Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm nhiệt động lực học kỹ thuật pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.84 KB, 24 trang )





 !"# "$% !&'()*+,
 /
01,
2, Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
a. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp
nhiệt động.
b. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động.
c. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động.
d. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên.
$343/5
0, Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín:
a. Động cơ đốt trong.
b. Động cơ Diesel.
c. Bơm nhiệt.
d. Cả 3 câu đều đúng.
$343/
6, Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở:
a. Động cơ đốt trong.

b. Máy lạnh.
c. Chu trình Rankin của hơi nước
d. Cả 3 câu đều đúng.
$343/7
1, Trong nhiệt động lực học, trạng thái của chất môi giới:
a. Là hình thái tồn tại của vật chất: Rắn, lỏng, hơi.
b. Là tổng hợp các tính chất vật lý của vật chất.
c. Cả câu a. và b. đều đúng.


d. Cả câu a. và b. đều sai.
$343/8
9, Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trang thái.
a. Để xác định trạng thái của chất môi giới.
b. Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với
môi trường xung quanh.
c. Sự thay đổi một thông số trang thái luôn luôn làm thay đổi trạng
thái của chất môi giới.
d. Cả 3 câu đều đúng.
$343/5
:, Nhiệt độ:
a. là một thông số trạng thái.
b. quyết định hướng truyền của dòng nhiệt
c. Phát biểu a. và b. đều đúng.
d. Phát biểu a. và b. đều sai.
$343/
;, Sự thay đổi nhiệt độ:
a. Không làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
b. Luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
$343/8
<, Nhiệt độ là một thông số:
a. Tỷ lệ với động năng của các phân tử.
b. Tỷ lệ với lực tương tác giữa các phân tử.
$343/7
=, Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
a. Nhiệt độ bách phân.
b. Nhiệt độ Rankine.
c. Nhiệt độ Kelvin
d. Nhiệt độ Fahrenheit
$343/

2>,Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
a.
0
K =
0
C – 273,16.
b.
0
F =
5
9
0
C + 32.

c.
0
K =
5
9
0
R.
d. Cả 3 công thức đều đúng.
$343/5
22,Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
a.
0
K.
b.
0
C.

c.
0
F.
d.
0
R.
$343/7
20,Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt …:
a. … lên một đơn vị diện tích.
b. … lên 1 m
2
.
c. … lên 1 cm
2
.
d. … lên 1 in
2
.
$343/7
26,Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:
a. Áp suất dư.
b. Áp suất tuyệt đối.
c. Độ chân không.
$343/8
21,Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
a. Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư.
b. Áp suất dư và độ chân không.
c. Áp suất tuyệt đối và độ chân không.
$343/8
29,Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.

a. kg/m
2
.
b. kg/cm
2
.
c. N/m
2
.
d. PSI.
$343/
2:,Đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái của chất môi giới:
a. Thể tích.
b. Thể tích riêng.
$343/8
2;,Chât khí gần với trạng thái lý tưởng khi:
a. nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn.
b. nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ.
c. nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn.
d. nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ.

$343/5
2<,Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…
a. … không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau.
b. … không bị ảnh hưởng bởi trọng trường.
c. Bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
d. Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
$343/
2=,Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực
học, sự biến đổi nội năng bao gồm:

a. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử.
b. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử.
c. Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân.
d. Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên.
$343/7
0>,Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào:
a. Áp suất.
b. Nhiệt độ.
c. Thể tích riêng.
d. Phụ thuộc cả 3 thông số trên.
$343/8
02,Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV = RT.
b. pv = GRT.
c. pv = RT.
d. Cả 3 câu đều sai.
$343/
00,Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV
µ

= R
µ

T.
b. pV
µ

=
µ

.RT
c. pv =
µ
µ
R
T
d. Cả 3 câu đều đúng.
$343/5
????????????????????????????????
??????
06,Hằng só khí lý tưởng R trong hương trình trạng thái có trị số bằng:
a. 8314 kJ/kg
0
K.
b. 8314 J/kg
0
K.
c.
µ
8314
J/kg
0
K.
d.
µ
8314
kJ/kg
0
K.


$343/
24.Hằng só khí lý tưởng R
µ

(tính theo một mol khí) của mọi chất khí:
a. Bằng nhau.
b. Khác nhau.
$343/7
09, -@748ABCADE5FG37H7/
c. Nhiệt độ c. Thể tích
d. Áp suất d. Tất cả đều sai
0:, F-IB5E-JH73KBE19
>
CKL
G7MNM7OOP7-I3Q/
a. 113
oF
c. 77
oF
b. 57
oF
d. Tất cả đều sai
0;, -IB5E87K.H73KBE9=
>
MCKL
G7NOGP7-I3Q/
a. 18
0
C c. 16
oC

b. 17
0
C d.15
oC
0<,$AA87FOR3Q;:>CS7OR3Q10>
CSK34GTKUH7TVD3Q/
a. -1180 mmHg c. 1180 mmHg
b. - 330 mmHg d. 340 mmHg
0=,W4GTXAAB47GH73KBR3Q:9YZC[
\K]G7.SQ!^
0
_D3Q/
a. 4,4 kG/cm
2
c. 4,5 kG/cm
2
b. 4,6 kG/cm
2
d. 4,7 kG/cm
2
 
0:
6>,Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
b. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ
nhiệt động.
c. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới.
d. Cả 3 phát biểu đều đúng.
$343/8
62,Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:

a. phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới.
b. phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới.
c. Luôn luôn tồn tại trong bản thân củachất môi giới.
d. Cả 3 câu đều đúng.
$343/8

60,Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …
a. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
b. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
c. … được tính bằng biểu thức:

=
2
1
v
v
dpvdl
$343/7
66,Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
a. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
b. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
c. … được tính bằng biểu thức:

=
2
1
v
v
dvpdl
$343/8

61,Bản chất của nhiệt lượng:
a. Là năng lượng toàn phần của chất môi giới.
b. Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới.
c. Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các
phân tử.
d. Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh.
$343/
69,Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hê SI:
a. kWh
b. J
c. BTU
d. Cal
$343/8
6:,Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:
a. kcal/h
b. kWh
c. J/s
d. BTU/h
$343/8
6;,Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:
a. q = T.ds
b.

=
2
1
s
s
dsTdq
.

c.

=
2
1
s
s
dsTq
d.

q = T(s
2
– s
1
)
$343/
6<,Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …

a. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị
(kg, m
3
, kmol, …) vật chất.
b. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m
3
, kmol, …) vật
chất thay đổi nhiệt độ là 1

độ.
c. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1


độ.
$343/8
6=,Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
a. dq = c.dt
b.

=
2
1
t
t
dtcq
c. q = c.

t.
d. Cả 3 câu đều đúng.
$343/5
1>,Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
a.
µ
c
p

µ
c
v
= 8314 J/kg.độ.
b. c
p
–c

v
= R.
c.
k
c
c
v
p
=
d. Cả 3 câu đều đúng.
Trong đó: R: hằng số khí lý tưởng; k: số mũ đoạn nhiệt.
$343/5
12,Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
a. dq = c
v.
dT + vdp.
b. dq = c
p.
dT + vdp.
c. dq = c
p.
dT – vdp.
d. dq = c
v
dT – vdp.
$343/
10,Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
a. dq = c
p.
dT + pdv.

b. dq = c
v.
dT + pdv.
c. dq = c
p.
dT – pdv.
d. dq = c
v.
dT – pdv.
$343/8
16,Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động
1:
a. Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn
toàn thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ.
b. Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa
chất môi giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định
làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của
hệ.

c. Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thề biến
đổi hoàn toàn thành công.
d. Cả 3 phát biểu đều đúng.
$343/5
11,Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:
a. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
b. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
c. Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
d. Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.
$343/
19,Quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng là:

a. quá trình đẳng áp.
b. quá trình đẳng tích.
c. quá trình đẳng nhiệt.
d. quá trình có ít nhất một đại lượng (T, v, p, q, c) không đổi.
$343/5
1:,Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:
a. Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật.
b. Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật.
c. Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi.
d. Cả 3 câu đều đúng.
$343/5
1;,Trong quá trình đẳng tích:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
$343/7
1<,Trong quá trình đẳng áp:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
$343/8
1=,Trong quá trình đẳng nhiệt:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng không.
$343/
9>, Trong quá trình đoan nhiệt:


a. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của
hệ.
b. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ.
c. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
$343/5
92,Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:
a.




















=


1
1
1
1
2
11
k
k
kt
p
p
vp
k
k
l
, j/kg
b.
( )
12
1
.
TT
k
Rk
l
kt


=

, j/kg.
c.




















=

1
1
1
1
1
2

1
k
k
kt
p
p
kRT
k
l
, j/kg
d. Cả 3 câu đều đúng.
$343/5
90,Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:
a.








=
1
1
1
2
11
T
T

vp
k
k
l
kt
, j/kg
b.
( )
1122
1
.
vpvp
k
k
l
kt


=
, j/kg.
c.





















=

1
1
1
1
1
2
1
k
k
kt
p
p
RT
k
l
, j/kg
d.





















=

1.
1
1
1
1
2
11
k

k
kt
p
p
vpk
k
l
, j/kg
$343/
53.Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = ± ∞ thì nó trở thành:
a. Quá trình đẳng áp.
b. Quá trình đẳng nhiệt.
c. Quá trình đẳng tích.
d. Quá trình đoạn nhiệt.
$343/
91,Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số
mũ đa biến …
a. … n = 0.
b. … n = 1.
c. … n = k.
d. … n = ± ∞.
$343/8

99,Sự biến thiên entropy trong quá trình đa biến là công thức nào sau đây:
e.
1
2
1
2
lnln

p
p
R
T
T
cs
p
−=∆
, j/kg.độ.
f.
1
2
1
2
lnln
v
v
R
T
T
cs
v
+=∆
, j/kg.độ.
g.
1
2
1
2
lnln

p
p
c
v
v
cs
vp
+=∆
, j/kg.độ.
h. Cả 3 câu đều đúng.
$343/5
9:,TVDU-I1CLVE0
6
_U-IXD
3Q/
a. 2 kg/ m
3
c. 0,5 kg/ m
3
b. 5 kg/ m
3
d. 8 kg/ m
3
9;,TVDU-I1CLV0
6
_LVXD3Q/
a. 2 m
3
/kg c. 0,5 m
3

/kg
b. 5 m
3
/kg d. 8 m
3
/kg
9:, 5XU-I`VH7aVD3Q/
a. Cv = 0,72 kJ/ kg.độ c. Cv= 1,01 kJ/ kg.độ
b. Cv = 20,9 kJ/ kg.độ d. Cv= 29,3 kJ/ kg.độ
9;, TVDU-I0C0>
b
CG
2
c>C0=9<d^,)CG
0
c
2C>;6:d^,),eK-If[LE7K]OF4K
TVE/
a. Q = 31 kJ c. Q = 45,6 kJ
b. Q = 456 kJ d. Q = 310 kJ
9<, F\3_`VC8[/Y
2
c07CY
0
c17C
2
c6>
>
CV


0
/
a. T
2
= 333
0
C c. T
2
= 60
0
C
b. T
2
= 151,5
0
C d. T
2
= 15
0
C
9=, W4GTH7V\KLE287C34GT5-E987CSK34GTK
UH7TVD3QE/
a. 2 bar c. 6 bar
b. 4 bar d. 8 bar
:>, $Qg0-IhK557X/
a. Thực nghiệm
b. Lý thuyết
c. Theo thực nghiệm và lý thuyết
d. Tất cả đều sai
:2, $Qg0TE/

a. Định luật bảo toàn năng lượng

b. Định luật bảo toàn nhiệt lượng
c. Định luật xác định công sinh ra
d. Định luật xác định chiều hướng tiến hành các quá trình trao đổi
nhiệt.
:0, _i/
a. Là chu trình tiến hành theo cùng chiều kim đồng hồ.
b. Là chu trình nhận công sinh nhiệt.
c. Là chu trình nhận nhiệt sinh công.
d. a, c đúng.
:6, _-Ii/
a. Là chu trình tiến hành theo ngược chiều kim đồng hồ.
b. Là chu trình nhận công sinh nhiệt.
c. Là chu trình nhận nhiệt sinh công.
d. a, b đúng.
:1, EO74-IS[-G7/
a. i = u +pv
b. i = v + pu
c. i = p + vu
d. Tất cả đều sai
:9, _-ISj5-kKE__l
a. Thuận chiều
b. Chu trình nghịch chiều
c. chu trình carnot nghịch chiều
d. tất cả đều sai
::, _-ISj5-kKE__l
a. Ngược chiều
b. Chu trình thuận chiều
c. chu trình carnot thuận chiều

d. tất cả đều sai

:;, GT-IGm5JL33\nH7_
EFl
a. Chu tình thuận chiều
b. Chu trình ngược chiều
c. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
d. Tất cả đều sai
:<, GUEB-IGm5L33\nH7_
EFl
a. Chu tình thuận chiều
b. Chu trình ngược chiều
c. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
d. Tất cả đều sai
:=, ek_i7D/
a. l ≥ 0, q ≥ 0
b. l≥ 0, q≤ 0
c. l≤ 0, q ≥ 0
d. l ≤ 0, q≤ 0
;>, ek_-Ii7D/
a. l ≥ 0, q ≥ 0
b. l≥ 0, q≤ 0
c. l≤ 0, q ≥ 0
d. l ≤ 0, q≤ 0
;2, _3aE_A/
a. 2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng nhiệt xen kẽ nhau.
b. 2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng tích xen kẽ nhau.
c. 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng tích xen kẽ nhau.
d. 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đoạn nhiệt xen kẽ nhau.
;0, _7Fi-IL

XAQEFl
a
b
c



;6, _3aN7FPDGT/
a. ?t = ?max
b. ?t = ?min
c. ?t = 1
d. ?t = 0
;1, GTH7_7F-IV-G7/
a.
1
2
1
−=
T
T
t
η
c.
2
1
1
Τ
Τ
−=
t

η
b.
1
1
2

Τ
Τ
=
t
η
d.
1
2
1
Τ
Τ
−=
t
η
;9, GTH7_i-IV-G7/
a.
2
0
q
l
t
=
η
c.

1
2
q
q
t
=
η
b.
2
1
q
q
t
=
η
d.
1
0
q
l
t
=
η
;:, _.UFE/
a. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt
năng thành công.
b. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt
năng thành công.
c. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công
thành nhiệt.

d. Tất cả đều sai

d. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công
thành nhiệt.
;;, _3KBE/
a. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt
năng thành công.
b. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt
năng thành công.
c. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công
thành nhiệt.
d. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công
thành nhiệt.
;<, GUEBH7_-Ii
ε
-Ih3Q8o8L
gG7/
a.
21
22
TT
T
l
q

==
ε
c.
1
2

1
T
T
q
l
==
ε
b.
21
11
TT
T
l
q

==
ε
d.
2
21
2
T
TT
q
l

==
ε
;=, aX7FL_-IiE/
a.

1
2
q
q
l =
b.
2
21
2
2
T
TT
q
q
l

==
ε
c.
2
21
1
1
T
TT
q
q
l

==

ε
d.
2
1
q
q
l =
<>, Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích được tính
bằng:
a.
1
1
2
1
1
11

−=−==
k
t
q
q
q
l
ε
η
b.
( )
1
1

1


=

ρε
ρ
η
k
k
t
k
c.
( ) ( )
[ ]
1
11
1
1

−+−

−=
k
k
t
k
ερλλ
λρ
η

d.
k
k
t
q
q
q
l
1
1
2
1
1
11

−=−==
β
η
<2, Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp được tính bằng:
a.
1
1
2
1
1
11

−=−==
k
t

q
q
q
l
ε
η
b.
( )
1
1
1


=

ρε
ρ
η
k
k
t
k
c.
( ) ( )
[ ]
1
11
1
1


−+−

−=
k
k
t
k
ερλλ
λρ
η

d.
k
k
t
q
q
q
l
1
1
2
1
1
11

−=−==
β
η
<0, Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt hỗn hợp được tính bằng:

a.
1
1
2
1
1
11

−=−==
k
t
q
q
q
l
ε
η
b.
( )
1
1
1


=

ρε
ρ
η
k

k
t
k
c.
( ) ( )
[ ]
1
11
1
1

−+−

−=
k
k
t
k
ερλλ
λρ
η
d.
k
k
t
q
q
q
l
1

1
2
1
1
11

−=−==
β
η
<6, Hiệu suất nhiệt của tua bin khí được tính bằng:
a.
1
1
2
1
1
11

−=−==
k
t
q
q
q
l
ε
η
b.
( )
1

1
1


=

ρε
ρ
η
k
k
t
k
c.
( ) ( )
[ ]
1
11
1
1

−+−

−=
k
k
t
k
ερλλ
λρ

η
d.
k
k
t
q
q
q
l
1
1
2
1
1
11

−=−==
β
η
p<1q=9
_3aiSkaTEaV-I[E
rADc:0;
>
CABc0;
>
C34GT
kT47hc2>87C34GTT4c287,/
<1, LVXBL2D3QE/
a.
kgmV /043,0

10.60
900.287
P
RT

3
5
1
1
1
===
b.
kgmV /67,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
1
1
1
===
c.
kgmV /861,0
10.60
900.287
P
RT


3
5
1
1
1
===
d.
kgmV /055,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
1
1
1
===
<9, LVXBL0D3QE/
a.
kgmV /043,0
10.60
900.287
P
RT

3
5

2
2
2
===
b.
kgmV /67,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
2
2
2
===
kgmV /861,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
2
2
2
===
c.

kgmV /055,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
2
2
2
===

<:, LVXBL6D3QE/
a.
kgmV /043,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
3
3
3
===
b.
kgmV /67,0
10.60

900.287
P
RT

3
5
3
3
3
===
c.
kgmV /861,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
3
3
3
===
d.
kgmV /055,0
10.60
900.287
P
RT


3
5
3
3
3
===
<;, LVXBL6D3QE/
a.
kgmV /043,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
4
4
4
===
b.
kgmV /67,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
4

4
4
===
c.
kgmV /861,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
4
4
4
===
d.
kgmV /055,0
10.60
900.287
P
RT

3
5
4
4
4
===
<<, W4GTBL2D3QE/

a.
barP 1
1
=
c.
barP 28,1
1
=
b.
barP 60
1
=
d.
barP 76,46
1
=
<=, W4GTBL0D3QE/
c.
barP 1
2
=
c.
barP 28,1
2
=
a.
barP 60
2
=
d.

barP 76,46
2
=
=>, W4GTBL6sD3QE/
a.
barP 1
3
=
c.
barP 28,1
3
=
b.
barP 60
3
=
d.
barP 76,46
3
=
=2, W4GTBL1D3QE/
a.
barP 1
4
=
c.
barP 28,1
4
=
b.

barP 60
4
=
d.
barP 76,46
4
=
=0, T4SEFpAD/
a.
kgkJq /2,64
1
=
c.
kgkJq /4,21
1
=
b.
kgkJq /2,64
1
−=
d.
kgkJq /4,21
1
−=
=6, n75EB/
a.
kgkJq /2,64
2
=
c.

kgkJq /4,21
2
=
b.
kgkJq /2,64
2
−=
d.
kgkJq /4,21
2
−=
=1, aX7F
a.
kgkJl /8,42=
c.
kgkJl /4,21=
b.
kgkJl /2,64−=
d.
kgkJl /4,21−=

=9, GTH7_/
a.
%66,66
3,64
43
1
===
q
l

t
η
b.
%200
21
43
2
===
q
l
t
η
c.
%3,33
3,64
4,21
1
2
===
q
q
t
η
d.
%50
8,42
4,21
2
===
l

q
t
η
=:, $Qg0TE/
a. Định luật bảo toàn năng lượng
b. Định luật bảo toàn nhiệt lượng
c. Định luật xác định công sinh ra
d. Định luật xác định chiều hướng tiến hành các quá trình trao đổi
nhiệt
=;, GTH7_iD3Q/
a. η
t
= 1 c. η
t
> 1
b. η
t
< 1 d. Tất cả đều sai
=<, GU8.H7_-IiD3Q/
a. ϕ = 1
b. ϕ < 1
c. ϕ > 1
d. Tất cả đều sai
==, #8.DaGT2:t^C8[oF2@3KX
J[9tCVGU8.,
a. ε = 2,8
b. ε = 0,3
c. ε = 3,2
d. ε = 19
2>>, uLQXAQ4vSCB3H7.-k8wFx7E

-@/
a. x = 0
b. x = 1
c. Bên trái đường x =0
d. Giữa hai đường x =0 và x =1
2>2, uLQXAQ4vSCB3H7.-k\3E
-@/

a. Bên trái x = 0 c. x = 1
b. Bên phải x = 1 d. Giữa x = 0 và x = 1
2>0, .-kD34GT2>87C0>>
>
CKE./
a. Hơi quá nhiệt c. Bão hòa khô
b. Bão hòa ẩm d. Tất cả đều sai
2>6, .-kD34GT2>87C2;=,<<
>
CKE./
a. Bão hòa ẩm c. Bão hòa khô
b. Hơi quá nhiệt d. Tất cả đều sai
2>1, Y 434GTKDV[TDE/
a. Sấy tự nhiên
b. Sấy nóng
c. Sấy bằng bơm nhiệt
d. Sấy dịu
2>9, Y 434GTKDhmyzDE/
a. Sấy tự nhiên
b. Sấy nóng
c. Sấy bằng bơm nhiệt
d. Sấy dịu

Câu hỏi từ câu 106 đến câu 111:
Nung nóng 2 kg không khí trong điều kiện áp suất không đổi, p = 1,5 at, từ
nhiệt độ t
1
= 30
oC
đến t
2
= 130
oC
. Biết rằng không khí được xem là khí 2
nguyên tử, có KLPT = 29 kmol, nhiệt dung riêng là hằng số. Như vậy:
2>:, LVUNe
0
PH7aVE/
a. 1,18 m3 c. 5,11 m3
b. 0,16 m3 d. 1,57 m3
2>;, &-IfT4N{PH7aVE/
a. 202 kJ c. 144 kJ
b. 101 kJ d. 72 kJ
108. &-I7K]|N∆PH7aVE/
a. 202 kJ c. 144 kJ
b. 101 kJ d. 72 kJ
109. &-I7K]}74KN∆PH7aVE/
a. 202 kJ c. 144 kJ
b. 101 kJ d. 72 kJ
22>, aG7N&
20
PH7aVE/


a. 144 kJ c. 58 kJ
b. 101 kJ d. 72 kJ
222, $8[XOF4K
a. 0,6 kJ c. 58 kJ
b. 0,3 kJ d. 72 kJ
Câu hỏi từ câu 112 đến câu 117:
Bao hơi của lò hơi có thể tích 15m
3
chứa 1500 kg hỗn hợp nước sôi và hơi
bão hòa khô ở áp suất 110 bar. Như vậy:
220, 8wFx7N8PH7.-kE/
a. 318
oC
c. 331
oC
b. 311
oC
d. 325
oC
226, LVXNSPH7.-kE/
a. 100 m3/ kg c. 1 m3/ kg
b. 0,01 m3/ kgd. 10 m3/ kg
221, $aNhPH7.-kE/
a. 0,4 c. 0,6
b. 0,5 d. 0,7
229, }74KNPH7.kE/
a. 1469 kJ/kg c. 1836 kJ/kg
b. 2203 kJ/kg d. 2570 kJ/kg
22:, )U-IN!PH7.-k8wFx7E/
a. 900 kg c. 750 kg

b. 600 kg d. 1050 kg
22;, )U-IN!PH7-kGaE/
a. 900 kg c. 750 kg
b. 600 kg d. 1050 kg
22<, .-k-IhOE/
a. Khí thực
b. Khí lý tưởng
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng
22=, .-k-I_EpS|F7/
a. Nhận nhiệt c. Thải nhiệt
b. Tỏa nhiệt d. a, b đúng
20>, .-k-I_EpL8U./
a. Nhận nhiệt c. Thải nhiệt

b. Tỏa nhiệt d. a, b đúng
202, Z8[]47EG7K]/
a. Nhiệt độ c. Áp suất
b. Thể tích d. Trạng thái
200, )T4F-kp87fN25
0
CP[
GaC_KE/
a. ẩn nhiệt bốc hơi c. ẩn nhiệt ngưng tụ
b. Nhiệt hiện d. ẩn nhiệt hóa rắn
206, )T4F-k87K.C_KE/
a. ẩn nhiệt bốc hơi c. ẩn nhiệt ngưng tụ
b. Nhiệt hiện d. ẩn nhiệt hóa rắn
201, )nL-JC_KE/
a. ẩn nhiệt bốc hơi c. ẩn nhiệt ngưng tụ

b. Nhiệt hiện d. ẩn nhiệt hóa rắn
209, $a-Ih3Q8o8Lg/
a.
h
k
G
G
x
=
c.
k
Gx
−=
1
b.
x
h
G
G
x
=
d.
h
Gx
−=
1
20:, $USk-kGaSE.8wFx7aC7Rf8[XaGU
EFGjh3Q-IB3H7.-k/
a. Áp suất c. Entanpi
b. Nhiệt độ d. Tất cả đều đúng

20;, $USk.8wFx7aC78[-k/
a. X = 0 c. X = 1
b. 0 < X < 1 d. Tất cả đều sai
p20<q262
~3Q3aGU/O74CLVXC|H72.-kr
34GT4c2>87Cahc>C=, -SK/
20<, LVXH7.-k/
a. vx = 0,00113 m
3
/kg c. vx = 0,00117 m
3
/kg
b. vx = 0,1946 m
3
/ kg d. vx = 0,17525 m
3
/ kg
20=, }74H7.-k/
a. ix =720000 KJ/kg ix =763 KJ/kg
b. ix= 2577 KJ/ kg ix= 2400 KJ/ kg
26>, H7.-k/

a. t = 180
oC
c. t = 190
oC
b. t = 200
oC
d. t = 210
oC

262, |H7.-k/
a. ux = 720000 kJ/kg c.ux = 2400kJ/kg
b. ux = 2577 kJ/kg d. ux = 763kJ/kg
Câu: 132 - 135
2>.-kD34GT4c2>87Cc6>>
F
, -SK/
260, LVXH7.-k/
c. vx = 0,2578 m
3
/ kg c. vx = 2,578 m
3
/ kg
d. vx = 0,1946 m
3
/ kg d. vx = 0,17525 m
3
/ kg
266, }74H7.-k/
a. ix = 3058 kJ ix =763 kJ
b. ix= 30580 kJ ix= 2400 kJ
261, |H7.-k/
a. ux = 2,8x10
6
kJ c.ux = 2,8x10
3
kJ
b. ux =28 x10
3
kJ d. ux = 28 kJ

269, }F4H7.-k/
a. S = 7,116 kJ/ K c. S = 711,6 kJ/K
b. S = 71,16 kJ/ K d. S=7116 kJ/ K
Câu: 136 - 138
#-I.8wFx7zD!c2C0^GCahc>C=,W4GT
2:87CKLFUSkSUωc6>^G, -SK/
26:, LVXH7.-k/
a. vx = 0,2578 m
3
/kg c. vx = 2,578 m
3
/kg
b. vx = 0,1946 m
3
/ kg d. vx = 0,1115 m
3
/ kg
26;, )U-IXH7.-k/
a. ∆ = 8,97 m
3
/kg c. ∆ = 89,7 m
3
/kg
b. ∆ = 0,897 m
3
/kg d. ∆ = 897 m
3
/kg
26<, $-@VFH7U/
a. d = 7,54 mm c. d = 7,54 mm

b. d = 75,4 mm d. d = 0,0754 mm
Câu hỏi từ 149 – 141:

Hơi nước ở áp suất 30 bar và entanpi 1500 KJ/ kg được cấp nhiệt để đạt
đến nhiệt độ 400
0
C ở điều kiện áp suất không đổi. Cho biết lượng hơi nước đang
khảo sát có khối lượng là 250 kg. Hỏi:
26=, X•H7.-krf\3_,
a. Lỏng bão hoà
b. Hơi bão hoà
c. Hơi ẩm
d. Hơi quá nhiệt.
212, X•H7.-krU\3_,
a. Lỏng bão hoà
b. Hơi bão hoà
c. Hơi ẩm
d. Hơi quá nhiệt.
210, &-IfT4{,
a. {c250 kJ
b. {c1792 kJ
c. {c432250 kJ
d. {c432,250 kJ
Câu hỏi 143 – 147:
.-kDB387f4
2
c<>87C
2
c:>>
>

C-IF
wrFBQ[34GT4
0
c>C>1987,u[--I
.77SEF\3_E2>>>^4•,/
216, X•H7.-krf\3_,
a. Lỏng bão hoà
b. Hơi bão hoà
c. Hơi ẩm
d. Hơi quá nhiệt.
211, X•H7.-krU\3_,
a. Lỏng bão hoà
b. Hơi bão hoà
c. Hơi ẩm
d. Hơi quá nhiệt.
219, }74H7.rf\3_\3_E/

a. i
1
= 2257 kJ/kg
b. i
1
= 2127 kJ/kg
c. i
1
= 3640 kJ/kg
d. i
1
= 130 kJ/kg
21:, }74H7.rU\3_\3_E/

a. i
2
= 2257 kJ/kg
b. i
2
= 2127 kJ/kg
c. i
2
= 3640 kJ/kg
d. i
2
= 130 kJ/kg
21;, aH7\3_
a. Lkt= 3640 kJ
b. Lkt = 25209,66 kJ
c. Lkt = 1513 kJ
d. Lkt = 2521000 kJ
21<, )aVaE/
a. Một hỗn hợp bao gồm hơi nước và các thành phần không khí khác
b. Một hỗn hợp cơ học bao gồm N
2
,O
2
, CO
2
c. Một hỗn hợp cơ học bao gồm N
2
,O
2
, CO

2
và một số chất khí khác
d. Cả 3 câu trên đều sai.
21=, !EH7aVzCEH7aV
aCEH7.-kCD7D\7G7/
a. t = tk + th
b. t = tk = th
c. Cả 2 câu trên đều sai
d. Cả 2 câu trên đều đúng
29>, FS€H7ix7aVC.-kr
FaVzE/
a. Trạng thái hơi quá nhiệt
b. Trạng thái hơi bão hòa khô
c. Trạng thái hơi
d. Trạng thái lỏng

×