Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Dòng điện xoay chiều BT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.16 KB, 8 trang )





1
.
2
.

D

.

Đoạn mạ
c
một tụ đi

ổn định.
C
tắt thì cư

công suấ
t
A.co
s
B.co
s
C.co
s
D.co
s


2. Đoạn
m
một tụ đi

ổn định.
C
tắt thì cư

công suấ
t
A.co
s
B.co
s
C.co
s
D.co
s
.


Thiết bị
n
điện một
A.M

B.Bố
n
C.Ha
D.H

a

4.
Người ta
thành dò
n
A.Tr
a
D
òng
Đ

_
_Gs.
T
c
h gồm một

n có điện d

C
ường độ dò
n

ng độ
d
òng
t
mạch tron
g

s
= 1; cos
s
= cos
=
s
= cos
=
s
= cos
=
m
ạch gồm
m

n có điện d

C
ường độ dò
n

ng độ
d
òng
t
mạch tron
g
s
= 1; cos
s

= cos
=
s
= cos
=
s
= cos
=
n
ào sau đây
k
chiều?

t điôt chỉn
h
n
điôt mắc t
h
i vành bán
k
a
i vành khuy
thường dùn
g
n
g điện một
c
a
ndito bán
d

Đ
iện X
o
T
rọng Tài &
M
cuộn dây c
ó

ng C đặt
d
ư
n
g điện qua
điện qua m

g
hai t
r
ường
h
= 0,5
=
0,5
=

=

m
ột cuộn dây


ng C đặt
d
ư
n
g điện qua
điện qua m

g
hai t
r
ường
h
= 0,5
=
0,5
=

=

k
hông có kh
h
lưu.
h
ành mạch
c
k
huyên cùng
ên cùng hai

g

d
ụng cụ n
à
c
hiều?
ẫn
o
ay Ch
i
M
ạnh Tuấn
_
ó
điện trở th
u
ư
ới hiệu điệ
n
mạch là i
1

=

ch là i
2
= 3
h
ợp nêu trê

n
có điện trở
ư
ới hiệu điệ
n
mạch là i
1

=

ch là i
2
= 3
h
ợp nêu trê
n
ả năng biến
c
ầu.
hai chổi qu
é
chổi quét tr
o
à
o sau đây đ
i
ều
_
_
u

ần R và độ
n
thế xoay c
h
=
3sin(100
sin9100 t

n
.
thuần R và
đ
n
thế xoay c
h
=
3sin(100
sin9100 t

n
.
đổi
d
òng đi

é
t trong má
y
o
ng máy ph

á
ể chỉnh lưu
d
tự cảm L n

h
iều có giá
t
t) (A). Nếu

) (A). T
í
đ
ộ tự cảm L
h
iều có giá
t
t) (A). Nếu

) (A). T
í

n xoay chi

y
phát điện.
á
t điện.
d
òng điện x

o

i tiếp với
t
rị hiệu dụn
g
tụ C bị nối
í
nh hệ số
nối tiếp với
t
rị hiệu dụn
g
tụ C bị nối
í
nh hệ số

u thành dò
n
o
ay chiều
g

g

n
g
6
C
7

M
v
đ

8
p
h

m
B.Đi
ô
C.Tr
i
D.Th

5.
Trong m

đoạn mạ
c
A.sớ
m
B.sớ
m
C.trễ
D.trễ
.
C
ông suất củ
a

A.P = U.
I
B.P = U.
I
C.P =
D.P =
.
M
ạch điện g

ới một hiệu
iện tăng thì
c
A.Tăng
B.Giảm
C.Khôn
g
D.Lúc đ

. Đặt hiệu đ
i
h
ân nhánh
v

hai đầu mỗ
i
m
ạch là
A.350

W
ô
t bán
d
ẫn
i
ăc bán
d
ẫn
iristo bán
d


t đoạn mạc
h
c
h
m
pha so
m
pha so
v
pha so v

pha so v

a
đoạn mạc
h
I


I
.cos
2

cos
2

cos

m một điện
điện thế xo
a
c
ông suất
m
g
đổi

u tăng, sau
đ
i
ện thế u = 1
v
ới C, R có
đ
i
phần tử R,
W
.


n.
h
điện xoay
c
với cường
đ
v
ới cường đ

i cường độ

i cường độ
h
RLC nối ti
trở thuần c
ó
a
y chiều có
g
m
ạch
đ
ó giảm.
00 sin1
0
đ
ộ lớn khôn
g
L và C có

đ
c
hiều chỉ có
đ

d
òng điệ
n

d
òng điện
d
òng điện.
d
òng điện.
ếp là:
ó
một cuộn
t
g
iá trị hiệu
d
0
0 t (V) và
g
đổi và L =
đ
ộ lớn như n
h
tụ điện thì

h
n
.
.
t
huần cảm
m
d
ụng ổn địn
h
o hai đầu đ
o
H. Khi đ
ó
h
au. Công s
u
h
iệu điện th
ế
m
ắc nối tiếp
v
h
. Nếu tần s

o
ạn mạch R
L
ó

hiệu điện t
u
ất tiêu thụ
c
ế
ở hai đầu
v
à được nối

của
d
òng
L
C không
hế hiệu dụn
g
c
ủa đoạn
g


9
g
đ
1
v
c
ò
1
c

h
t
h
d
1
2
=
h
H
B.200
W
C.250
W
D.100
W
. Dòng điện
ian từ 0 đến
iểm
A.
v
B.
v
C.
v
D.
v
0. Trong độ
n
à cảm ứng t


ò
n lại tạo ra
A.bằng
n
B.khác n
h
C.bằng
n
D.bằng
n
1. Đặt vào
h
h
iều có tần
s
h
uần) có L
=
òng điện thì
A.75
.
B.100
C.150
D.125
2
. Mạch RL
=
111V. Hiệ
u
iệu dụng gi


H
iệu điện th
ế
A.4V
.
.
W
.
chạy qua m
0,01s cườn
g
v
à
v
à C
v
à
v
à
n
g cơ khôn
g

do cuộn d
â
có độ lớn
n
hau và bằn
g

h
au
hau và bằn
g
n
hau và bằn
g
h
ai đầu đoạn
s
ố 50 Hz. Bi
=
H. Để hi

dung khán
g
.

.
.
.
C nối tiếp c
ó
u
điện thế hi


a hai đầu c
u
ế

hiệu dụng
U
ột đoạn mạ
c
g
độ
d
òng đ
i
g
đồng bộ b
a
â
y này tạo r
a
g
B
1

g
B
1

g
B
1
.
mạch điện
R
ết điện trở t

h

u điện thế

g
của tụ điệ
n
ó
hiệu điện
t

u dụng giữ
a
u
ộn cảm và
t
U
L
là:
c
h có biểu t
h
i
ện tức thời
c
a
pha, khi
d
ò
n

a
có độ lớn l
R
LC không
p
h
uần R = 25

hai đầu đo

n

t
hế xoay chi

a
hai đầu đi

t
ụ liên hệ v

h
ức i = I
0
sin
1
c
ó giá trị bằ
n
n

g điện qua
à B
1
thì cả
m
p
hân nhánh
, cuộn d
â

n mạch trễ
p

u hiệu dụn
g

n trở là U
R

=

i nhau theo
1
00πt. Tron
g
n
g 0,5I0 và
o
một cuộn d
â

m
ứng từ do
h
một hiệu đi

â
y thuần cả
m
p
ha so v

g
ở hai đầu
m
=
105V. Hi

biểu thức U
g
khoảng th

o
những thời
â
y 1 cực đại
h
ai cuộn dâ
y

n thế xoay

m
(cảm

i cường độ
m
ạch là U
AB

u điện thế
L
= 2U
C
.

i
y



1
Đ
1
4
Đ
1
M
Đ
1
k
h

1
L
d
B.72V
C.36V
D.2V
3.
Đ
ối với dòng
A.Cản tr

B.Cản tr

C.Ngăn
c
D.Cản tr

4
.
Đ
ối với dòng
A.Cản tr

B.Cản tr

C.Ngăn
c
D.Cản tr

5.

M
ột máy ph
á
Đ
ể phát ra d
ò
A.300 v
ò
B.500 v
ò
C.3 000
v
D.1 500
v
6. Một dòn
g
h
i nói về i:
A.Cườn
g
B.Tần số
C.Tại th

D.Pha b
a
7. Hiệu điệ
n
L
= H có
b

òng điện tr
o
điện xoay
c


d
òng điện
,


d
òng điện,
c
ản hoàn to
à


d
òng điện
,
điện xoay
c


d
òng điện
,



d
òng điện,
c
ản hoàn to
à


d
òng điện
,
á
t điện AC
m
ò
ng AC có t

ò
ng/phút
ò
ng/phút
v
òng /phút
v
òng/phút.
g
điện có cư

g
độ hiệu dụ
n


d
òng điện l

i điểm t =
0
a
n đầu là
.
n
thế giữa h
a
b
iểu thức: u
=
ng mạch là
c
hiều, cuộn
c
,

d
òng điện
c

d
òng điện
c
à
n dòng điện

,

d
òng điện
c
c
hiều, cuộn
c
,

d
òng điện
c

d
òng điện
c
à
n dòng điện
,

d
òng điện
c
m
ột pha có p
h

n số 50 Hz
t


ng độ i = 2
n
g bằng 2A.
à 50Hz.
0
,015s cườn
g
.

a
i đầu một đ
o
=
200 si
n
c
ảm có tác
d
c
ó tần số cà
n
c
ó tần số cà
n
.
c
ó tần số cà
n
c

ảm có tác
d
c
ó tần số cà
n
c
ó tần số cà
n
.
c
ó tần số cà
n
h
ần rôto là
m
t
hì vận tốc
g
sin(100
g
độ
d
òng đi

o
ạn mạch đi

n
(100 t +
d

ụng:
n
g nhỏ càng
n
g lớn càng
í
n
g lớn càng
b
d
ụng:
n
g nhỏ càng
n
g lớn càng
í
n
g lớn càng
b
m
ột nam châ
g
óc của rôto
t + ) (A
)

n cực đại.

n xoay chi


) (V). Biể
bị cản trở n
h
í
t bị cản trở.
b
ị cản trở n
h
bị cản trở n
h
í
t bị cản trở.
b
ị cản trở n
h
m điện có 1
0
phải bằng
)
. Chọn câu

u chỉ có cu

u thức của
c
h
iều.
h

h

iều.
h
iều.
0
cặp cực.
phát biểu s
a

n thuần cả
m
c
ường độ
a
i
m

1

n
h
A
1
d
2
H
-
s
u
2
c

h
A.i = 2
B.i = 2
C.i = 2
D.i = 2 s
i
8. Cho đoạ
n
h
ư hình vẽ,
A
M có
d
ạng
u
A.
B.40V
C.
V
D.80V
9. Một dòn
g
òng điện có
A.2A
B. A
C.4A
D.0,25A
0.
H
iệu điện th

ế
) (V), và
u
ất tiêu thụ
c
A.200
W
B.400
W
C.800
W
D.300W
1. Một dòn
g
h
iều
A.100 lầ
n
sin (100
sin (100
sin (100
i
n (100 t
-
n
mạch xoay
C = ,
L
u
AM

= 80sin
V

V

g
điện xoay
c
giá trị cực
đ
ế
giữa hai đ

cường độ d
ò
c
ủa đoạn m

W



g
điện xoay
c
n

t + ) (
A
t + ) (A

)
t - ) (A)
-
) (A)
chiều
L
= H,
R
(100 t) (V
c
hiều hình s
i
đ
ại bằng:

u một đoạn
ò
ng điện qu
a

ch đó là:
c
hiều có dạ
n
A
)
)

R
= 40 . H

i
). Hiệu điện
i
n có cường
mạch điện
x
a
mạch là: i
=
n
g i = 5 s
i
i
ệu điện thế
t
thế hiệu dụ
n
độ hiệu dụ
n
x
oay chiều l
à
=
4sin(1
i
n100 t thì
t
ức thời giữ
a
n

g U
AB
có g
i
n
g là 2 A
t
à
: u = 100
00 t -
)
trong 1s dò
n
a
hai điểm
i
á t
r
ị là:
t
hì cường đ

sin(100
)
(A). Công
n
g điện đổi


t

2
2
M
h

2
C
m
đ
ư

2
4


c
u
H
B.50 lần
C.25 lần
D.2 lần
2
.
M
ột đoạn m

ai đầu đoạn
A.Cùng
p
B.Sớm p

h
C.Trễ ph
a
D.Vuôn
g
3.
C
ho
m
ột đoạ
n
m
ạch một hi

ư
ợc. Thay
đ
A.Cườn
g
B.Công
s
C.Điện t
r
D.Công
s
4
. Cho mạc
h
u
ộn dây thu


H
ệ số công s
u
A.250
B.500
C.300
D.200

ch R,L, C
m
mạch, cườn
p
ha
h
a
a

g
pha
n
mạch RL
C

u điện thế
A
đ
ổi R để cườ
n
g

độ hiệu dụ
n
s
uất mạch là
r
ở R = 0.
s
uất mạch l
à
h
điện xoay
c

n cảm. Điệ
n
u
ất của đoạ
n




m
ắc nối tiếp.
g độ
d
òng đ
i
C
nối tiếp. B

i
A
C có biểu t
h
n
g độ dòng
đ
n
g trong mạ
c
P = 240 W.
à
P = 0.
c
hiều như h
ì

n
t
r
ở thuần
R
n
mạch AB l
à
Biết UOL

=
i
ện i qua m


i
ết L = H,
h
ức: u = 12
0
đ
iện hiệu d

c
h là Imax
=

ì
nh vẽ,
R
= 300 ,
à
cos =
=
UOC.

S
o

chsẽ
C = F
.
0
sin 100


ng trong m

=
2 A.
tụ điện có
d
. Cuộn dâ
y
o
với hiệu đi
.
Đặt vào ha
i
t (V) với

ch đạt cực
đ
d
ung kháng
Z
y
có cảm kh
á
ện thế u ở
i
đầu đoạn
R thay đổi
đ
ại. Khi đó:

Z
C
= 200
á
ng Z
L
là:
.
2
M
d

c
h
1
h
t
a
s
a
t
a
2
C
t
h
27.
Dun
g
xảy

r





A


B


C


5.
M
ột động cơ

ng giữa ha
i
h
iều ba pha
73 V. Để đ

A.Ba cu

ình sao.
B.Ba cu


a
m giác.
C.Ba cu

a
o.
D.Ba cu

a
m giác
6.
C
ho dòng đi

h
ế tức thời
g
A.Chậm
B.Nhanh
C.Cùng
p
D.Lệch
p
g
kháng của
r
a hiện tượn
g
A
.tăng điện

d
B
.tăng hệ số
C
.giảm điện
D.giảm t

không đồn
g
i
đầu mỗi c
u
do một má
y

ng cơ hoạt
đ

n dây của
m

n dây của
m

n dây của
m

n dây của
m


n xoay chiề
u
g
iữa hai đầu
đ
p
ha đối với
pha đối với
p
ha với dòn
g
p
ha đối với
d
một mạch
R
g
cộng hưởn
d
ung của tụ
đ
tự cảm của
trở của mạc
h

n số
d
òng
đ
g

bộ ba pha
h
u
ộn dây là 1
0
y
phát ba ph
a
đ
ộng bình t
h
m
áy phát the
o
m
áy phát the
o
m
áy phát the
o
m
áy phát the
o
u
hình sin q
u
đ
iện tr



d
òng điện

d
òng điện
g
điện.
d
òng điện
R
LC mắc nố
i
g điện tron
g
đ
iện.
cuộn dây.
h
.
đ
iện xoay c
h
h
oạt động bì
n
0
0 V. Trong
a
tạo ra, suất
h

ường thì ta
p
o
hình tam
g
o
hình tam
g
o
hình sao,
b
o
hình sao,
b
u
a
m
ạch điệ
n

i
tiếp đang c
ó
g
mạch, ta p
h
h
iều.
n
h thường

k
khi đó chỉ
c
điện động
h
p
hải mắc th
e
g
iác, ba cuộ
n
g
iác, ba cuộ
n
b
a cuộn dây
b
a cuộn dây
n
chỉ có điệ
n
ó
giá trị nh

h
ải
k
hi hiệu điện
c
ó một mạn

g
h
iệu dụng ở
m
e
o cách nào
n
dây của độ
n
dây của độ
n
của động c
ơ
của động c
ơ
n
trở thuần t
h

hơn cảm k
h
thế hiệu
g
điện xoay
m
ỗi pha là
sau đây?
ng cơ theo
n
g cơ theo

ơ
theo hình
ơ
theo hình
h
ì hiệu điện
h
áng. Muốn




×