Biết 27

A. – 5
B. – 135
C. 45
D. – 45
0
Câu 5. Cho 2 góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35 . số đo góc cịn lại là
A. 450
B. 550
C. 650
D. 1450
Câu 6. Biết góc xOy là góc tù thì:

A. 00 < xOy < 900



B. 900 ≤ xOy ≤ 1800



C. 900 < xOy < 1800 D. 900 < xOy ≤ 1800


0

Câu 7: Tia Oy là tia phân giác của góc xOz, biết xOy 45 . Góc xOz là góc gì?
A. Bẹt
B. Tù
C. Vng
D. Nhọn
Câu 8. Hình gồm các điểm cách O một khoảng 6cm là
A. Hình trịn tâm O, bán kính 6cm
B. Đường trịn tâm O, bán kính 3cm
C. Đường trịn O, bán kính 6cm
D. Hình trịn tâm O, bán kính 3cm
B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1. (1,5 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể).
 2 4

a/ 3 15

Bài 2. (2,5 đ)

3 5 3 6
3
. 

. 2
b/ 7 11 7 11 7


1/ Tìm x biết:
a/ 2x + 23 = 2018 – (2018 – 15)

3
2 1
x 
b/ 5 3 5

2
(n  z )
2/ Cho biểu thức A = n  1
. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số

nguyên.
Bài 3. (1,5 đ): Khi trả tiền mua một quyển sách theo đúng giá bìa; Hùng được cửa
hàng trả lại 1500 đồng, vì đã được khuyến mãi 10%.Vậy Hùng đó mua quyển sách đó
với giá bao nhiêu?
Bài 4. (2.5đ): Cho góc xOy có số đo bằng 800. Vẽ tia phân giác Ot của góc đó. Vẽ tia
Om là tia đối của tia Ot.
a/ Tính góc xOm.
b/ So sánh góc xOm và góc yOm.
c/ Om có phải là tia phân giác của góc xOy khơng?
----------------------------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×