Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.46 KB, 4 trang )

Họ và tên

Lớp
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 2

Câu 1. Vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được xếp vào nhóm
A. rừng tái sinh.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng sản xuất.
D. rừng phòng hộ.
Câu 2. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở
nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 3. Cho bảng số liệu:Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai đoạn 2005 - 2014
(Đơn vị: nghìn ha)

Loại cây
2005
2010
2012
2014
Cao su
482,7
748,7
917,9
978,9
Cà phê
497,4


554,8
623,0
641,2
Chè
122,5
129,9
128,3
132,6
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng một số cây công
nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A. Cây cao su có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất về diện tích gieo trồng.
B. Cây cà phê có diện tích gieo trồng tăng liên tục.
C. Cây chè có diện tích tăng chưa ổn định.
D. Diện tích các cây cơng nghiệp ln ln tăng qua các năm.
Câu 4. Dòng người chuyển cư tạm thời từ nông thôn ra thành thị xuất phát chủ yếu là do
A. tình cảm gắn bó với nơng thơn đã giảm sút.
B. lối sống ở nơng thơn đơn điệu.
C. tìm kiếm cơ hội việc làm, tăng thêm thu nhập.
D. tìm kiếm cơ hội khám chữa bệnh.
Câu 5. Nguyên nhân trực tiếp giúp sản lượng đánh bắt hải sản của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là
do
A. tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.
B. thời tiết thuận lợi.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm.
D. tăng số lượng cảng cá.
Câu 6. Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng
sông Cửu Long :
A. Đất đai
B. Địa hình
C. Nguồn nước

D. Khí hậu
Câu 7. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Sạt lở bờ biển.
B. Thuỷ triều.
C. Động đất và sương mù ngoài biển.
D. Bão và gió mùa Đơng Bắc.
Câu 8. Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc
gia này?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư khơng hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
Câu 9. Nước ta có điều kiện thuận lợi để ni thả cá, tơm nước ngọt là vì có nhiều
A. sơng suối, ao hồ, kênh rạch.
B. đảo nhỏ ven bờ.
C. vũng vịnh biển nước sâu.
D. cánh rừng ngập mặn.
Câu 10. Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua
A. 19 tỉnh
B. 20 tỉnh
C. 17 tỉnh
D. 18 tỉnh
Câu 11. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc là biện pháp quan
trọng bậc nhất để hạn chế loại thiên tai nào?
A. Ngập lụt.
B. Hạn hán.
C. Lũ quét.
D. Cát bay.
Câu 12. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2015 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005
2015
Khai thác
1987,9
3036,4
Ni trồng
1478,9
3513,3
Để vẽ biểu đồ trịn thể hiện qui mơ và cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta năm 2005 và 2015 thì bán kính của
đường trịn năm 2015 gấp bao nhiêu lần bán kính đường trịn năm 2005?
A. 1,5
B. 2,4
C. 1,4
D. 1,9
Câu 13. Rừng đầu nguồn thường phân bố ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Vùng ven biển.
B. Trên các đảo.


C. Hạ nguồn của các sông.
Câu 14. Cho biểu đồ sau:

D. Thượng nguồn của các sông.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn

ở nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn
C. Giao thơng thuận tiện.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây của nước ta có độ cao 205lm?
A. Kon Ka Kinh.
B. Vọng Phu
C. Phu Hoạt.
D. Phu Luông.
Câu 17. Bản chất của gió mùa Đơng Bắc ở nước ta là
A. gió Tín phong bán cầu Nam
B. khối khí lạnh phương Bắc
C. khối khí hoạt động theo hai mùa
D. khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương
Câu 18. Nhà máy sản xuất giấy Bãi Bằng (Phú Thọ) sử dụng nguồn nguyên liệu được khai thác từ
A. rừng tái sinh.
B. rừng sản xuất.
C. rừng đặc dụng.
D. rừng phòng hộ.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết thềm lục địa hẹp nhất, tiếp giáp với vùng biển sâu ở nước
ta thuộc vùng biển tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 20. Cho bảng số liệu:Số dân và tốc độ gia tăng dân số của nước ta qua các năm
Tổng số dân
Dân số thành thị
Tốc độ gia tăng dân số

Năm
(nghìn người)
(nghìn người)
tự nhiên (%)
2005
82392
22332
1,31
2010
86947
26515
1,03
2015
91713
31131
0,94
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác?
A. Dân số thành thị ln chiếm hơn 50% tổng dân số cả nước.
B. Tổng số dân nước ta đang giảm dần qua các năm.
C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng dần.
D. Tỉ lệ dân nông thôn luôn lớn hơn tỉ lệ dân ở thành thị.
Câu 21. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động không phải là giải pháp nhằm
A. nâng cao thu nhập cho người lao động.
B. góp phần giải quyết tình trạng thiếu việc làm.
C. nâng cao tay nghề cho người lao động.
D. góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
Câu 22. Chất lượng nguồn lao động nước ta hiện nay
A. đang được nâng lên nhờ thành tựu của lĩnh vực kinh tế.
B. không được nâng lên do y tế, giáo dục không phát triển.
C. đang được nâng lên nhờ thành tựu của văn hóa, giáo dục, y tế.

D. khơng được nâng lên do người dân không muốn đi học nâng cao trình độ.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ dưới
9 nghìn tỉ đồng?
A. Quy Nhơn, Huế, Nha Trang
B. Thái Nguyên, cẩm Phả, Việt Trì.


C. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nằng
D. Cà Mau, Sóc Trăng, Long Xuyên
Câu 24. Nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt của nước ta là
A. vùng trung du.
B. vùng đồi núi.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng hải đảo.
Câu 25. Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Khai thác
Ni trồng
2000
2250,9
1660,9
590,0
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2014
6333,2
2920,4

3412,8
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ trịn.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 26. Nhận định nào không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?
A. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất tiểu thủ công nghiệp.
B. Chăm chỉ, cần cù, sáng tạo.
C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. Chất lượng nguồn lao động cao.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm không
nằm trên đất liền?
A. Nhơn Hội.
B. Phú Quốc.
C. Chu Lai.
D. Định An.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây thể hiện khái quát nhất mục tiêu của ASEAN?
A. Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc tổ
chức quốc tế khác.
D. Xây dựng Đông Nam Á trở thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về phân bố dân
cư nước ta?
A. Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn.
B. Phần lớn dân cư nước ta sống ở khu vực nông thôn.
C. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt.
D. Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng.
Câu 30. Cho biểu đồ sau:


Đơn vị: %
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2010, NXB Thống kê 2011)
Biểu đồ trên có sai sót, cho biết sai sót đó nằm ở đâu?
A. Tên biểu đồ.
B. Đơn vị.
C. Chú giải.
D. Số liệu.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô dân số đô thị của
nước ta năm 2007?
A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người
B. Các đơ thị trong cả nước có quy mơ dân số khơng giống nhau
C. Cả nước có 3 đơ thị có quy mơ dân số trên 1.000.000 người
D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đơ thị quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người
Câu 32. Một trong các ngư trường trọng điểm để đánh bắt cá của nước ta là
A. quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa.
B. Hà Nội - Ninh Bình.
C. Cần Thơ - Cà Mau.
D. Lạng Sơn - Quảng Ninh.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta, giai đoạn 1943 - 2014

Năm

Tổng diện tích

Trong đó

Độ che phủ



có rừng
Diện tích rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng
(%)
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)
1943
14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2014
13,8
10,1
3,7
41,6
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta trong giai đoạn 1943 - 2014, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 34. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn không được nâng lên.

B. thanh niên nơng thơn đã chuyển ra thành thị tìm việc làm.
C. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. lao động nông thôn ngày càng đông đúc.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2013 ( Đơn vị: % )
Thành phần kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nước
11,6
11,0
10,4
10,2
Ngồi nhà nước
85,8
85,5
86,1
86,4
Có vốn đầu tư nước ngồi
2,6
3,5
3,5
3,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có tỉ trọng lao động lớn nhất.
B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ lệ lao động ít nhất.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng tỉ trọng lao động.
D. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?
A. Dân cư đông đúc ở miền Đơng.
B. Miền Tây có mật độ dân số rất thấp.
C. Phần lớn dân cư sống ở thành thị.
D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hướng chun mơn hóa sản xuất khơng phải của vùng nơng
nghiệp Dun hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác thủy sản.
B. trâu, bò thịt.
C. cây ăn quả.
D. cây công nghiệp lâu năm.
Câu 38: Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Tồn thế giới
Hoa Kì
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
2004
40 887,8
11 667,8
14 146,7
10 092,9
790,3
2014
76 858,2
17 419,0
21 785,9
25 223,7
2 066,6

Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004
và năm 2014?
A. Năm 2004, GDP của Hoa Kì bằng GDP của cả châu Á và châu Phi cộng lại.
B. So với năm 2004, GDP năm 2014 của châu Á tăng nhanh nhất.
C. GDP của toàn thế giới và các châu lục năm 2014 giảm so với năm 2004.
D. So với năm 2004, tỉ trọng GDP của Hoa Kì trong cơ cấu GDP thế giới năm 2014 giảm.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực có lượng mưa trung bình năm cao nhất
nước ta là
A. Trung Trung Bộ.
B. Cực Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nghệ An.
Câu 40: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang phía Nam do nguyên
nhân chủ yếu là
A. các điều kiện sinh thái ở phía Nam thuận lợi
B. sự dịch chuyển của phân bố cơng nghiệp
C. do tâm lí thích di chuyển nơi ở của người dân
D. do sức hấp dẫn của nhiều đô thị mới xây dựng
------ HẾT -----(Thí sinh được sử dụng ÁT LÁT Địa lí Việt Nam)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×