Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIM LOAI KIEM KIEM THO NHOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.81 KB, 5 trang )

Chương 6. KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
1
C. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt thấp.
D. Cấu hình e ở lớp ngồi cùng ns .
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu được kết
tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 3: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.

B. BaCl2.

C. HCl.

D. Ba(OH)2.

Câu 5: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:
A. NH3 lỏng
B. C2H5OH


C. Dầu hoả.
D. H2O
Câu 6: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
+
Câu 7: Trường hợp nào sau đây Na bị khử:
A. Điện phân nóng chảy NaCl
B. Điện phân dung dịch NaCl
3
C. Nhiệt phân NaHCO
D. Điện phân dung dịch Na2SO4.
Câu 8: Trong điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, khi nhúng q tím vào gần catot, thì
A. Q khơng đổi màu
B. Q chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu đỏ
D. Quì chuyển sang màu hồng
3
Câu 9: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO là
A. Na ; NO2 và O2
B. NaNO2 và O2
C. Na2O và NO2D. Na2O và NO2 và O2.
Câu 10: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm

HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO 2 và dung dịch B.
Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,72.
B. 9,28.

C. 11,40.
D. 13,08.

Câu 11: Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm khơ các khí sau :
A. NH3
B. CO2
C. Cl2
D. H2S

Câu 12 Hồ tan hoàn toàn hh X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu
được dd Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dd HCl 1M vào Y, lượng
kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dd HCl (V ml) được
biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 10,08.

B. 3,36.

C. 1,68.

D. 5,04.

Câu 13: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca.
B. Na, K, Ba.
C. Li, Na, Mg.
D. Mg, Ca, Ba.
Câu 14: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Be, Sr
B. Be, Mg
C. Li, Ca

D. Cs, Sr
Câu
29:
Cho
các
phát
biểu
sau:
Câu 15:

(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây khơng đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.


B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vơi trong:
A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan.
B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch cịn lại bị vẩn đục.
C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.

D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.

2+

2+

-

-

Câu 19: Một dung dịch chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3 . Biểu thức giữa a ,b ,c, d là
A. a + b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 3a + 3b = c + d
D. 2a+b=c+ d
2
3
2
Câu 20: Cho dung dịch Ca(OH) vào dung dịch Ca(HCO ) thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 21: Dãy gồm các kim loại tan trong dung dịch NaOH (dư) là:
A. K, Al, Ca, Ba
B. K, Ag, Ba, Ca
C. Na, Mg, Ca
D. K, Fe, Zn
2
3

Câu 22: Để phân biệt Al, Al O và Mg có thể dùng
A. NaOH
B. HCl
C. H2SO4
D. Cu(OH)2
Câu 23: Để chứng minh NaHCO3 và Al(OH)3 có tính lưỡng tính, người ta dùng phản ứng với:
A. HCl và NaOH
B. HCl và Na2CO3 C. KOH và Ca(OH)2
D. Ca(OH)2 và BaCl2
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO.
B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3.
D. NaOH và Na2CO3.
Câu 25: Hòa tan hỗn hợp bột Al, Al2O3 vào dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch X. Dẫn từ từ đến dư CO 2 vào dung dịch
X. Số phản ứng hóa học đã xảy ra ở thí nghiệm trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26: Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. 2CaSO4.H2O
D. CaSO4

Câu 29: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3

3
2
Câu 30: Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO ) thấy:
A. có sủi bọt khí khơng màu, khơng mùi.
B. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa trắng


C. có sủi bọt khí mùi xốc
D. có tinh thể trắng xuất hiện.
Cho
2,7
gam
Al

hồn
tồn
với
dd
HCl
dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
Câu 31:
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 32: Cho hh gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư vào X,
thu được kết tủa là
A. Mg(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. MgCO3.

D. CaCO3.
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hố sau:
CaO +X CaCl2 +Y Ca(NO3)2

Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

+Z CaCO3

B. Cl2, HNO3, CO2.
D. Cl2, AgNO3, MgCO3.

Câu 35: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl
loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. K và Ba.
B. Li và Be.
C. Na và Mg.
D. K và Ca.

Câu 37: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
Câu 38: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung
dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A.0,6M.
B. 0,2M.

C. 0,1M.
D. 0,4M.

Câu 39: Hịa tan hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung
dịch X. Sục CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 g. Giá trị của a là
A. 0,40
B. 0,45
C. 0,55
D. 0,60
Câu 40: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,5M như sau:

Tổng khối lượng kết tủa (gam)

Giá trị của x là
A. 900.
B. 600.
C. 800.
D. 400.
Câu 41: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ?
2A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3 v à SO4 hoặc Cl là nước cứng toàn phần


2+

2+

B. Nước có chứa nhiều Ca ; Mg
2+
2+

C. Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion Ca , Mg là nước mềm
2D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl và SO4 hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
Câu 42: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí
B. khơng có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng
D. có bọt khí thốt ra
Cho
dãy
các
kim
loại
kiềm:
Na,
K,
Rb,
Cs.
Kim
loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
Câu 43:
Na.
B. K.
C. Rb.
D. Cs.
Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống
B. Đá vôi
C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung

A.


Câu 44. Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ khơng dán nhãn thì thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na 2CO3.
- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO 3.
X là dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.
B. MgCl2.
C. KOH.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH) 2.
(c) Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2.
(e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.

D. 4.

Câu 45: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.

(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.
(f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dd NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong cơng nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dd AlCl3 td với dd NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 48: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử K (Z = 19) là
A. 4s1.
B. 3s1.
C. 2s1.
D. 3d1.
Câu 49: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2.
B. O2.
C. HCl.

D. H2.

Câu 50 : Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 350.
C. 375.
D. 150.
Câu 51 Hoà tan hh Na và K vào nước dư, thu được dd X và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Thể tích dd HCl 0,1 M cần dùng để trung
hoà X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 52 Dẫn khí CO dư qua hh bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn
Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.


Câu 53 Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa pư với dụng dịch HCl, vừa pư với dd NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Câu 54: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3.
Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 55: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
A. 4,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 2,7 gam.
D. 6,0 gam.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×