TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Mơn: TỐN
Thời gian:90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1:
Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng cân có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Câu 2:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam
và nữ ngồi xen kẽ?
A. 144.
B. 720.
C. 6.
D. 72.
Câu 3:
Hình chóp S . A1 A2 ... An có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 2n 1 .
B. 2n .
C. n .
Câu 4:
D. 2n 2 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 1 3 x x 2 x 1 . Hỏi hàm số f ( x) có
2
bao nhiêu cực tiểu?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2.
10
Câu 5:
1
1
Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển P( x) 2 2 x .
x
x
3
7
2
7
4
6
A. C10 .2 .
B. C10 .2 .
C. C10 .2 .
2
D. C102 .28 .
Câu 6:
Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết
cho 5
A. 40 .
B. 36 .
C. 38 .
D. 32 .
Câu 7:
Đồ thị hàm số y
A. 0 .
Câu 8:
2x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2x 3
B. 2 .
C. 1 .
2
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d
a 0 có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Câu 9:
D. 3 .
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Tứ diện đều cạnh a có thể tích là bằng bao nhiêu
a3 2
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
12
3
12
D.
a3 2
.
18
Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx3 m 2 1 x 2 2 x 3
đạt cực tiểu tại x 1 . Khi đó
3
A. S .
B. S 0 .
2
3
C. S ;0 .
2
3
D. S .
2
1
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 2mx 2 4 x 5 đồng biến
3
trên
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ
A. y x 3 3 x .
B. y x 3 3 x .
C. y x3 3 x 2 .
D. y x3 3 x 2 .
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x 3 .
B. x 2 .
C. x 1 .
Câu 15: Cho hàm đa thức bậc 4: y f x có đồ thị như hình vẽ
D. x 1 .
Tìm số nghiệm thực của phương trình 4 f x 3 0
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 0.
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục và có f x x 2 1 trên .Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f 1 f 2 .
B. f 1 f 2 .
C. f 0 f 1 2 f 2 .
D. f 1 f 2 .
Câu 17: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 4 mx 2 m 5 có 3 điểm cực trị là
A. m 0 .
B. m 1 .
C. m 8 .
D. 4 m 5 .
Câu 18: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 19: Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 8 phần tử khác nhau là
8!
A. A85 .
B. C85 .
C. .
D. 8 .
5!
Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
A. f x
x 3
.
x2
B. f x
x3
2 x
C. f x
x3
.
x2
D. f x
2x 3
x2
Câu 21: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và SBC vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp đó là
A.
a3 3
.
4
B.
a3 3
.
24
C.
a3 3
.
8
Câu 22: Hàm số y x3 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
D.
a3 3
.
12
A. 0; 4 .
B. ;0 .
C. 2; .
D. 0; 2
3
Câu 23: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 x 1
A. P 2; 1 .
B. Q 1;3 .
C. M 1; 1 .
Câu 24: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 2.
B. y 1.
C. x 1.
D. N 0;1 .
2x 1
?
x 1
D. y 2.
Câu 25: Cho một khối lăng trụ có thể tích bằng 48 cm3 . Nếu giảm các cạnh đáy của lăng trụ đi hai
lần ta được khối lăng trụ mới có thể tích là.
A. 24 cm3 .
B. 12 cm3 .
C. 96 cm3 .
D. 48 cm3 .
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Hỏi hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ;1 .
B. 1;2 .
C. 2; .
D. 0;1 .
Câu 27: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau.
A. y
x2
.
x 1
B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x 4 2 x 2 2 . D. y x3 2 x 2 2
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1
B. 1;0
C. 0;1
D. 0;3
Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BC 3a, AC a 10, cạnh bên SA
vng góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30o. Tính thể tích
khối chóp S . ABC là
a3 3
.
A.
6
B.
a3 3
.
3
C.
a3 3
.
2
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
1; ?
A. 4.
B. 2.
D. a 3 3.
mx 9
nghịch biến trên khoảng
xm
C. 3.
D. 5.
Câu 31: Cho hình chóp đều S . ABCD . Mặt phẳng P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác
SAC cắt SC , SD lần lượt tại M , N . Tỉ lệ T
A.
1
.
2
B.
3
.
8
VS . ABMN
có giá trị là
VS . ABCD
1
C. .
4
D.
3
.
4
xm
( m là tham số thực). Gọi m0 là giá trị của m thỏa mãn min y 3 .
2;4
x 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0 1.
B. m0 4.
C. 1 m0 3.
D. 3 m0 4.
Câu 32: Cho hàm số y
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , cạnh BC 2a . Gọi M là trung
điểm của BC , hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AM ,
tam giác SAM vuông tại S . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3
a3
a3
A.
B.
C.
.
.
.
6
3
2
D.
a3
.
9
Câu 34: Cho lăng trụ ABC. ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB a, AC a 3 . Hình chiếu
vng góc của A lên ABC là trung điểm H của BC . Góc giữa AA và mặt phẳng
ABC bằng
A.
450 . Thể tích khối lăng trụ là.
3a 3 3
.
2
B.
a3 3
.
2
C.
a3
.
2
D.
3a 3
.
2
1200 . Các cạnh
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân AB AC a, BAC
bên bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 300 . Thể tích khối chóp S . ABC là.
a3
a3
3a 3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
12
4
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA vng góc với đáy và
SC tạo với mặt phẳng SAB góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V
a3 6
.
3
B. V
a3 2
.
3
C. V
2a 3
.
3
Câu 37: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1
1
1
A. y 4
.
B. y 2
.
C. y
.
x 1
x 1
x
D. V a 3 2 .
D. y
1
.
x x 1
2
Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y
1
A. M .
3
B. M 5 .
3x 1
trên đoạn 0; 2 .
x 3
1
C. M .
3
8
D. M .
3
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC vng tại A, AB a 3, AC AA' = a .
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng BCC'B' bằng
A.
10
.
4
B.
6
.
3
C.
3
.
3
D.
6
.
4
Câu 40: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh SA và SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho SP 2 PD . Tính khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng MNP .
A.
a 34
.
34
B.
a 17
.
34
C.
2a 17
.
41
D.
a 2
.
16
19
3
Câu 41: Cho hàm y f x là hàm đa thức bậc bốn. Biết rằng f 0 0 , f 3 f
và
4
2
đồ thị hàm số y f x có dạng như hình vẽ.
Xét hàm số g x 4 f x 2 x 2 2m 2 1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên m 50;50 để phương trình g x 1 có đúng hai nghiệm thực?
A. 94 .
B. 96 .
C. 47 .
D. 48 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA ABCD và
SA 2a . Gọi O là tâm hình vng ABCD . Tính khoảng cách từ điểm O đến SC .
a 3
a 3
a 2
a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
3
3
4
Câu 43: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình vẽ.
1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f 2 x 1 4 x 3 trên đoạn 1; bằng
2
A. f 0 .
B. f 1 1 .
C. f 1 3 .
D. f 2 5 .
Câu 44: Cho hàm số bậc ba f f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số ngun m để phương
trình f f x m 0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?
A. 0 .
B. 1 .
D. 3 .
C. 2 .
Câu 45: Cho phương trình: 2 x 3 mx 4 0 (với m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 6 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 46: Cho hàm số f ( x) ax 4 bx 3 cx 2 dx a có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên.
Hàm số y g ( x) f 1 2 x f 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
x
-1
1 3
A. ; .
2 2
B. ;0 .
O
1
C. 0; 2 .
D. 3; .
Câu 47: Cho hàm số y f x 3 x 4 4 x3 12 x 2 1 . Số điểm cực trị của hàm số y f f x bằng
A. 13 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 11 .
Câu 48: Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P x 2 y
A. P 8 .
B. P 10 .
C. P 6 .
D. P 4 .
Câu 49: Cho tập hợp A 1; 2;3;...;18 . Chọn ngẫu nhiên 5 số từ A , xác suất để chọn được 5 số sao
cho hiệu của 2 số bất kỳ trong 5 số đó có giá trị tuyệt đối không nhỏ hơn 2 bằng
C145
C155
C5
C5
A. 5 .
B. 5 .
C. 165 .
D. 175 .
C18
C18
C18
C18
Câu 50: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB; BC ; CC . Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ đã cho thành 2 phần,
phần chứa điểm B có thể tích là V1 . Tỉ số
A.
61
.
144
B.
37
.
144
V1
bằng
V
49
.
144
---------- HẾT ---------C.
D.
25
.
144
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
Mơn: TỐN
Thời gian:90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng cân có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Lời giải
Chọn C
Câu 2:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam
và nữ ngồi xen kẽ?
A. 144.
B. 720.
C. 6.
D. 72.
Lời giải
Chọn D
Câu 3:
Hình chóp S . A1 A2 ... An có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 2n 1 .
B. 2n .
D. 2n 2 .
C. n .
Lời giải
Chọn B
Câu 4:
Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 1 3 x x 2 x 1 . Hỏi hàm số f ( x) có
2
bao nhiêu cực tiểu?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2.
Lời giải
Chọn A
x 1
x3
2
Ta có f x 0 x 1 3 x x 2 x 1 0 x 1 5
2
1 5
x
2
Lập bảng biến thiên ta suy ra hàm số có một cực tiểu.
10
Câu 5:
Tìm hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển P( x)
A. C103 .27 .
1
1
2x .
2
x
x
C. C104 .26 .
B. C102 .27 .
D. C102 .28 .
Lời giải
Chọn A
10
1
1
1
Ta có P x 2 2 x 2
x
x
x
10
C 2x
k 0
k
10
10 k
Số hạng chứa x tương ứng với 8 2k 2 k 3
Vậy hệ số của số hạng chứa x 2 là C103 .27 .
2
k
k
1 10
. C10k .210 k . 1 .x8 2 k
x k 0
Câu 6:
Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết
cho 5
A. 40 .
B. 36 .
C. 38 .
D. 32 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là abc
Vì abc chia hết cho 5 nên c 0;5 .
TH 1 : c 0
a có 5 cách chọn
b có 4 cách chọn
Suy ra có 5.4 20 số ở trường hợp này.
TH2 : c 5
a có 4 cách chọn.
b có 4 cách chọn
Suy ra có 4.4 16 số ở trường hợp này.
Vậy số các số thỏa mãn bài là 20 16 36 số.
Câu 7:
Đồ thị hàm số y
A. 0 .
2x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2x 3
B. 2 .
C. 1 .
2
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có lim y 0; lim y ; lim y . Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y 0 , và
x
x 1
x 3
2 tiệm cận đứng là x 1; x 3 .
Câu 8:
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d
a 0 có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y 3ax 2 2bx c theo hình vẽ:
- đồ thị cắt trục tung tại điểm 0, d nằm phía trên trục hoành nên d 0 ;
- hàm số có hai cực trị trái dấu nên ac 0 mà a 0 , do đó c 0 .
- Điểm uốn của đồ thị có hoành độ dương nên
x1 x2
2b
0 ab 0 . Do a 0 nên b 0
2
6a
.
Câu 9:
Tứ diện đều cạnh a có thể tích là bằng bao nhiêu
A.
a3 2
.
12
B.
a3 3
.
3
C.
a3 3
.
12
D.
a3 2
.
18
Lời giải
Chọn A
Giả sử tứ diện đều là ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó DG ABC .
2
1
1
1 2 2
3 a 2 3 a3 2
.
V .DG.S ABC
DA2 AG 2 .S ABC
a a
.
3
3
3
3
2
4
12
Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx3 m 2 1 x 2 2 x 3
đạt cực tiểu tại x 1 . Khi đó
3
A. S .
B. S 0 .
2
3
C. S ;0 .
2
Lời giải
3
D. S .
2
Chọn D
TH1: m 0 y x 2 2 x 3 Hàm số chỉ có cực đại.
y 3mx 2 2 m 2 1 x 2
TH2: m 0
2
y 6mx 2 m 1
Do hàm số đã cho là hàm bậc 3 nên điều kiện cần để hàm đạt cực tiểu tại x 1 là
m 0
3
2
y 1 0 3m 2 m 1 2 0
m
3
m
2
2
3
Khi m ta có
2
3
9 5
y 1 9 2 1 0 nên m thỏa mãn.
2
4 2
1
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 2mx 2 4 x 5 đồng biến
3
trên
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
Yêu cầu bài y x 2 4mx 4 0 với x .
Do y là tam thức bậc 2 có a 1 0 và 4m 2 4 .
Suy ra điều kiện: y 0, x 0 4m 2 4 0 1 m 1
có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ
A. y x 3 3 x .
B. y x 3 3 x .
C. y x3 3 x 2 .
D. y x3 3 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
Lời giải
Chọn A
Tiệm cận đứng x 0 , tiệm cận ngang y 2 .
Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại
D. 3.
A. x 3 .
B. x 2 .
C. x 1 .
Lời giải
D. x 1 .
Chọn C
Câu 15: Cho hàm đa thức bậc 4: y f x có đồ thị như hình vẽ
Tìm số nghiệm thực của phương trình 4 f x 3 0
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Lời giải
D. 0.
Chọn A
3
Ta có: 4 f x 3 0 f x .
4
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục và có f x x 2 1 trên .Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f 1 f 2 .
B. f 1 f 2 .
C. f 0 f 1 2 f 2 .
D. f 1 f 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x x 2 1 0, x nên hàm số nghịch biến trên .
Do đó 1 2 f 1 f 2 .
Câu 17: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 4 mx 2 m 5 có 3 điểm cực trị là
A. m 0 .
Chọn A
B. m 1 .
C. m 8 .
Lời giải
D. 4 m 5 .
x 0
Ta có y 4 x3 2mx 2 x 2 x 2 m 0 2
.
2 x m
Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 2x 2 m có hai nghiệm phân biệt
khác 0 , hay m 0 m 0 .
Câu 18: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 2 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực tiểu tại x 2 , giá trị cực tiểu y 5 .
Câu 19: Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 8 phần tử khác nhau là
8!
A. A85 .
B. C85 .
C. .
D. 8 .
5!
Lời giải
Chọn B
Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
A. f x
x 3
.
x2
B. f x
x3
2 x
C. f x
x3
.
x2
D. f x
2x 3
x2
Lời giải
Chọn A
Ta có lim f x 1 suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y 1 .
x
lim f x x 2 mà một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2
Từ đó ta dễ dàng loại hai phương án B và D.
Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên đáp án
1
5
A có f x
0 thỏa mãn, đáp án C có f x
0 khơng thỏa mãn.
2
2
x 2
x 2
Câu 21: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và SBC vng góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp đó là
a3 3
A.
.
4
a3 3
B.
.
24
a3 3
C.
.
8
Lời giải
a3 3
D.
.
12
Chọn B
Gọi H là trung điểm của BC mà tam giác SBC đều cạnh a nên SH BC và SH
a 3
.
2
Do SBC ABC SH ABC
BC
a
1
a2
S ABC AB. AC
Ta có AB AC
2
4
2
2
1
1 a 3 a 2 a3 3
Vậy VS . ABC SH .S ABC
.
3
3 2 4
24
Câu 22: Hàm số y x3 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; 4 .
B. ;0 .
C. 2; .
D. 0; 2
Lời giải
Chọn D
x 0
Ta có: y 3 x 2 6 x 0
x 2
Hàm số đồng biến khi y 0 0 x 2
3
Câu 23: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 x 1
A. P 2; 1 .
B. Q 1;3 .
C. M 1; 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 3 x 2 3
y 6 x
x 1
y 0 3 x 2 3 0
x 1
D. N 0;1 .
Mà y 1 6 0 M 1; 1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 24: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. x 2.
C. x 1.
B. y 1.
2x 1
?
x 1
D. y 2.
Lời giải
Chọn C
lim
x 1
2x 1
2x 1
; lim
.
x 1 x 1
x 1
Vậy đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng
Câu 25: Cho một khối lăng trụ có thể tích bằng 48 cm3 . Nếu giảm các cạnh đáy của lăng trụ đi hai
lần ta được khối lăng trụ mới có thể tích là.
A. 24 cm3 .
B. 12 cm3 .
C. 96 cm3 .
D. 48 cm3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Hỏi hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ;1 .
C. 2; .
B. 1;2 .
D. 0;1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 27: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau.
A. y
x2
.
x 1
B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x 4 2 x 2 2 . D. y x3 2 x 2 2
Lời giải
Chọn B
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1
B. 1;0
C. 0;1
D. 0;3
Lời giải
Chọn B
Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng tại B, BC 3a, AC a 10, cạnh bên SA
vng góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30o. Tính thể tích
khối chóp S . ABC là
A.
a3 3
.
6
B.
a3 3
.
3
C.
a3 3
.
2
D. a 3 3.
Lời giải
Chọn A
AB AC 2 BC 2 a
1
1
3a 2
Ta có
và S ABC AB.BC .3a.a
SA AB.tan 30o a 3
2
2
2
30o SBA
3
1
a3 3
Vậy VS . ABC .S ABC .SA
.
3
6
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
1; ?
mx 9
nghịch biến trên khoảng
xm
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Lời giải
Chọn A
Ta có D \ m và y '
Để hàm số y
m2 9
x m
2
.
m2 9
mx 9
nghịch biến trên khoảng 1; y '
0, x 1;
2
xm
x m
2
3 m 3 3 m 3
m 9 0
1 m 3.
m 1
m 1
m 1;
Do m nên m 1;0;1; 2 . Vậy có bốn giá trị nguyên của tham số m .
Câu 31: Cho hình chóp đều S . ABCD . Mặt phẳng P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác
SAC cắt SC , SD lần lượt tại M , N . Tỉ lệ T
A.
1
.
2
B.
3
.
8
VS . ABMN
có giá trị là
VS . ABCD
C.
1
.
4
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn B
Gọi O AC BD . Mà S . ABCD là chóp đều nên ABCD là hình vng O là trung điểm
của AC , BD
G là trọng tâm của tam giác SAC thì G cũng là của tam giác SBD .
M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD .
SM SN 1 SB SD
;
1
SC SD 2 SB SD
Ta có:.
VS . AMN SA SM SN 1
1
1 1
1
.
VS . AMN VS . ACD . VS . ABCD VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD 4
4
4 2
8
VS . ABM SA SB SM 1
1
1 1
1
.
VS . ABM VS . ABC . VS . ABCD VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC 2
2
2 2
4
V
3
3
VS . ABMN VS . AMN VS . ABM VS . ABCD T S . ABMN .
8
VS . ABCD 8
xm
( m là tham số thực). Gọi m0 là giá trị của m thỏa mãn min y 3 .
2;4
x 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0 1.
B. m0 4.
C. 1 m0 3.
D. 3 m0 4.
Câu 32: Cho hàm số y
Lời giải
Chọn B
Ta có: y
m 1
x 1
2
. Với x 1.
+ Nếu m 1 0 m 1
y 0 hàm số đã cho đồng biến trên 2; 4 min y y 2 m 2 .
2;4
Theo giả thiết: m 2 3 m 1 ( loại).
+ Nếu m 1 0 m 1
y 0 hàm số đã cho nghịch biến trên 2; 4 min y y 4
2;4
Theo giả thiết:
4m
.
3
m4
3 m 5.
3
Vậy m0 5. .
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng cân tại A , cạnh BC 2a . Gọi M là trung
điểm của BC , hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AM ,
tam giác SAM vng tại S . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3
A.
.
2
a3
B.
.
6
a3
C.
.
3
Lời giải
Chọn B
a3
D.
.
9
Gọi H là trung điểm của AM . Theo giả thiết: SH ABC .
Ta có: ABC vuông cân tại A AM
1
BC a .
2
Mà SAM vuông tại S và H là trung điểm của AM SH
1
a
AM .
2
2
1
1
1
a3
VS . ABC .SH .S ABC .SH . AM .BC .
3
3
2
6
Câu 34: Cho lăng trụ ABC. ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB a, AC a 3 . Hình chiếu
vng góc của A lên
ABC bằng
A.
3a 3 3
.
2
ABC
là trung điểm H của BC . Góc giữa AA và mặt phẳng
450 . Thể tích khối lăng trụ là.
B.
a3 3
.
2
C.
a3
.
2
D.
3a 3
.
2
Lời giải
Chọn B
1200 . Các cạnh
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân AB AC a, BAC
bên bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 300 . Thể tích khối chóp S . ABC là.
3a 3 3
A.
.
12
a3
B.
.
4
a3 3
C.
.
4
Lời giải
a3
D.
.
12
Chọn D
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . SA vng góc với đáy và
SC tạo với mặt phẳng SAB góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 6
A. V
.
3
a3 2
B. V
.
3
2a 3
C. V
.
3
Lời giải
D. V a 3 2 .
Chọn B
Câu 37: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1
1
1
A. y 4
.
B. y 2
.
C. y
.
x 1
x 1
x
Lời giải
Chọn C
1
Xét hàm số y
có tập xác định là D 0; .
x
D. y
1
.
x x 1
2
Vì lim
x 0
1
1
nên đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x 0 .
x
x
Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y
1
A. M .
3
B. M 5 .
3x 1
trên đoạn 0; 2 .
x 3
1
C. M .
3
Lời giải
8
D. M .
3
Chọn C
Ta có y'
8
x 3
2
0 , với mọi x 0; 2 nên hàm số y
3x 1
nghịch biến trên đoạn
x 3
0; 2 .
1
Do đó, M max y y 0 .
0;2
3
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC vng tại A, AB a 3, AC AA' = a .
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng BCC'B' bằng
A.
10
.
4
B.
6
.
3
C.
3
.
3
D.
6
.
4
Lời giải
Chọn D
Hạ AH BC , ta có AH BCC'B' . Do đó, AC' ; BCC'B'
AC'H .
Trong tam giác ABC , ta có
AC'H
Vậy sin
1
1
1
4
a 3
.
2 AH
2
2
2
AH
AB
AC
3a
2
AH
a 3
6
.
AC' 2a 2
4
Câu 40: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
các cạnh SA và SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho SP 2 PD . Tính khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng MNP .
A.
a 34
.
34
B.
a 17
.
34
C.
Lời giải
2a 17
.
41
D.
a 2
.
16
Chọn A
1
1 SM SN SP
1
.
.
VS . ACD VS . ACD .
Ta có VD.MNP VS .MNP .
2
2 SA SC SD
12
Gọi O là tâm của hình vng ABCD .
1
a 2
2a 2 a 2
2
2
2
SO SA AO a
Suy ra OA AC
.
2
2
4
2
1
1 a 2 1 2 a3 2
a3 2
Khi đó VS . ACD .SO.S SCD .
.
. a
VD.MNP
3
3 2 2
12
144
1
a 2
.
AC
2
2
đều
cạnh
Do MN là đường trung bình của tam giác SAC nên MN
Tam
giác
SAD
và
SCD
a
nên
13a 2
.
36
Do tam giác MNP cân tại P nên gọi H là trung điểm MN thì PH MN .
PM 2 PN 2 SM 2 SP 2 2 SM .SP.cos 60
Suy ra PH PM 2
MN 2
13a 2 a 2 a 34
.
4
36
8
12
a 2
3.
3VD.MNP
a 34
144
Vậy d D, MNP
.
S MNP
34
1 a 34 a 2
.
.
2 12
2
19
3
Câu 41: Cho hàm y f x là hàm đa thức bậc bốn. Biết rằng f 0 0 , f 3 f
và
4
2
đồ thị hàm số y f x có dạng như hình vẽ.
Xét hàm số g x 4 f x 2 x 2 2m 2 1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên m 50;50 để phương trình g x 1 có đúng hai nghiệm thực?
A. 94 .
B. 96 .
C. 47 .
Lời giải
D. 48 .
Chọn A
Ta có 4 f x 2 x 2 2m 2 1 1 4 f x 2 x 2 2m 2 , 1 .
Xét hàm số h x 4 f x 2 x 2 , ta có h x 4 f x x .
Dựa vào đồ thị hàm số f x và đường thẳng y x .
x 3
Ta thấy: h x 0 x 0
3
x
2
và h 3 4 f 3 2 3
2
2
29
3
3
3
1 , h 0 0 , h 4 f 2 .
2
2
2
2
Do đó ta có bảng biến thiên hàm số h x như sau
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số h x như sau
29
m
29
2
Do đó để phương trình 1 có đúng hai nghiệm thực thì 2m 2
.
2
29
m
2
3 m 49
Mà m là số nguyên thuộc 50;50 nên
.
49 m 3
Vậy có 94 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và
SA 2a . Gọi O là tâm hình vng ABCD . Tính khoảng cách từ điểm O đến SC .
A.
a 3
.
4
B.
a 2
.
3
C.
a 2
.
4
Lời giải
Chọn D
Ta có ABCD là hình vuông cạnh a nên AC a 2 .
D.
a 3
.
3