Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.41 KB, 12 trang )

Đại cương về dao động cơ điều hòa
Câu 1. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s và gia tốc
cực đại là 2 m/s2. Lấy п2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật là:
A. A = 10 cm; T = 1 s.
B. A = 1 cm; T = 0,1 s.
C. A = 2 cm; T = 0,2 s.
D. A = 20 cm; T = 2 s.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2√2 cm thì có vận tốc
20π√2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của
vật là:
A. x = 0,4cos(10πt - π/2) cm
B. x = 4√2cos(0,1πt - π/2) cm
C. x = -4cos(10πt + π/2) cm
D. x = 4cos(10πt + π/2) cm
Câu 3. Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Vận tốc vật khi có li độ x = 3 cm là:
A. |v| = 2π (cm/s).
B. |v| = 16π (cm/s).
C. |v| = 32π (cm/s).
D. |v| = 64π (cm/s).
Câu 4. Con lắc lị xo dao động điều hồ trên phương ngang: Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2
N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng vật nặng bằng:
A. 1 kg.
B. 2 kg.
C. 4 kg.
D. Giá trị khác.
Câu 5. Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật
khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10 . Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m


Câu 6. Một vật dao động điều hồ với tần số góc ω = 10√5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2 cm
và có vận tốc v = -20√15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2sin(10√5t – π/6) cm
B. x = 2sin(10√5t + π/6) cm
C. x = 4sin(10√5t – 5π/6) cm
D. x = 4sin(10√5t + 5π/6) cm
Câu 7. Một vật có khối lượng m = 250 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền
cho vật một vận tốc vo = 40 cm/s dọc theo trục của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A. x = 4cos(10t - π/2) cm.
B. x = 8cos(10t - π/2) cm.
C. x = 8cos(10t + π/2) cm.
D. x = 4cos(10t + π/2) cm.
Câu 8. Một vật dao động điều hồ, biết rằng: Khi vật có ly độ x1 = 6 cm thì vận tốc của nó là v1 = 80 cm/s ;
khi vật có ly độ x2 = 5√3 cm thì vận tốc của nó là v2 = 50 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật là:
A. ω = 10 (rad/s); A = 10(cm).
B. ω = 10π (rad/s); A = 3,18 (cm).
C. ω = 8√2 (rad/s); A = 3,14 (cm).
D. ω = 10π (rad/s); A = 5 (cm).
Câu 9. Một vật dao động điều hồ với chu kì T = 1 (s). Lúc t = 2,5 (s), vật qua vị trí có li độ x = -5√2 cm
với vận tốc v = -10π√2 cm/s. Phương trình dao động của vật là:


A. x = 10sin(2πt – π/4) cm
B. x = 10sin(2πt + π/4) cm
C. x = 5√2sin(2πt + 3π/4) cm
D. x = 5√2sin(2πt - 3π/4) cm
Câu 10. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì li độ
bằng bao nhiêu?
A. A√3/2

B. A√2
C. A/√3
D. A/√2
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hồ tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ
góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
A. v2/gl = α02 – α2
B. α2 = αo2- glv2.
C. α02 = α2 + v2/ω2
D. α2 = α02 - v2g/l
Câu 12. Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100 g dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình
x = 2cos(10πt - π/3) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là
A. 4 N
B. 6 N
C. 2 N
D. 1 N
Câu 13. Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số
f = 5 Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên
chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là:
A. 1 N
B. 1,732 N
C. 10 N
D. 17,32 N
Câu 14. Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hồ với cơ năng 10 (mJ).
Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -√3 m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m
B. 40 N/m
C. 50 N/m
D. 60 N/m
Câu 15. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(7πt + π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 2 s là:

A. 14π cm/s và -98π2 cm/s2
B. -14π cm/s và -98√3π2 cm/s2
C. -14π√3 cm/s và 98π2 cm/s2
D. 14 cm/s và 98√3π2 cm/s2
Câu 16. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt - π/3) cm. Vận tốc và gia tốc của vật
khi pha dao động của vật có giá trị bằng 17π/6 rad là
A. -15,7 cm/s và 170,8 cm/s2
B. -27,2 cm/s và 98,7 cm/s2
C. 31 cm/s và -30,5 cm/s2
D. 31 cm/s và 30,5 cm/s2


Mình bán file word ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
2018 mơn Tốn - Lý cho thầy, cơ dùng giảng dạy :
Giá 500K/bộ 30 đề lý - 500k/ bộ 30 đề tốn
78 đề thi mơn tốn vào lớp 10 của TP Hà Nội : 500K
Bộ đề thi vào lớp 6 CLC của TP Hà Nội : 500K

✍Đề đúng cấu trúc 2018 có giải chi tiết.
✍Đề có các câu VDC chất lượng, hay, mới.
✍Đề biên soạn đẹp, kĩ lưỡng dùng giảng dạy.
Tặng kèm thầy, cô một bộ câu hỏi trắc nghiệm theo từng
chuyên đề lớp 11, 12.
Liên hệ : Call/Sms 0974 222 456 - 0941 422 456



Câu 17. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5 s;
quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2√3 cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 4cos(2πt - π/3) cm
B. x = 4cos(2πt - π/6) cm
C. x = 8cos(πt + π/3) cm
D. x = 8cos(πt + π/6) cm
v2 

A2  x22
A2  x12

1
2v1

v2 v1

A2  x22
A2  x12

Câu 18. Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục
Ox. Tại vị trí có li độ x1 thì độ lớn vận tốc vật là v1, tại vị trí có li độ x2 thì vận tốc vật là v2 có độ lớn được
tính:
v2 
A.

1
v1

v2 v1
B.
v2 
C.


1
2v1

v2 v1

A2  x22
A2  x12
A2  x12
A2  x22
A2  x22
A2  x12
A2  x22
A2  x12

D.
Câu 19. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 (cm). Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x = 3√2 (cm)
theo chiều dương với gia tốc có độ lớn √2/3 (cm/s2). Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 6cos9t(cm)
B. x = 6cos(t/3 – π/4) cm
C. x = 6cos(t/3 + π/4) cm
D. x = 6cos(3t + π/3) cm
Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật
đang có li độ x = 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là:
A. - 4 cm
B. 4 cm
C. -3 cm
D. 0
Câu 21. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(6πt + π/6) cm. Vận tốc của vật đạt giá trị
12π cm/s khi vật đi qua ly độ:

A. +2√3 cm
B. -2√3 cm
C. ±2√3 cm
D. ±2 cm
Câu 22. Dao động điều hồ có vận tốc cực đại là vmax= 8π (cm/s) và gia tốc cực đại amax= 16π2 (cm/s2) thì
tần số góc của dao động là:
A. π (rad/s)
B. 2π (rad/s)
C. π/2 (rad/s)
D. 2π (Hz)
Câu 23. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 2 cm, tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật có li
độ xo = -1 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật có dạng:


A. x = 2cos(10πt - 2π/3) cm
B. x = 2cos(10πt + 2π/3) cm
C. x = 2cos(10πt + π/6) cm
D. x = 2cos(10πt - π/6) cm
Câu 24. Một con lắc lò xo nằm ngang, lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có k = 100 N/m treo quả nặng
có khối lượng 100 g. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa độ Ox hướng sang phải.
Kích thích cho vật dao động điều hịa với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực đàn hồi khi vật di
chuyển theo chiều dương từ vị trí có tọa độ x1 = 1 cm tới vị trí x2 = 3 cm là
A. 0,04 J
B. -0,04 J
C. -0,06 J
D. 0,06 J
Câu 25. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần
lượt là: x1 = A1cos(ωt +φ1), x2 = A2cos(ωt +φ2). Cho biết 4(x1)2 + ( x2)2 = 13 cm2. Khi chất điểm thứ nhất có
li độ là x1 = 1 cm thì tốc độ của nó là 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là bao nhiêu.?
A. 8 cm/s.

B. 4 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 2 cm/s.
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng K=100 N/m gắn với một vật nhỏ. Dao động điều hịa
với phương trình x=6cos(20t) (cm). Công suất của lực hồi phục cực đại trong quá trình dao động là:
A. 1,8 W
B. 2 W
C. 2,4 W
D. 3,6 W
Câu 27. Một vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc
tọa độ O. Biết rằng vật di chuyển từ vị trí li độ -4 cm đến vị trí li độ +2 cm hết một quãng thời gian là 2/15
s. và lực hồi phục thực hiện một công bằng 0,06 J. Lấy gần đúng π2=10. Tính vận tốc cực đại của vật trong
q trình dao động.
A. 40π cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 30π cm/s.
D. 10π cm/s.
Câu 28. Một con lắc lị xo có k =100 N/m treo thẳng đứng, đầu trên gắng với giá treo, đầu dưới gắn với vật
nặng m có khối lượng m= 250g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi truyền cho nó một
vận tốc 40√3 cm/s hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. cho g=10 m/s2. Tìm cơng của lực
đàn hồi của lị xo trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 = π/120 s đến thời điểm t2 = t1 + T/4 :
A. -0,08J
B. 0,08J
C. 0,1J
D. 0,02J
Câu 29. Cho 1 con lắc lò xo nằm ngang, một đầu cố đinh, đầu còn lại được gắn với vật m có khối lượng
100 g. Vật m dao động với phương trình x = 4cos(2πt-π/6) cm . Cho g= π2 = 10. Công của lực đàn hồi của
lò xo thực hiện được từ thời điểm t=0 đến thời điểm t = 1/3 s:
A. 2,4 mJ
B. 3 mJ

C. 1,8 mJ
D. 1,2 mJ
Câu 30. Một con lắc lị xo có dao động điều hịa với phương trình: x=Acos(ωt+φ). Tại thời điểm t1, vật có
vận tốc là v1= 50 cm/s, gia tốc a1=-10 √3 m/s2. Tại thời điểm t2= t1+ Δt (Δt>0) , vật có vận tốc là v2= -50√2
cm/s, gia tốc a2=10√2 m/s2. Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng thời gian Δt:
A. 11π/240 s


B. 13π/240 s
C. 9π/240 s
D. 17π/240 s
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: d

Chọn đáp án D
Câu 2: D

Áp dụng cơng thức độc lập:

Dùng đường trịn lượng giác ta xác định được pha ban đầu:

Chọn đáp án D
Câu 3: C
Biểu thức quan hệ độc lập

Đáp Án C


Câu 4: A
Lực đàn hồi cực đại là:

Câu 5: A

Chọn đáp án A
Câu 6: D

Dùng đường tròn lượng giác để xác định pha ban đầu. Tại thời điểm t=0 vật qua vị trí

theo chiều âm

thì pha ban đầu

Chọn đáp án D
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ
Câu 7: D
Tần số góc dao động của con lắc:
Vận tốc tại vị trí cân bằng là vận tốc cực đại nên ta có v=Aw =40 nên A=4 cm.
Gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm nên ta có phương trình dao động của vật là:

Câu 8: A
Ta có:
Từ đây ta có A=10 cm, w=10rad/s
Câu 9: B


•Gọi phương trình:

t=2,5.

→Pt:
→Đáp án B

Câu 10: A


Chọn đáp án A
Câu 11: A
Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có:

Chọn đáp án A
Câu 12: C
Độ lớn lực phục hồi cực đại :
Câu 13: A
Tại t = 0 vật ở pha

tại

vật ở pha

Độ lớn lực kéo về
Câu 14: C
Ta có cơ năng
Lại có
1 1
2
2
(phương trình bậc 2 biến w w )
Thay số

Câu 15: B

Câu 16: A

Vật tốc biến đổi sớm pha
Gia tốc biens đổi sớm pha

so với li độ nên pha của vận tốc là
so với vận tốc nên pha của gia tốc là

Lưu ý là vận tốc sớm pha hơn li độ hơn
cos cũng vậy
Câu 17: B

, gia tốc sớm pha hơn vận tốc

dù là viết dưới hàm sin hay


Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp qua VTCB là
Quãng được đi được trong 2T là 32 cm
Pha ban đầu em nào hay thao tác với đường tròn lượng giác thì biết ngay là


cịn khơng thì

Câu 18: D
Ta có

Đáp án D
Câu 19: B
Pha ban đầu :
Đáp ấn B




Câu 20: B
Tại thời điểm x = 3cm chuyển động theo chiều dương .Pha của vật
Vậy sau

vật vẫn có li độ dương

(do 2 vị trí này pha lệch nhau 90 độ)

Câu 21: C

Câu 22: B

Đáp án B
Câu 23: B
Dùng đường tròn lượng giác để xác định pha ban đầu
Chọn đáp án B
Câu 24: B
Công của lực đàn hồi là:
Công ra giá trị âm là hợp lí vì Fđh ngược hướng vs độ dịch chuyển
Chọn đáp án B
Câu 25: A
Đạo hàm 2 vế (theo t, nên nhớ x biến thiên điều hòa theo t và x'(t) = v)


Mặt khác
Vậy tốc độ
Câu 26: D


Chọn đáp án D
Câu 27: A
Ta có cơng của lực phục hồi đóng vai trị là lực thế:

Mặt khác sau thời gian 2/15 s vật quét được góc là
cm.
Vậy vận tốc cực đại:
Câu 28: D

vật di chuyển từ li độ x=-4 tới x=2 cm nên ta có A=4

Ta có lực đàn hồi đóng vai trị như lực thế nên:
Câu 29:A
Ta có lực đàn hồi đóng vai trị như lực thế nên ta có
Câu 30: A
Ta có:
Đến đây ta tìm được chu kì của vật là

Tại thời điểm t1, vật có vận tốc là v1= 50cm/s, gia tốc
Tại thời điểm
, vật có
vận tốc là
gia tốc
Đến đây chúng ta sử dụng đường tròn lượng giác để xác định được góc quay của vật thỏa mãn điều kiện bài
tốn là:

:
Đến đây ta tìm được chu kì của vật là

Tại thời điểm t1, vật có vận tốc là v1= 50cm/s, gia tốc

Tại thời điểm
, vật có
vận tốc là
gia tốc
Đến đây chúng ta sử dụng đường tròn lượng giác để xác định được góc quay của vật thỏa mãn điều kiện bài
toán là:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×