TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THÁI SƠN
LỚP 4L
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HK2
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng chỉ chủ ngữ trong các câu sau :
a) Nhà anh có hai con ngựa , con Ô với con Cú .
A. hai con ngựa .
b)
B. nhà anh .
C. con Ô .
D. con Cú .
Cuộc đời tơi rất bình thường .
A. cuộc đời .
B. cuộc đời tôi .
c) Trên cành , những bông hoa phượng đã nở đỏ rực .
A. trên cành .
d)
B. những bông hoa phượng .
C. những bông hoa phượng đã nở .
Chú mèo nhà em rất dễ thương .
A. chú mèo nhà em .
B. chú mèo .
C. chú mèo nhà em rất .
e) Vào buổi sáng , màu vàng trên lưng chú lấp lánh .
A. vào buổi sáng .
B. màu vàng .
C. màu vàng trên lưng chú.
g) Sáng nay , lúc 8 giờ , đoàn tàu Thống Nhất khởi hành .
A. sáng nay .
B. sáng nay , lúc 8 giờ .
C. đoàn tàu .
Câu cảm
- Dùng để bộc lộ cảm xúc ( vui mừng , thán
phục , đau xót , ngạc nhiên …)
D. đoàn tàu Thống Nhất.
Câu khiến
-
Dùng để nêu yêu cầu , đề nghị , mong muốn .
-
Muốn đặt câu :
- Khi viết , đầu câu thường dùng các từ : ôi ,
chao , chà , trời , quá lắm , thật … ở cuối
câu .
Thêm từ : hãy , đừng , nên , chớ …
vào trước động từ .
- Cuối câu dùng dấu chấm than ( ! )
Thêm từ : lên , đi , thôi , nào …vào cuối
câu .
Thêm từ : đề nghị , xin , mong … vào
đầu câu .
-
Cuối câu khiến dung dấu chấm than ( ! )
Câu 2. Chuyển các câu kể sau thành câu hỏi , câu cảm , câu khiến .
a)
Bạn Việt An chăm chỉ .
b) Nam đi lao động .
Câu hỏi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
....................................
Câu cảm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
....................................
Câu khiến : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
....................................
Câu 3. Đặt câu khiến phù hợp tình huống sau :
a) Em muốn xin tiền bố mẹ để mua quyển vở .
..............................................................................
b) Em muốn ngồi nhờ trước hiên nhà hàng xóm để chờ bố mẹ về .
..............................................................................
Câu 4. Đặt câu cảm phù hợp tình huống sau :
a) Bày tỏ sự thán phục :
.............................................................................
b) Bày tỏ sự ngạc nhiên vui mừng :
.............................................................................
Câu 5. Gạch dưới trạng ngữ và cho biết chúng bổ sung ý nghĩa gì ?
a) Trước nhà , mấy cây hoa giấy nở rộ . ( Trạng ngữ chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
b) Hai bên bờ , ngàn dâu xanh ngắt .
( Trạng ngữ chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
c) Mùa hè , thời tiết rất oi bức .
( Trạng ngữ chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
d) Buổi sáng thứ hai , chúng em dự lễ chào cờ .
( Trạng ngữ chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .)
e) Nhờ cố gắng học tập , em đã trở thành học sinh giỏi . ( Trạng ngữ chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .)
f) Để có sức khỏe tốt , em phải chăm tập thể dục .
g) Bằng xe đạp , em đi đến trường .
( Trạng ngữ chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .)
( Trạng ngữ chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
h) Vì bị bệnh , bạn Nam phải nghỉ học . ( Trạng ngữ chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
Câu 6. Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho các câu sau :
a)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , em giúp mẹ làm những việc nhà .
b)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , chúng em chăm chú nghe thầy giảng bài .
c)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , xe cộ tấp nập qua lại .
Câu 7. Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho các câu sau :
a)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , chúng em dự lễ chào cờ .
b)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , trăm hoa đua nở .
c)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , chúng em chơi đùa thật vui .
Câu 8. Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho các câu sau :
a)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , bạn Tuấn đã được thầy khen .
b)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , bạn Tùng không làm bài tập .
c)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , em phải nghỉ học .
Câu 9. Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho các câu sau :
a)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , chúng em ăn uống điều độ .
b)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , chúng em quyết tâm học tập tốt .
c)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , em chăm tập thể dục .
Câu 10. Thêm bộ phận chủ ngữ và vị ngữ để hoàn chỉnh các câu sau :
a)
Ở quê em , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Ngoài đường phố , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Vì đau chân , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Sáng nay , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e) Để đạt kết quả tốt , . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 11. Đặt câu có :
a)
Trạng ngữ chỉ thời gian :
..............................................................................
b) Trạng ngữ chỉ nơi chốn :
..............................................................................
c) Trạng ngữ chỉ nguyên nhân :
..............................................................................
d) Trạng ngữ chỉ mục đích :
..............................................................................
e) Trạng ngữ chỉ phương tiện :
..............................................................................
Câu 12. Các câu tục ngữ khun ta sống lạc quan , u đời :
a)
Sơng có khúc , người có lúc .
Khuyên ta : Gặp khó khăn là chuyện thường tình, khơng nên buồn phiền, nản chí , hãy lạc
quan , yêu đời .
b) Kiến tha lâu cũng đầy tổ .
Khuyên ta : Nhiều cái nhỏ góp lại sẽ thành cái lớn, kiên trì , nhẫn nại ắt thành công , hãy lạc
quan trong cuộc sống .
Câu 13. Một số câu thành ngữ, tục ngữ có nghĩa giống câu : Đi một ngày đàng học một sàng khơn .
a)
Đi cho biết đó biết đây
Ở nhà với mẹ biết ngày nào khơn .
b)
Ở nhà nhất mẹ nhì con
Ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta .