Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu Thiết bị để nghiền, tiêu chuẩn hóa, tạo viên và tạo măng bao siêu mỏng_chương 14 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.44 KB, 25 trang )


296



Chỉång 14
THIÃÚT BË ÂÃØ NGHIÃƯN, TIÃU CHØN HOẠ,
TẢO VIÃN V TẢO MNG BAO SIÃU MNG

Cạc quạ trçnh nghiãưn, tiãu chøn hoạ (âäưng nháút), tảo viãn v tảo mng bao siãu
mng l nhỉỵng quạ trçnh kãút thục âãø thu nháûn cạc sn pháøm cúi cng trong täøng håüp vi
sinh. Trong quạ trçnh ca cạc cäng âoản ny, sn pháøm s âỉåüc tảo ra dảng hng hoạ v
âảt âỉåüc näưng âäü cáưn thiãút. Vç váûy nhỉỵng quạ trçnh âỉåüc nãu trãn l quan trng v cháút
lỉåüng cúi cng ca sn pháøm phủ thüc vo mỉïc âäü hon thiãûn chênh xạc .
14.1. THIÃÚT BË NGHIÃƯN
Quạ trçnh phán chia mäüt váût thãø ràõn ra thnh nhỉỵng váût thãø nh hån dỉåïi tạc âäüng
ca cạc lỉûc åí bãn ngoi âỉåüc gi l nghiãưn. Mỉïc âäü nghiãưn âỉåüc âàûc trỉng båíi t lãû giỉỵa
kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn ca ngun liãûu trỉåïc khi nghiãưn (d
t
) v kêch thỉåïc cạc tiãøu
pháưn sau khi nghiãưn (d
S
):

s
t
d
d
i =
Kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn âỉåüc xạc âënh båíi kêch thỉåïc cạc läù sng m ngun
liãûu qua trỉåïc v sau khi nghiãưn. Phủ thüc vo kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn trỉåïc v


sau khi nghiãưn m ngỉåìi ta phán biãût ra cạc dảng nghiãưn sau âáy:
Nghiãưn thä
(1)*
: 1500 ÷ 200/ 250 ÷ 25
Nghiãưn trung bçnh: 150 ÷ 25/ 25 ÷ 5
Nghiãưn nh: 25 ÷ 10/ 5 ÷1
Nghiãưn mën: 5 ÷ 1/ 1 ÷ 0,075
Siãu mën: 0,2 ÷ 0,1/ âãún 10

4

Nghiãưn váût liãûu cọ thãø tiãún hnh bàòng cạc phỉång phạp nẹn våỵ, va âáûp, âáûp vủn v
mi mn. Viãûc chn phỉång phạp nghiãưn phủ thüc vo cåỵ v âäü bãưn ca váût liãûu
nghiãưn cng nhỉ vo mỉïc âäü nghiãưn âỉåüc âi hi.
Vç cạc cháút hoảt hoạ sinh hc khäng cọ tênh bãưn nhiãût nãn thiãút bë âỉåüc ỉïng dủng
âãø nghiãưn cáưn phi trang bë ạo lảnh.

(1)
Tỉí säú - Âải lỉåüng cạc hảt trỉåïc khi nghiãưn; máùu säú - sau khi nghiãưn, mm.

297
Trong cọng nghióỷp vi sinh thổồỡng ổùng duỷng maùy nghióửn buùa, maùy nghióửn bũng
phổồng phaùp va õỏỷp - maùy õỏỷp vuỷn vaỡ maùy taùn, maùy nghióửn bi vaỡ nghióửn bũng thanh,
nghióửn keo, nghióửn haỷt vaỡ maùy nghióửn bũng phun khờ.
Maùy nghióửn buùa. Loaỷi thióỳt bở naỡy õổồỹc duỡng õóứ nghióửn caùc chuớng nỏỳm mọỳc. Maùy
nghióửn (hỗnh 14.1) laỡ họỹp hỗnh xilanh coù aùo laỷnh. Bóử mỷt trong xilanh cuớa họỹp nghióửn 1
coù baùnh rng. Bón trong họỹp, trón truỷc cuớa õọỹng cồ õióỷn caớm ổùng 2 lừp rọto coù õổồỡng
kờnh 630 mm vồùi caùc buùa bũng nhổợng phióỳn laù khồùp chỷt.
Saớn phỏứm ban õỏửu coù kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn õóỳn 50 mm qua õoaỷn ọỳng ồớ trón
n

ừp cuớa thióỳt bở nghióửn õổồỹc cho vaỡo tỏm rọto mọỹt caùch lión tuỷc, dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc
ly tỏm saớn phỏứm qua khoaớng giổợa caùc buùa bở va õỏỷp nhióửu lỏửn vaỡ bở vồợ ra. Nhióỷt õọỹ trong
họỹp nghióửn 15 ữ 20
0
C, trong aùo laỷnh tổỡ 10 õóỳn +10
0
C. Trón cổớa thoaùt lừp lổồùi coù kờch
thổồùc thay õọứi cuớa caùc lọự lổồùi 15, 40 vaỡ 40 mm. Mổùc õọỹ nghióửn dao õọỹng tổỡ 10 ữ 15 õóỳn
30 ữ 40.










Hỗnh 14.1. Maùy nghióửn buùa
Nng suỏỳt cuớa maùy nghióửn tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc õóỳn 700 kg/h, bóử mỷt trao õọứi
nhióỷt 0,3 m
2
; cọng suỏỳt õọỹng cồ 13 kW. Kờch thổồùc cồ baớn 1178ì1035ì1066 mm, khọỳi
lổồỹng 800 kg.
Maùy nghióửn bũng phổồng phaùp va õỏỷp. Caùc loaỷi maùy õỏỷp vuỷn, maùy taùn vaỡ nhổợng
loaỷi maùy khaùc coù cỏỳu taỷo tổồng tổỷ õóửu thuọỹc loaỷi maùy nghióửn va õỏỷp.
ặu õióứm cuớa caùc maùy nghióửn va õỏỷp laỡ kóỳt cỏỳu õồn giaớn, nng suỏỳt cao, hoaỷt õọỹng
bóửn; nhổồỹc õióứm - taỷo buỷi maỷnh vaỡ tióu hao nng lổồỹng lồùn.
Maùy õỏỷp vuỷn (hỗnh 14.2) laỡ maùy va õỏỷp bũng õộa, gọửm hai rọto quay ngổồỹc chióửu

vồùi sọỳ voỡng quay 950 vaỡ 1440 voỡng/phuùt tổỡ caùc bọỹ dỏựn õọỹng rióng reợ 3.
Saớn phỏứm
Thaới chỏ

t loớng laỡm laỷnh
Saớn phỏ

m nghió

n
Chỏỳ
t
laỡm
laỷnh
1035



298










Hỗnh 14.2. Maùy nghióửn bũng phổồng phaùp va õỏỷp:.

1- Phóựu naỷp; 2- Cồ cỏỳu nghióửn; 3- ọỹng cồ; 4- Giaỡn trón; 5- Giaỡn dổồùi
Rọto gọửm hai õộa troỡn nọỳi vồùi caùc chọỳt cuớa xilanh. Caùc chọỳt troỡn vồùi õổồỡng kờnh
15 vaỡ chióửu daỡi 55 mm õổồỹc lừp theo chu vi, õọửng thồỡi caùc chọỳt cuớa mọỹt rọ to õổồỹc caỡi
giổợa hai haỡng chọỳt cuớa rọto khaùc. Sọỳ chọỳt va õỏỷp trong mọựi mọỹt rọto õổồỹc tng lón tổỡ
tỏm õóỳn bión. Khi nghióửn sồ bọỹ thỗ vỏỷt lióỷu nghióửn naỷp vaỡo maùy va õỏỷp doỹc theo truỷc cuớa
rọto quay, dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm noù bở bừn tồùi bión. Nng suỏỳt cuớa maùy nghióửn va
õỏỷp tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc coù õọỹ ỏứm 45 ữ 50 % laỡ 120 ữ 140 kg/h.Vỗ tọỳc õọỹ quay cuớa
rọto lồùn nón cỏửn thióỳt phaới coù sổỷ lừp õỷt vaỡ cỏn bũng chờnh xaùc.
Trong caùc maùy nghióửn va õỏỷp bũng õộa daỷng maùy nghióửn va õỏỷp coù thóứ nhỏỷn õóỳn
96 % caùc haỷt coù kờch thổồùc tổỡ 1 õóỳn 3 mm.
Baớng 14.1. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc maùy nghióửn va õỏỷp
Caùc chố sọỳ -630-401 - 630- 4B1
Nng suỏỳt, kg/h
Kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn:
cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, mm
cuớa thaỡnh phỏứm, àm
ọỹ ỏứm cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, %
Mọi trổồỡng laỡm vióỷc
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm
Khọỳi lổồỹng, kg
õóỳn 1500

õóỳn 30
50 ữ 100
5
chọỳng nọứ
22
2060ì1390ì1375
1900

õóỳn 1500

õóỳn 30
50 ữ 100
5
chọỳng chaùy
22
2060ì1430ì1550
2090

299
Caùc maùy nghióửn va õỏỷp - 630- 401 vaỡ - 630- 4B1 duỡng õóứ nghióửn caùc saớn
phỏứm dóự chaùy, dóự nọứ trong mọi trổồỡng khờ trồ.
Maùy taùn duỡng õóứ nghióửn mởn mọỹt caùch lión tuỷc cho caùc chóỳ phỏứm sỏỳy khọ õóỳn kờch
thổồùc 100 àm. Noù coù daỷng họỹp, bón trong coù hai õộa. Mọỹt õộa õổồỹc lừp trón truỷc, coỡn
mọỹt õộa khaùc ồớ vở trờ cọỳ õởnh. Caùc chọỳt troỡn õổồỹc lừp trón caùc õộa theo õổồỡng chu vi.
Baớng 14.2. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa maùy taùn
Caùc chố sọỳ -250-401 -630-401
Nng suỏỳt, kg/h
Kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn:
cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, mm
cuớa thaỡnh phỏứm, àm
Tióu hao khọng khờ, m
3
/h
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm
Khọỳi lổồỹng, kg
100 ữ 300


1 ữ 30
50 ữ 150
7,5
22
920ì596ì756
245
500 ữ 1500

1 ữ 30
50 ữ 150
6
22
1575ì1290ì1344
1498
Chóỳ phỏứm õem nghióửn õổồỹc chuyóứn õọỹng lión tuỷc tổỡ bọỹ naỷp lióỷu qua nừp maùy
nghióửn vaỡo trung tỏm õộa vaỡ dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm bở bừn tồùi bión. Caùc tióứu phỏửn
cuớa chóỳ phỏứm nghióửn coù trở sọỳ nhoớ hồn caùc lọự cuớa saỡng lừp theo chu vi caùc õộa seợ loỹt
saỡng vaỡo thuỡng chổùa kờn. óứ thu gọỳp nhổợng tióứu phỏửn do khọng khờ cuọỳn õi, thổồỡng lừp
caùc bọỹ loỹc vaới, coỡn trón maùy nghióửn - cồ cỏỳu huùt.
Maùy nghióửn bi. Nghióửn caùc chỏỳt hoaỷt hoaù sinh hoỹc trong caùc maùy nghióửn bi õổồỹc
thổỷc hióỷn nhồỡ caùc bi kim loaỷi hay bi sổù trong tang quay. Khi tang quay caùc bi (do lổỷc ma
saùt vồùi thaỡnh) nỏng lón mọỹt chióửu cao nhỏỳt õởnh, sau õoù rồi xuọỳng. Mổùc õọỹ nghióửn trong
maùy nghióửn bi bũng 50 ữ 100. Thổồỡng tang quay chổùa mọỹt lổồỹng bở chióỳm nổớa thóứ tờch.
ổồỡng kờnh bi 25 ữ 150 mm. Thồỡi gian cuớa quaù trỗnh phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ bóửn cuớa saớn
phỏứm ban õỏửu vaỡ mổùc nghióửn theo quy õởnh.
Thaùo saớn phỏứm nghióửn qua tỏỳm chừn - lổồùi ồớ dổồùi tang quay. óứ cho quaù trỗnh
nghióửn õổồỹc bờnh thổồỡng cỏửn phaới tuỏn theo caùc õióửu kióỷn sau:
R
n
MRMP

2
2
lt
30






==


trong õoù: P
lt
- lổỷc ly tỏm, N;
R - khọỳi lổồỹng caùc bi, kg;

- tọỳc õọỹ goùc, õọỹ/s;
n - sọỳ voỡng quay cuớa tang, voỡng/s;
R - baùn kờnh quay cuớa caùc bi, m.

300
Säú vng quay tåïi hản âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
D
R
q
n
3,42900
2

th
≈=
π

trong âọ: D - âỉåìng kênh quay ca cạc bi, m.
Cäng sút ca cạc mạy nghiãưn bi Q âỉåüc xạc âënh cho mäùi loải ngun liãûu v
phủ thüc vo cạc tênh cháút cå hc v mỉïc âäü nghiãưn:
Q = KVD


0,6

trong âọ: K - hãû säú biãún âäøi (K = 2,4 ÷ 0,4 khi kêch thỉåïc trung bçnh cạc tiãøu pháưn váût
liãûu nghiãưn tỉì 0,2 ÷ 0,075 mm);
V - thãø têch tang quay, m
3
;
D - âỉåìng kênh tang quay, m.
Mạy nghiãưn hảt. Âãø nghiãưn siãu mën mäüt cạch liãn tủc bàòng cå hc (tạn sàõc) âãø
tảo thnh nh tỉång thỉåìng sỉí dủng cạc mạy nghiãưn hảt. Mạy gäưm häüp tạn våïi bäü dáùn
âäüng âiãûn v trảm båm. Häüp tạn l äúng xilanh âỉïng cọ ạo âãø lm lảnh, bãn trong häüp cọ
trủc âỉåüc làõp cạc âéa.
Sn pháøm ban âáưu cọ dảng huưn ph âỉåüc båm âáøy vo pháưn dỉåïi ca häüp tạn,
chỉïa cạc bi thu tinh. Khi räto quay, cạc tiãøu pháưn cỉïng ca váût liãûu do ma sạt s bë va
âáûp våïi cạc bi nghiãưn cọ âỉåìng kênh 0,8 ÷ 1,2 mm. Khi qua âoản äúng trãn, sn pháøm bë
âáøy vo thng chỉïa.
Cạc bäü
pháûn âỉåüc tiãúp xục våïi ngun liãûu âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè.
Sỉïc chỉïa ca häüp 125 lêt; nhiãût âäü trong häüp nghiãưn âãún 50
0

C, trong ạo 20
0
C; cäng sút
âäüng cå 40 kW. Kêch thỉåïc cå bn 1700×1030×3290 mm; khäúi lỉåüng 3100 kg.
14.2. THIÃÚT BË TIÃU CHØN HOẠ CẠC NGUN LIÃÛU RÅÌI V DẢNG
BÄÜT NHO
Âãø tiãu chøn hoạ cạc cháút hoảt hoạ sinh hc ngỉåìi ta sỉí dủng cạc mạy träün khạc
nhau. Theo ngun tàõc tạc âäüng ca cạc loải mạy träün, cọ thãø l tưn hon hay giạn
âoản. Trong cäng nghiãûp vi sinh thỉåìng sỉí dủng cạc loải mạy sau: mạy träün bàng ti
liãn tủc, mạy träün ly tám cọ cạnh khúy, mạy phun bàòng khê âäüng hc, mạy träün vêt ti
hãû hnh tinh.
Mạy träün tạc âäüng giạn âoản kiãøu gưng xồõn, hãû hnh tinh. Loải ny dng âãø
träün v phán bäø âãưu cạc váût liãûu råìi cọ kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn ≤ 5 mm (hçnh 14.3) gäưm
bưng träün 1 dảng nọn, bãn trong cọ hai vêt ti: vêt trung tám 2 âỉåüc làõp theo trủc ca
bưng träün v vêt nghiãng 3 âỉåüc làõp theo cảnh hçnh nọn. Âáưu dỉåïi vêt trung tám âỉåüc
làõp våïi äø trủc, cn âáưu trãn näúi våïi thanh gảt qua khåïp näúi. Thanh gảt v cạc vêt ti quay
âỉåüc nhåì cạc bäü dáùn âäüng âäüc láûp nàòm trãn nàõp ca bưng träün. Cạc vêt ti quay quanh

301
trủc nhåì bäü dáùn âäüng gäưm âäüng cå v häüp gim täúc,
cn thanh gảt quay âỉåüc nhåì bäü dáùn âäüng qua khåïp näúi
v truưn âäüng trủc vêt.
Nảp váût liãûu qua khåïp näúi trãn nàõp, thạo sn pháøm
qua van thạo liãûu.
Mạy träün tạc âäüng giạn âoản theo ngun tàõc
phun khê âäüng. Loải ny dng âãø träün v phán âãưu cạc
sn pháøm khäng bãưn nhiãût, chụng khäng thãø nghiãưn v
khäng bë nhiãùm báøn. Mạy gäưm bäü träün hçnh äúng xilanh
âỉïng cọ âạy hçnh nọn, nàõp elip khẹp kên.Trãn nàõp cọ bäü
tạch bủi gäưm hai âéa quay song song nhau, giỉỵa cạc âéa

cọ cạc cạnh, pháưn dỉåïi ca âạy nọn cọ van x v cạc
vi phun âãø cung cáúp nitå hay khäng khê.
Nảp ngun liãûu ban âáưu qua khåïp näúi âỉåüc làõp
trãn nàõp. Nảp nitå hay khäng khê nẹn âãø khúy träün
bàòng xung lỉåüng qua cạc vi phun. Sn pháøm âỉåüc thạo
ra qua van.
Cạc bäü pháûn cọ tiãúp xục våïi sn pháøm âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng loải thẹ
p 08X22H6T.
Âàûc tênh k thût ca mạy khúy träün theo ngun tàõc phun khê âäüng:
Thãø têch âënh mỉïc ca bưng khúy träün, m
3
: 0,2
p sút trong bưng khúy träün, MPa: 0,01 ÷ 0,06
Nhiãût âäü trong bưng khúy träün,
0
C: tỉì +20 âãún −12
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW: 0,8
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 905×1442×2220
Khäúi lỉåüng, kg: 422
Mạy khúy träün bàòng ly tám tạc âäüng tưn
hon cọ cạc cạnh khúy.
Mạy khúy träün bàòng
ly tám dng âãø träün nhanh cạc váût liãûu dảng bäüt
â âỉåüc âäưng hoạ. Mạy khúy träün (hçnh 14.4)
gäưm häüp xilanh âỉïng våïi ạo 5 âỉåüc làõp trãn bãû 8.
ÅÍ pháưn dỉåïi ca häüp cọ bäü pháûn khúy träün gäưm
cọ cạc cạnh 3 v cạc mạy nảo 6. Váût liãûu âỉåüc
nảp qua khåïp näúi 4. Âäüng cå 7 lm quay cạc cå
cáúu khúy träün våïi säú vng quay 750 vng/phụt.
Váût liãûu träün âỉåüc tiãún hnh åí trảng thại gi lng.

H
çnh 14.3. Mạy träün kiãøu
gưng xồõn, hãû hnh tinh
N
a
ûp

û
t liã
û
u
Thi sn phá
ø
m
H
çnh 14.4. Mạy träün ly
tám dảng cạnh khúy

302
Khi nảp vo mạy träün âãún 60 ÷ 80% thãø têch thç sỉû tưn hon ca häùn håüp xy ra
mảnh nháút. Khúy träün kẹo di trong 3 ÷ 5 phụt. Thạo sn pháøm âỉåüc tiãún hnh khi måí
van x 1 nhåì hai xilanh khê âäüng hc 2.
Cạc mạy khúy träün ly tám âỉåüc sn xút theo hai loải kêch thỉåïc, cọ sỉïc chỉïa
160 v 630 lêt. Cạc bäü pháûn tiãúp xục våïi mäi trỉåìng gia cäng âỉåüc chãú tảo bàòng loải
thẹp 08X22H6T.
Bng 14.4. Âàûc tênh k thût ca cạc mạy khúy träün ly tám cọ cạnh khúy
Cạc chè säú
ЦЛ-100BPK ЦЛ-400 BPK
Thãø têch ca häüp khúy träün, m
3


hoảt âäüng
âënh mỉïc
Ạp sút, MPa
trong häüp khúy träün
trong ạo
trong cạc xilanh khê âäüng
Säú vng quay ca cạc bäü pháûn quay, vng/phụt
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg

0,1
0,16

0,002
0,4
0,4 ÷ 0,6
720
13
2300×954×995
995

0,4
0,63

0,002
0,6
0,4 ÷ 0,6
525

55
3055×1450×1742
2185
Mạy träün dảng bàng ti tạc âäüng liãn tủc loải. Loải ny dng âãø träün cạc váût liãûu
dảng bäüt v âãø lm áøm, âỉåüc sỉí dủng trong sn xút cạc cháút bo vãû thỉûc váût.
Mạy träün l häüp träün kên cọ ạo dảng hçnh mạng, cúi mạng l phng thạo liãûu.
Bãn trong bưng träün cọ räto gäưm trủc cọ nhiãưu cạnh âo v vi phun håi nỉåïc âãø phun
m váût liãûu lng. Dáùn âäüng mạy träün nhåì âäüng cå âiãûn qua häüp gim täúc v truưn âäüng
bàòng âai hçnh thang.
Âàûc tênh k thût ca mạy träün bàng ti tạc âäüng liãn tủc:
Thãø têch ca phng träün, m
3
:
hoảt âäüng: 1,25
âënh mỉïc: 2,5
p sút, MPa:
trong tỉåìng thiãút bë: âãún 30
trong häúc phun: âãún 50
trong ạo ngoi: 143
Nàng sút (khi khäúi lỉåüng váût liãûu cháút âáưy 400 kg/m
3
), kg/h: 1200
Säú vng quay ca räto, vng/phụt: 31,5

303
Cäng sút âäüng cå, kW: 10
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 5346 ×1480×1940
Khäúi lỉåüng, kg: 4000
14.3. THIÃÚT BË TẢO HẢT
Cạc chãú pháøm âỉåüc tảo hảt cọ nhiãưu ỉu âiãøm âạng kãø so våïi cạc sn pháøm âỉåüc

nghiãưn mën. Sn xút sn pháøm hng hoạ åí dảng tảo hảt lm tàng khäúi lỉåüng cháút âáưy
ca nọ. Lm gim âạng kãø sỉû tảo bủi khi váûn chuøn, âënh lỉåüng, chia gọi v gọi sn
pháøm, loải trỉì nhỉỵng tạc âäüng âäüc hải âãún cå thãø khi ỉïng dủng nọ.
Cạc náúm men, chãú pháøm enzim, axit amin, náúm men gia sục v cạc cháút khạng
sinh cng nhỉ cạc cháút bo vãû thỉûc váût âãưu âỉåüc tảo hảt.
Cạc sn pháøm vi sinh täøng håüp cọ cạc tênh cháút hoạ - l khạc nhau, cho nãn quạ

trçnh tảo hảt âỉåüc xạc âënh båíi cạc tênh cháút lỉu biãún ca chụng, båíi nàng lỉåüng liãn kãút
áøm våïi váût liãûu, båíi lỉåüng v cạc tênh cháút ca cháút liãn kãút, båíi thåìi gian khúy träün v
lỉu giỉỵ
Trong cäng ngiãûp vi sinh thỉåìng ngỉåìi ta sỉí dủng cạc thiãút bë sau âãø tảo hảt: mạy
ẹp v mạy ẹp ân, mạy ẹp khn tảo hảt loải vêt ti, mạy tảo hảt bàòng phỉång phạp táưng
säi rung âäüng, mạy tảo hảt dảng tang quay, mạy âãø tảo hảt bàòng phỉång phạp ẹp, mạy
täøng håüp vỉìa tảo hảt vỉìa sáúy, thạp tảo hảt.
14.3.1. Mạy ẹp ân v vã trn bàòng phỉång phạp ly tám
Mạy ẹp tạc âäüng liãn tủc thỉûc hiãûn quạ trçnh tảo hảt áøm. Mạy ẹp tảo hảt dảng trủc
vêt cọ loải ẹp thàóng theo chiãưu dc v chiãưu ngang, kiãøu håí v kiãøu kên phng näø.
Hçnh 14.5 mä t mạy ẹp tảo hảt dảng ẹp thàóng våïi cạc hỉåïng dc v ngang. Trong
khoang mạy ẹp cọ hai vêt 4 quay ngỉåüc chiãưu lm chuøn âo khäúi bäüt nho âãún bưng
sng. Trong bưng sng cọ hai con làn âënh hçnh 2, chụng âỉåüc làõp trãn mäüt trủc cọ cạc
vêt. Âỉåìng kênh cạc con làn âënh hçnh âỉåüc tàng lãn theo hỉåïng chuøn dëch ca khäúi
bäüt nho. Nhåì dáùn âäüng 7 v häüp gim täúc 6 m säú vng quay ca cạc vêt v cạc con làn
âënh hçnh âỉåüc âiãư
u chènh tỉì 0,28 âãún 1,17 vng/phụt. ÅÍ âáưu cúi ca trủc cọ vêt hm 1.





A

-A
N
ảp liãûu
H
çnh 14.5. Mạy ẹp tảo hả
t
Cạc hả
t


304
Khäúi enzim dảng bäüt tỉì phãùu nháûn 5 ca mạy ẹp âỉåüc truưn vo khoang sng
nhåì cạc vêt quay. Tải âáy khäúi bäüt nho bë âục ạp lỉûc nhåì cạc con làn âënh hçnh v sau
âọ bë ẹp thàóng qua lỉåïi 3 dc theo chiãưu di ca cạc con làn âënh hçnh cọ hỉåïng quay
ngỉåüc nhau. Bãư dy ca cạc hảt âỉåüc xạc âënh båíi âỉåìng kênh läù lỉåïi. Mạy ẹp âỉåüc
trang bë nhiãưu loải lỉåïi cọ âỉåìng kênh 1, 2, 3, 4 v 5 mm.
Dảng vêt, hçnh dảng con làn âënh hçnh âãø ẹp thàóng, säú vng quay v cạc âiãưu kiãûn
trong vng nẹn cọ nh hỉåíng tåïi cháút lỉåüng v hçnh dảng cạc hảt.
14.3.2. Mạy tảo hảt dảng vêt
Mạy tảo hảt dảng vêt dng âãø tảo hảt cạc sn pháøm dảng bäüt nho (hçnh 14.6) gäưm
phãùu nảp liãûu, v âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè, bãn trong cọ vêt 10 våïi âáưu lm sảch
11, hai bäü nảp liãûu dảng räto 7, lỉåïi khn kẹo 12, bäü dáùn âäüng v bäü càõt.
Khäúi bäüt nho liãn tủc cho vo cạc bäü nảp liãûu dảng räto v bao ph láúy pháưn váûn
chuøn ca vêt, bë nẹn lải v sau âọ âỉåüc ẹp thàóng qua lỉåïi khn kẹo. Sn pháøm ra khi
khn kẹo, bë dao mng càõt âỉït ra thnh cạc hảt cọ bãư dy quy âënh.







Hçnh 14.6. Mạy tảo hảt dảng vêt:
1- Âäüng cå âiãûn; 2- Khåïp trủ
c kiãøu äúng dảng ân häưi; 3- Häüp gim täúc;
4- Khåïp âéa- cam; 5- Häüp thu phạt; 6- Khåïp bo vãû; 7- Bäü nảp liãûu dảng räto;
8- V thiãút bë; 9- Cỉía van; 10- Vêt; 11- Âáưu lm sảch; 12- Lỉåïi khn âục
14.3.3. Mạy tảo hảt dảng hai vêt
Âãø tảo hảt cạc sn pháøm bäüt nho dảng lignin thu phán cọ âäü áøm 55 ÷ 58%,
ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc mạy tảo hảt loải hai vêt tạc âäüng liãn tủc.
Mạy tảo hảt (hçnh 14.7) gäưm hai vêt song song khäng näúi nhau våïi phng nảp liãûu
chung. Mäùi vêt âỉåüc âàût trong mäüt phng riãng cọ bäü khn kẹo v âáưu lm sảch. Hai
bäü nảp liãûu dảng räto âỉåüc làõp song song våïi cạc vêt trong cạc phng.
Vêt ti chuøn sn pháøm liãn tủc vo phng nảp liãûu chỉïa cạc bäü nảp liãûu dảng räto
v hỉåïng vo khoang ẹp, tải âáy nọ bë nẹn lải v sau âọ ẹp thàóng qua lỉåïi khn kẹo.
N
ảp bäüt nho

305
Bng 14.5. Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt dảng vêt
Cạc chè säú
ГФШ-90 ГФШ-150 ГФШ-300
Nàng sút, kg/h
Chãú âäü hoảt âäüng
Tiãút diãûn hoảt âäüng ca lỉåïi
khn kẹo, %
Âỉåìng kênh vêt, mm
Säú vng quay, vng/ phụt
ca vêt
ca cạc trủc
ca dao

Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg
100 ÷ 200
giạn âoản
25

90

0,3
0,2
0,2 ÷ 2
5,5
2160×855×1520
1100
650
liãn tủc
30 ÷ 35

150

0,5
0,41
-
7,5
2610×660×700
1180
4000
liãn tủc



300

0,55
0,19
-
7,5
4910×1810×1355
7550
Âãø tảo cạc hảt cọ dảng hçnh cáưu thỉåìng sỉí dủng cạc mạy vã bàòng ly tám. Mạy vã
bàòng ly tám l dung lỉåüng âỉïng cäú âënh, âỉåüc lm bàòng thẹp khäng gè. Bãn trong cọ âéa
quay (4,17 ÷ 16,6 vng/phụt) våïiï bãư màût gåün sọng âỉåüc làõp trãn trủc. Âãø thu nháûn hảt cọ
kêch thỉåïc khạc nhau thỉåìng sỉí dủng bäún loải âéa cọ khêa nhạm 2, 3, 4 v 5 mm. Cạc
âéa cọ khêa nhạm låïn âỉåüc dng âãø sn xút cạc hảt cọ kêch thỉåïc låïn.












Hçnh14.7. Mạy tảo hảt dảng hai vêt:
1- Häüp gim täúc; 2- Bãû; 3- Âäüng cå âiãûn; 4- Thng chỉïa; 5- Khåïp näúi âãø nảp
bäüt; 6- V thiãút bë; 7- Khåï
p trủc kiãøu äúng; 8- Khåïp âéa; 9- Häüp phán phäúi;

10- Khåïp bo vãû; 11- Vit bãn trại; 12- Âáưu lau chi; 13- Khn ẹp; 14- Dao;
15- Lỉåïi khn kẹo; 16-Vêt bãn phi; 17- Bäü nảp liãûu dảng räto; 18- Trủc
A
-A

306
Nảp sn pháøm tỉì mạy ẹp ân vo mạy viãn ly tám v khi âéa quay, cạc hảt chuøn
âäüng theo âỉåìng xồõn äúc xung quanh âạy hçnh xuún v ban âáưu âỉûåc náng lãn trãn
theo bãư màût tỉåìng sau âọ hả xúng cúi cng hảt âỉåüc vã trn. Tiãøu pháưn nh ca sn
pháøm âỉåüc tảo thnh råi vo khe giỉỵa âéa v thnh thiãút bë v nhåì bäü co nàòm dỉåïi âéa,
sn pháøm âỉåüc chuøn vo thng chỉïa.
Thåìi gian viãn bàòng ly tám ca mäüt m dao âäüng tỉì 15 giáy âãún mäüt vi phụt. Täúc
âäü quay cng låïn thåìi gian tảo hảt cng nh.
Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt:
Nàng sút, kg/h: 3000 ÷ 5000
Âỉåìng kênh, mm:
ca cạc vêt: 200
ca räto- bäü nảp liãûu: 200
ca cạc hảt:: 3
÷ 5
Säú vng quay ca cạc vêt, vng/s: 0,85
Cäng sút âäüng cå, kW: 40
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 2910×1535×985
Khäúi lỉåüng, kg: 3760
14.3.4. Thiãút bë tảo hảt dảng táưng säi
Phỉång phạp tảo hảt trong táưng säi gi l åí chäù: sn pháøm trong trảng thại gi
lng xoạy khi phun liãn tủc bë liãn kãút lặ, nọ âỉåüc âo träün, âỉåüc tảo hảt, sau âọ âỉåüc
sáúy khä cng trong thiãút bë âọ. Khi xỉí l bàòng phỉång phạp l hc cạc chãú pháøm dảng
bäüt cọ kêch thỉåïc cạc hảt gáưn 100 nm, ngỉåìi ta sỉí dủng tênh cháút ca cạc sn pháøm dảng
bäüt cọ bäø sung cháút lng, s tảo ra cạc cháút thiãu kãút dỉåïi sỉû tạc âäüng ca cạc lỉûc dênh

kãút âàûc biãût.
Thiãút bë tảo hảt cọ táưng sn pháøm gi lng (hçnh 14.8) gäưm bäü âënh lỉåüng, thiãút bë
tảo hảt, quảt cung cáúp khäng khê cáư
n thiãút âãø tảo táưng gi lng v chuøn âo ton bäü
bäüt nho, calorife âãø âun nọng khäng khê, phãùu nháûn v cå cáúu náng nàõp mạy tảo hảt.
Mạy tảo hảt l mäüt thiãút bë xilanh âỉïng lm bàòng thẹp khäng gè. Bãn trong pháưn
dỉåïi nọn cọ âạy âäüt läù lm bàòng lỉåïi såüi khäng gè, kêch thỉåïc cạc läù lỉåïi ph håüp våïi
nghiãưn tinh ca chãú pháøm. Phủ thüc vo cạc tênh cháút ca sn pháøm tảo hảt, m tiãút
diãûn hoảt âäüng ca âạy âäüt läù v âäü chãnh ạp sút trong âọ âỉåüc tênh sao cho sỉû phán bäú
ca dng khäng khê trỉåïc khi vo mạy tảo hảt tråí nãn âãưu hån. Thnh åí pháư
n giỉỵa ca
thiãút bë âỉåüc mi bọng, cọ cạc vi phun mäüt läù v hai läù âỉåüc chuøn dëch trong bãư màût
âỉïng.
ỈÏng dủng cạc vi phun hai läù cho phẹp âiãưu chènh lỉu lỉåüng cháút lng tảo hảt v

307
ạp sút ca khäng khê. Chn dảng vi phun v cạc båm theo thỉûc nghiãûm, phủ thüc
vo âäü nhåït ca cháút lng kãút dênh trong cạc âiãưu kiãûn táưng gi lng.
Dng båm cọ ạp sút cao âãø âáøy cháút lng vo vi phun, nhåì âọ m sỉû phun m
âảt âỉåüc dảng sỉång, cọ gọc tỉåïi låïn. Trë säú ca cạc hảt cháút lng phủ thüc vo ạp sút
ca khäng khê v cọ nh hỉåíng låïn âãún quạ trçnh hçnh thnh cạc hảt.



Hçnh 14.8. Thiãút bë tảo hảt dảng táưng säi:
1- Dung lỉåüng; 2- Xilanh khê nẹn; 3- Cän nảp
liãûu bàòng caosu; 4- Van; 5- Calorife; 6- Bäü
lc; 7- Quảt; 8- Phmg bäún hçnh âạy quảt;
9- Van; 10; Lc tụ
i; 11- Vi phun ; 12- Phng;

13- Âạy âäüt läù; 14- Dung lỉåüng cho cháút lng
tảo hảt


ÅÍ pháưn trãn thiãút bë cọ cạc bäü lc tụi lm bàòng niläng. Trãn nàõp thiãút bë cọ bưng
bäún ngàn våïi cạc van chuøn. Cạc van ny âỉåüc måí bàòng khê âäüng nhåì xilanh chỉïa
khäng khê nẹn.
Trong quạ trçnh tảo hảt, khäng khê xám nháûp vo bãn trong cạc tụi lc âãø lm sảch
v ra khi hçnh âạy âáưu tiãn qua van. Van trong hçnh âạy thỉï hai âỉåüc måí tỉû âäüng trong
mäüt khong thåìi gian quy âënh, cn van åí hçnh âạy âáưu âỉåüc âọng lải, thạo bủi làõng åí
bãn trong bưng. Quạ trçnh lm sảch kẹo di tỉì 1 âãún 2 giáy. Phỉång phạp lm sảch ny
s lm tàng cháút lỉåüng tả
o hảt.
Quảt hụt khäng khê vo thiãút bë tảo hảt, nhåì âọ m bãn trong thiãút bë tảo ra chán
khäng nháút âënh v sỉû xám nháûp sn pháøm tỉì thiãút bë vo phng sn xút cng âỉåüc loải
trỉì. Âãø lm lảnh v âun nọng khäng khê thỉåìng sỉí dủng cạc calorife håi v cạc bäü lc
thä, cn khi cáưn thiãút cọ thãø sỉí dủng bäü lc vi khøn. Täúc âäü v lỉu lỉåüng khäng khê
âỉåüc âiãưu chènh tỉû âäüng.
Giỉỵ trảng thại bäüt lng gi mäüt cạch tỉû âäüng nhåì âiãưu chènh täúc âäü v lỉu lỉåüng
khäng khê v âiãưu chènh ạp sút. Lỉu lỉåüng khäng khê 1 m
3
cho 1,5 ÷ 2 kg sn pháøm.
Tiãún hnh sáúy hảt cng chênh trong thiãút bë âọ åí âiãưu kiãûn táưng säi. Pháưn dỉåïi bãn
trong thiãút bë cọ cän bàòng cao su, cọ thãø hả xúng, náng lãn dỉåïi sỉû tạc âäüng ca xilanh
K
häng
khê
K
häng kh
ê


308
khê âäüng. Khi thạo dåỵ sn pháøm cän cao su hả xúng, van bãn sỉåìn måí nhẻ v sn
pháøm trong âạy nọn âäüt läù âỉåüc ti vo phãùu chỉïa. Khi thạo dåỵ xong cän nọn lải tỉû
âäüng náng lãn trãn v van bãn sỉåìn âỉåüc måí hãút. Hảt tỉì phãùu chỉïa âỉåüc tỉû âäüng âỉa
vo bao gọi.
Nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp tảo hảt ny l kh nàng têch âiãûn ténh cao (âãún
100000 V) cọ thãø xút hiãûn tia lỉía lm näø häùn håüp. Theo mỉïc âäü tạch nỉåïc khi ngun
liãûu v do ma sạt ca cạc hảt âiãûn thãú tàng, khi âọ táút c khäng gian ca mạy bë têch âiãûn
v tháûm chê cọ kh nàng qua tụi lc. Trë säú thãú nàng âiãûn têch phủ thüc v
o âäü áøm
tỉång âäúi ca khäng khê , vo täúc âäü ca nọ v vo thnh pháưn ca cạc hảt. Âãø ngàn
ngỉìa sỉû têch âiãûn ténh, v mạy cáưn phi âỉåüc näúi âáút, cn thiãút bë phi cọ van bo hiãøm.
Nàng sút ca thiãút bë tảo hảt tỉì 0,2 âãún 600 kg/h.
14.3.5. Cạc thiãút bë vã hảt
Vã hảt âỉåüc tiãún hnh trong cạc thiãút bë tạc âäüng liãn tủc v tưn hon, kãút håüp cạc
quạ trçnh vã, sáúy v phán loải hảt theo kêch thỉåïc.
Thiãút bë tảo hảt - sáúy gäưm thng quay tỉûa trãn cạc âai. Âäüng cå qua häüp gim täúc,
pitton v bạnh ràng lm quay thng. Bãn trong thng cọ cạc rnh dảng xồõn äúc phán tạn
âãø tảo mng tỉì cạc hảt khä nh khi thng quay.
Trãn bãư màût bãn trong ca thnh thng cọ vêt ti kên âãø váûn chuøn pháưn bäüt tỉì
vng thạo vo vng nảp liãûu. Vi phun tỉû âäüng phun mn vo mäi trỉåìng ca cháút ti
nhiãût åí dảng sỉång m bao ph cạc hảt bàòng mng mng. Khi chuøn âäü
ng dc theo
thng cọ gọc nghiãng 3
0
thç thãø têch ca hảt tàng lãn v âỉåüc sáúy khä. Sau khi phán loải
trong thng quay, pháưn sn pháøm loải nh âỉåüc vêt ti chuøn vo pháưn trỉåïc ca thiãút
bë, cn cạc hảt vo sng âãø phán loải. Sn pháøm trãn sng âỉåüc âem di nghiãưn, cn sn
pháøm lt sng âỉåüc âỉa âi sng tiãúp âãø loải cạc hảt cọ kêch thỉåïc 1 ÷ 4 mm v tiãøu pháưn

låïn (hån 4 mm), sau khi nghiãưn cạc tiãøu pháưn trãn cng våïi cạc tiãøu pháưn nh (nh hån
1 mm) v cng våïi sn pháøm sau khi nghiãưn bụa âãưu nảp vo pháưn trãn ca thiãút bë theo
âỉåìng äúng bãn ngoi qua khåïp nảp liãûu ca thng quay.
Cháút ti nhiãût cún bủi sn pháøm v
o xyclon v lải quay vo thiãút bë åí dảng mn.
Khi chn dung dëch kãút dênh cáưn phi tênh âãún nh hỉåíng ca nọ âãún cạc tênh cháút
cáúu trục cå hc, cäng nghãû, nhåït - ân häưi ca cạc hảt.
Cạc hảt cọ âäü bãưn cao nháút âãún 14 ÷ 19 mN/m
2
.
Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt:
Nàng sút, kg/h:
theo sn pháøm: 25000

309
theo áøm bäúc håi: 5700
Âäü áøm, %:
mn: 22
thnh pháøm: 1
p sút, MPa:
ca khäng khê: 0,3
ca mn: 0,2
Säú vng quay ca thng, vng/s: 0,075
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW: 320
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 21000×7000×8000
Khäúi lỉåüng, kg: 195000

14.3.6. Thiãút bë tảo hảt bàòng phỉång phạp ẹp
Thiãút bë tảo hảt bàòng phỉång phạp ẹp lm viãûc theo ngun tàõc cạn sn pháøm dỉåïi
ạp sút giỉỵa hai trủc quay ngỉåüc chiãưu nhau. Viãûc chn hçnh dảng bãư màût cạc trủc phủ

thüc vo dảng, vo tênh cháút ca ngun liãûu, cng nhỉ cạc âi hi vãư u cáưu ca thnh
pháøm. Bãư màût cạc trủc cọ thãø phàóng, âënh hçnh hay åí dảng bạnh ràng (cạc trủc tảo hảt).
Thiãút bë gäưm phãùu nảp liãûu cọ vêt âỉïng âãø nẹn så bäü v loải khê, hai trủc vêt âỉåüc
che kên trong v thẹp, bäü dáùn âäüng v cå cáúu âiãưu chènh säú vng quay ca trủc.
Cạc vêt ti mäüt hay nhiãưu hnh trçnh dảng nọn hay dảng trủc - nọn cọ
bäü âiãưu
chènh tỉû âäüng cọ thãø l nhỉỵng cå cáúu nảp liãûu. Cạc cå cáúu nhỉ thãú cho phẹp tiãún hnh
nảp liãûu åí ạp sút cao.
Cạc ngun liãûu tảo hảt cáưn phi cọ tênh cháút chäúng ma sạt.
Khi tảo hảt cạc cháút hoảt hoạ sinh hc, cạc thiãút bë cáưn trang bë thãm hãû thäúng
lảnh. Chãú pháøm âỉåüc tảo thnh hảt cho qua mạy phán loải âãø chn hảt cọ kêch thỉåïc u
cáưu. Cạc tiãøu pháưn låïn hån hồûc nh hån âỉåüc quay lải âãø tảo hảt láưn hai.
14.3.7. Mạy tảo hảt - sáúy náúm men gia sục v lizin
Thiãút bë tảo hảt trong táưng gi lng cạc huưn ph ca lizin v náúm men gia sục
dảng lng khäng bãưn nhiãût.
Mạy tảo hảt gäưm v cọ tiãút diãûn hçnh chỉỵ nháût våïi bưng khê, ghi phán bäø khê,
bưng phn ỉïng v cạc vi phun. Nảp khäng khê âãø lm cho sn pháøm åí dảng gi lng
qua khåïp näúi dỉåïi ca thiãút bë dỉåïi låïp sn pháøm.
Thiãút bë cọ nàng sút 1000 kg/h gäưm nàm khoang phán bäú liãn tủc v âỉåüc liãn
kãút nhau åí dảng âỉåìng háưm. Tạc nhán sáúy cọ nhiãût âäü 500 ÷ 600
0
C âỉåüc sỉí dủng trong
vng phun.

310
Mạy tảo hảt - sáúy cọ phun củc bäü (hçnh 14.9) l bưng hçnh trủ nọn 3 cọ chiãưu cao
pháưn trủ 1000 mm, pháưn nọn - 1500 mm v âỉåìng kênh 1600 mm. Trong v cọ khåïp näúi
âãø nảp cháút âäün (natri sunfat), âãø thi cháút ti nhiãût v cạc cm biãún cho cạc dủng củ
kiãøm tra. Bưng nảp khê 11 âỉåüc làõp våïi màût bêch phêa dỉåïi åí dảng xilanh cọ âỉåìng
kênh 900 mm. Ghi phán bäø khê hai låïp âỉåüc ẹp chàût giỉỵa bưng 15 v mạy sáúy, låïp dỉåïi

âỉåüc âäüt läù cọ tiãút diãûn hoảt âäüng 4,0%, låïp trãn l lỉåïi lc cọ cạc läù 0,4 mm. Bưng 11
âỉåüc chia ra lm hai pháưn: pháưn trãn 14 âãø nảp khäng khê lảnh qua bäü lc 18 nhåì båm
17, pháưn dỉåïi 13 âãø nả
p khäng khê nọng qua bäü lc 20 nhåì båm 19 v qua calorife håi
nỉåïc 16 vo vi phun. Trong mng ngàn nàòm ngang våïi âỉåìng kênh 500 mm cọ sạu vi
phun 10 våïi âỉåìng kênh 150/80
(1)
mm v ạo lảnh. ÅÍ trung tám ghi phán phäúi khê cọ
phãùu thi liãûu âỉåüc näúi våïi äúng thi 9 åí dỉåïi våïi âỉåìng kênh 150 mm. Cän thạo cọ 6 läù
thi våïi âỉåìng kênh 60 mm v cọ mäüt läù trung tám våïi âỉåìng kênh 50 mm âãø x khäng
khê dỉ. Läù trung tám cọ thãø âỉåüc ngàn bët kên nhåì con làn âàûc biãût. Khoang lảnh hçnh
nọn cọ ạo nỉåïc âỉåüc làõp åí trung tám bưng chỉïa khäng khê nọng dỉåïi äúng thi liãûu.
Pháưn dỉåïi ca phng lảnh âỉåüc cáúu tảo bàòng thu tinh hỉỵu cå trong sút âãø quan sạt quạ
trçnh cạc hảt âỉåüc lm lảnh åí thãø gi lng. Quảt giọ 19 âáøy khäng khê lảnh tỉì âạy ghi
ca bưng phêa dỉåïi qua bäü lc 20. ÄÚng thi cọ âỉåì
ng kênh 65 mm âỉåüc làõp theo trung
tám ca khoang lảnh.
ÄÚng gọp khäng khê nẹn âỉåüc làõp vo âạy ca bưng dáùn khê v âỉåüc näúi våïi äúng
cao su 12 cọ vi phun.
Näúi liãún våïi mạy sáúy l phãùu chỉïa sunfat natri cọ thãø têch 1 m
3
, bãn trong cọ cạnh
khúy quay våïi täúc âäü 14 vng/phụt. Tỉì phãùu chỉïa natri sunfat chuøn vo mạy sáúy qua
bäü âënh lỉåüng 2 tạc âäüng liãn tủc âỉåüc bo âm båíi bläc âënh lỉåüng chäúng näø, bläc an
ton, thiãút bë khê âäüng v trảm âiãưu khiãøn.
Bäü âënh lỉåüng gäưm bäü pháûn nảp liãûu dảng rung 6 cọ táưn säú dao âäüng thay âäøi,
bàng ti, phãùu rung bàòng khê âäüng, phãùu thi cọ van âo chiãưu v cå cáúu cán. Nàng sút
låïn nháút ca bäü âënh lỉåüng 0,4 táún/h.
Tinh chãú huưn ph chãú pháøm enzim âỉåüc tiãún hnh bàòng phỉång phạp âáøy nọ
(nhåì båm 7) qua bäü lc mäüt hay hai lỉåïi 8 cọ bãư màût lc 0,015 m

2
.
Bäü lc l mäüt thiãút bë hçnh trủ âỉåìng kênh 110 mm cọ âạy nọn v nàõp phàóng. Bãn
trong bäü lc cọ d lc, åí bãư màût sỉåìn - khåïp näúi âãø dung dëch vo v ra, cn åí âạy -
khåïp näúi âãø thi càûn khi rỉía.

(1)
Tỉí sä ú- âỉåìng kênh låïn, máùu säú- nh hån. Läù phun gäưm ba äúng âàût sạt nhau. Dung dëch sn
pháøm âỉåüc âáøy theo äúng trong, tạc nhán - theo äúng ngoi, khäng khê lảnh - theo äúng giỉỵa.


311
Maùy sỏỳy laỡ thióỳt bở phuỷ cuớa tọứ hồỹp, bao gọửm naỷp khọng khờ õóứ phun, sỏỳy, laỡm
saỷch, giổợ lồùp ồớ traỷng thaùi lồ lổớng vồùi caùc thọng sọỳ yóu cỏửu, naỷp caùc saớn phỏứm chờnh vaỡ
phuỷ, kióứm tra vaỡ õióửu chốnh caùc quaù trỗnh.
Thaỡnh phỏứm qua bọỹ loỹc (nhồỡ bồm), lổu lổồỹng kóỳ vaỡo voỡi phun cuớa maùy sỏỳy. Duỡng
maùy thọứi ga õóứ phun khọng khờ. Khọng khờ õổa vaỡo sỏỳy õổồỹc nung õóỳn 250
0
C trong
thióỳt bở tọứng hồỹp õióỷn - hồi. Khọng khờ õổồỹc laỡm saỷch sồ bọỹ trong bọỹ loỹc.
Vióỷc taùch lổồỹng cồ baớn ỏứm bọỳc hồi (õóỳn 90%) xaớy ra trong doỡng phun õổồỹc taỷo
thaỡnh bón trong tỏửng sọi. Quaỷt thọứi khọng khờ vaỡo õóứ giổợ tỏửng sọi, nhióỷt õọỹ cuớa noù bũng
nhióỷt õọỹ thaỡnh phỏứm hay cao hồn khoaớng 3 ữ 5
0
C. Trong quaù trỗnh hoaỷt õọỹng cuớa maùy
sỏỳy, caùc haỷt chỏỳt õọỹn bao phuớ lỏỳy dung dởch saớn phỏứm, dờnh laỷi vaỡ taỷo thaỡnh caùc haỷt coù
kờch thổồùc tng dỏửn. ỉm coỡn laỷi õổồỹc bọỳc hồi trong khọỳi tỏửng sọi vaỡ khi thuyớ hoaù caùc
haỷt cuớa phỏửn tổớ mang.













Hỗnh 14.9. Maùy sỏỳy - taỷo haỷt caùc chóỳ phỏứm enzim
ióửu kióỷn quan troỹng cuớa sổỷ hoaỷt õọỹng maùy taỷo haỷt - sỏỳy laỡ sổỷ tuỏửn hoaỡn õỏửy õuớ vaỡ
lión tuỷc cuớa tỏỳt caớ caùc haỷt trong thóứ tờch cuớa tỏửng sọi. Trong quaù trỗnh tuỏửn hoaỡn tỏỳt caớ
caùc tióứu phỏửn qua caùc lọự thaùo bón sổồỡn cuớa khọỳ
i hỗnh noùn õổồỹc tỏỷp trung vaỡo raợnh phỏn
ly. Tọỳc õọỹ khọng khờ trong raợnh phỏn ly õổồỹc õióửu chốnh nhồỡ van, cho nón õóứ caùc haỷt õaỷt
õổồỹc kờch thổồùc quy õởnh noù phaới õổồỹc laỡm nguọỹi trong maùy laỷnh, coỡn nhổợng haỷt nhoớ thỗ
qua lọự trung tỏm quay vóử lồùp tỏửng sọi.
Tổỡ maùy laỷnh caùc haỷt thaỡnh phỏứm qua cổớa van ra khoới thióỳt bở. Khọng khờ thaới tổỡ
N
aỷp natri sunfa
t

Vaỡo khi quyó

n
Thaới tió

u phỏ


n buỷi
D
ung dởch
enzim
H
ồi
K
họng
khờ neùn
N
aỷp dung dởch enzim
õóỳn voỡi phun


312
voỡi phun, maùy laỷnh vaỡ tỏửng sọi õổồỹc thaới ra khoới maùy sỏỳy (nhồỡ quaỷt 5), õổỷồc laỡm saỷch
trong bọỹ loỹc vaỡ õổồỹc thaới ra ngoaỡi. Tióứu phỏửn daỷng buỷi tổỡ bọỹ loỹc cho vaỡo thióỳt bở.
Sổớ duỷng bọỹ loỹc tuùi õóứ thu gọm hoaỡn toaỡn saớn phỏứm tổỡ chỏỳt taới nhióỷt taới ra. Noù laỡ
thióỳt bở truỷ noùn õổùng coù õỏửu dỏựn khọng khờ õổồỹc nọỳi vồùi quaỷt 5. Trong buọửng chổùa
khọng khờ vọ truỡng cuớa bọỹ loỹc lừp cồ cỏỳu thọứi caùc ọỳng bũng xung lổồỹng. Vióỷc thọứi khọng
khờ phaới theo thổù tổỷ tổỡng õọi ọỳng locỹ. ióửu chốnh hoaỷt õọỹng cuớa van thọứi bũng khờ õọỹng
hoỹc. Trón õaùy noùn cuớa bọỹ loỹc lừp maù
y rung bũng khờ õọỹng coù van khờ. Dióỷn tờch bóử mỷt
loỹc cuớa bọỹ loỹc laỡ
31,2 m
2
, sọỳ ọỳng 48, vỏỷt lióỷu laỡm caùc ọỳng - vaới baỷt õọỹt lọự kim, taới troỹng
trón vaới 8 m
3
/(m

2
ph), sổùc caớn bọỹ loỹc 1,15 kPa; kờch thổồùc cồ baớn 2450ì1788ì4640
mm.
óứ thaùo saớn phỏứm ra khoới maùy sỏỳy, thaùo buỷi ra khoới maùy loỹc vaỡ naỷp sunfat natri
vaỡo maùy sỏỳy thỗ cỏửn phaới trang bở caùc bọỹ naỷp lióỷu 6 kióứu ỏu coù nng suỏỳt 0,14 ữ 1,3 m
3
/h
vaỡ sọỳ voỡng quay 2,19 voỡng/phuùt.
14.3.8. Tờnh maùy sỏỳy - taỷo haỷt cho caùc saớn phỏứm vi sinh tọứng hồỹp
Tờnh toaùn caùc thióỳt bở õóứ taỷo haỷt vaỡ sỏỳy caùc saớn phỏứm vi sinh tọứng hồỹp bao gọửm:
tờnh cọng nghóỷ, nhióỷt , thuyớ lổỷc, khờ õọỹng hoỹc vaỡ cỏỳu taỷo.
óứ tờnh toaùn cỏửn bióỳt caùc thọng sọỳ sau:
Nng suỏỳt thaỡnh phỏứm Q, kg/h;
Haỡm lổồỹng chỏỳt khọ trong dung dởch enzim G
ck
, %;
ọỹ ỏứm cuọỳi cuớa saớn phỏứm, W
c
, %.
ổồỡng kờnh trung bỗnh cuớa haỷt thaỡnh phỏứm d
tb
, mm;
Nhióỷt õọỹ taùc nhỏn sỏỳy khi vaỡo, K;
- Trong ọỳng phun T
0
;
- Dổồùi ghi T
g
;
- õỏửu luọửn phun T

ph
;
Tyớ troỹng khọỳi lổồỹng caùc haỷt khọ

, kg/m
3
;
Tyớ troỹng saớn phỏứm

sp
, kg/m
3
;
Nhióỷt dung cuớa dung dởch C, kJ/(kgK);
Nhióỷt dung cuớa thaỡnh phỏứm khi õọỹ ỏứm cuọỳi C
TP
, kJ/ (kgK).
Tờnh thióỳt bở õóứ taỷo haỷt vaỡ sỏỳy chóỳ phỏứm. óứ tờnh toaùn kờch thổồùc thióỳt bở cỏửn coù
caùc thọng sọỳ bọứ sung sau: õổồỡng kờnh tióỳt dióỷn thaới huyóửn phuỡ D
tb
= 0,006 m, lổu lổồỹng
huyóửn phuỡ n
h
= 80 ữ 100 kg/h; õổồỡng kờnh ọỳng phun ồớ chọứ vaỡo D
ov
= 0,14 m; õổồỡng kờnh
ọỳng phun ồớ chọứ thoaùt D
ov
= 0,08 m; tọỳc õọỹ khọng khờ õóứ taỷo saớn phỏứm v
kl

= 1,25 m/s.

313
Lổồỹng caùc voỡi phun:
h
h
n
Q
n =

trong õoù: Q
h
- lổu lổồỹng huyóửn phuỡ kg/h;
n
h
- lổồỹng huyóửn phuỡ cuớa mọỹt voỡi phun ra, kg/h.
Lỏỳy bổồùc caùc voỡi phun coù tờnh õóỳn sổỷ mồớ doỡng phun bũng h
tb
, coỡn khoaớng caùch
ọỳng õóỳn tổồỡng
l
t
=

1,8 D
ov
thỗ õổồỡng kờnh cuớa ghi (m): D
g
= 2h
tb

+ 2l
t

Dióỷn tờch ghi trong vuỡng giaớ loớng (m
2
):
)6(4
2
ov
2
l
2
g
g
DDD
F

=


trong õoù: D
l
- õổồỡng kờnh lọự trong ghi õóứ thaùo thaỡnh phỏứm, m.
Lổu lổồỹng khọng khờ õóứ giaớ loớng, phun muỡ huyóửn phuỡ, laỡm nguọỹi vaỡ phỏn ly.
Tọỳc õọỹ naỷp caùc tióứu phỏửn khi õổồỡng kờnh trung bỗnh caùc tióứu phỏửn d
tb
:
v
n
=

[]
)61,018(
b
20
Ard
Ar
t
+


trong õoù:

20
- õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc cuớa khọng khờ khi t = 20
0
C, m
2
/s (

20
=1510
-6
m
2
/s);
Ar

- chuỏứn Arkhimet.
20
2

o2
sP
3
tb


gd
Ar =
trong õoù:

sP
- tyớ troỹng cuớa saớn phỏứm, kg/ m
3
(

sP
= 2200 kg/m
3
);

20
- tyớ troỹng cuớa khọng khờ khi t = 20
0
C (

20
= 1,2).
Tọỳc õọỹ phun cuỷc bọỹ cuớa caùc tióứu phỏửn:
12,0
or

tb
33,0
tb
or
28,0
kl
n
0ntb
485

























+=
D
h
D
D
v
v
gHvv

trong õoù: H
o
- chióửu cao cuớa tỏửng haỷt cọỳ õởnh trong trong thióỳt bở, m, (H
o
= 0,7 m).
Lổu lổồỹng khọng khờ õổồỹc naỷp vaỡo dổồùi ghi khi nhióỷt õọỹ T
g
vaỡ tyớ troỹng

20
= 1,2
kg/m
3
(kg/h):
g20klkk
3600
F
v

V

=

Lổu lổồỹng khọng khờ õóứ phun huyóửn phuỡ (m
3
):
V
ph
= V
gh
Q
h


314
trong õoù: V
gh
- Lổu lổồỹng khọng khờ õổồỹc giồùi haỷn õóứ phun, kg/kg, (V
gh
= 0,4 kg/kg).
Lổu lổồỹng khọng khờ õóứ laỡm laỷnh vaỡ phỏn ly thaỡnh phỏứm trong ọỳng phỏn ly (kg/h):
4
3600
2
op
0opop
D
vV



=
trong õoù: v
op
- tọỳc õọỹ khọng khờ trong ọỳng phỏn ly, m/s (khi caùc tióứu phỏửn coù õổồỡng kờnh
0,5 mm, v
op
= 3 m/s);
D
op
- ổồỡng kờnh ọỳng phỏn ly, m, (D
op
= 0,15 m).
Cỏn bũng nhióỷt cuớa thióỳt bở. Nhióỷt õóứ õun noùng saớn phỏứm vaỡ laỡm bọỳc hồi (kJ):
Q
bh
= W
bh
q
trong õoù: W
bh
- lổồỹng ỏứm bọỳc hồi trong maùy sỏỳy trong mọỹt giỏy, kg;
q - suỏỳt tióu hao nhióỷt õóỳ sỏỳy coù tờnh õóỳn tọứn thỏỳt, kJ/kg (q = 3760 kJ/kg).
Tióu hao nhióỷt õóứ õun noùng khọng khờ laỷnh naỷp vaỡo tổỡ dổồùi ghi õóứ phun cho huyóửn
phuỡ vaỡ naỷp vaỡo ọỳng phỏn ly (kg/h):
Q
kk
= (V
kk
+ V

ph
+ V
op
) C
kk
(T
t
T
o
)
trong õoù: C
kk
- nhióỷt dung cuớa khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ trung bỗnh kJ/(kgK),
[C
kk
= 1,01 kJ/(kg.K)]
T
t
- nhióỷt õọỹ cuớa khọng khờ thaới, K;
T
o
- nhióỷt õọỹ khọng khờ laỷnh, K.
Suỏỳt tióu hao nhióỷt trong maùy sỏỳy (kW): Q = Q
bh
+ Q
kk

Tióu hao taùc nhỏn sỏỳy (m
3
):

()
[]
tskk
S
TTC
Q
V

=
Tờnh thuyớ lổỷc cuớa maùy sỏỳy. Bổồùc cuớa caùc lọự (m):
60sin5,0
785,0
hd
2
l
f
D
S =
trong õoù: D
l
- õổồỡng kờnh cuớa caùc lọự trong ghi,m;
f
hd
- tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa ghi, %.
Sọỳ lổồỹng lọự õổồỹc õởnh hổồùng:
l
ghd
l
f
F

f
n =
trong õoù : f
l
- dióỷn tờch lọự,m
2
.
Tọỳc õọỹ chuyóứn õọỹng cuớa khờ trong caùc lọự ghi (m/s):
20l
kk
l
3600
=
n
v
v


315
Hóỷ sọỳ sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa ghi:
()
[
]
2
hd21g
1350 f,KK +=
trong õoù: K
1
- hóỷ sọỳ aớnh hổồớng õóỳn bóử daỡy cuớa ghi (khi bóử daỡy cuớa ghi


g
= 3mm,
k
1
= 1,1);
K
2
- hóỷ sọỳ aớnh hổồớng tyớ lóỷ giổợa bóử daỡy ghi vaỡ õổồỡng kờnh lọự (khi

g
/D
l
1,5,
k
2
= 1,1).
Sổùc caớn cuớa ghi (Pa):
2
2
l20
g
v
P

=
Sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa tỏửng haỷt (Pa):
g
H
P


0t
=


Tọứng sổùc caớn:

lg
P
P
P

+

=

Hóỷ sọỳ sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa bọỹ laỡm xoaùy lừp trong ọỳng phun cuớa maùy sỏỳy
o
=8.
Giaớm aùp suỏỳt trong ọỳng phun:
2
ooo
S
v
P


=
trong õoù:

o

- tyớ troỹng cuớa khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ T
S
, kg/m
3
;
v
o
- tọỳc õọỹ cuớa khọng khờ trong ọỳng, m/s:
()
[]
nDD,
V
v
o
7850
2
or
2
ov
s
o

=


14.4. THIT Bậ TAO MAèNG BAO SIU MONG
Phổồng phaùp taỷo maỡng sióu moớng nhũm õóứ phuớ caùc haỷt chóỳ phỏứm enzim bũng mọỹt
lồùp caùc chỏỳt khọng sinh ion.
Quaù trỗnh taỷo maỡng bao õổồỹc tióỳn haỡnh theo chố dỏựn trón hỗnh 14.10. Phun oxanol
ồớ nhióỷt õọỹ 70

0
C hay polyetylenglicol theo ọỳng nung vaỡo maùy trọỹn 7. ọửng thồỡi chóỳ
phỏứm enzim tổỡ phóựu 1 vaỡ 2 nhồỡ bọỹ naỷp lióỷu 4 vaỡ 5 vaỡo maùy trọỹn vồùi lióửu lổồỹng nhỏỳt õởnh
sau õoù trọỹn õóửu vồùi chỏỳt bọứ sung vaỡ titan õioxyt (hay laỡ chỏỳt khaùc õóứ tng cổồỡng tờnh
chỏỳt cuớa enzim). Họựn hồỹp nhỏỷn õổồỹc theo ọỳng nung vaỡo phỏửn trón cuớa thaùp 10, taỷi õỏy
chuùng õổồỹc phun ra nhồỡ õộa ly tỏm. Dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc cng bóử mỷt caùc họỹp thuọỳc

316
hçnh cáưu âỉåüc hçnh thnh, khi råi xúng chụng s ràõn lải. Khäng khê (våïi mäüt lỉåüng âãún
80 m
3
cho 1 kg häüp thúc) cho vo pháưn dỉåïi ca thạp theo chiãưu ngỉåüc lải. ÅÍ pháưn
dỉåïi ca thạp âỉåüc làõp lỉåïi âãø tảo ra táưng säi v lm låïn cạc hảt. Cạc häüp thúc nh
âỉåüc thạo ra qua cỉía häng.












Hçnh 14.10. Thiãút bë tảo mng siãu mng âãø bao cạc chãú pháøm enzim:
1- Phãùu chỉïa enzim; 2- Phãùu cọ bäü âo träün cháút mu; 3- Thiãút bë náúu chy; 4-
Bäü nảp liãûu cháút mu; 5- Bäü nảp liãûu enzim; 6- Khoạ hçnh nãm; 7- Thiãút bë náúu;
8- Van âiãưu chènh; 9- Bäü phun ly tám; 10- Thiãút bë tảo mng bao (phng lm

lảnh); 11- Ghi; 12- Quảt; 13- Xyclon; 14- Bạo hiãûu mỉïc; 15- Càûp nhiãût âäü

Âãø tảo mng bao siãu m
ng thỉåìng dng thiãút bë ca hng Sabia (Italia).
Thiãút bë gäưm cạc bäü âënh lỉåüng tạc âäüng liãn tủc âãø âënh lỉåüng cạc chãú pháøm
enzim dảng bäüt v cạc cháút bäø sung, thiãút bë náúu âãø lm nọng chy rỉåüu, båm âënh
lỉåüng âãø båm rỉåüu nọng chy, bäü âënh lỉåüng thúc mu, mạy âäưng hoạ - mạy träün, thạp
phun cọ bäü vi phun v hãû lm sảch khäng khê, båm pitton cọ ạp sút cao, mạy nẹn
khäng khê, hãû lm lảnh khäng khê, mạy phán loải, tỉû âäüng bao gọi v cạc phỉång tiãûn tỉû
âäüng v âiãưu khiãøn quạ trçnh.
Så âäư ngun tàõc täø håüp mạy ca Hng Sabis tảo mng siãu mng cho cạc chãú
pháøm enzim âỉåüc trçnh by trãn hçnh 14.11. Khu sn xú
t thnh pháưn häùn håüp bao gäưm
cạc mạy âënh lỉåüng tạc âäüng liãn tủc cho cạc cáúu tỉí khä v lng, cạc cå cáúu âiãưu chènh.
E
nzim
Cháút bä
ø
sung
Chá
ú
t mu
H
åi
Thoạt håi
Thoạt
håi
Thoạt
khän
g

kh
ê
Thạo sn phá
ø
m
K
häng
khê vo

317
Caùc cỏỳu tổớ tổỡ nhổợng bọỹ naỷp lióỷu vaỡo bng vờt taới rọửi vaỡo maùy trọỹn loaỷi taùc õọỹng lión tuỷc,
taỷi õỏy chuùng õổồỹc trọỹn õóỳn traỷng thaùi õọửng nhỏỳt.
Trổồùc khi naỷp vaỡo thaùp phun, cho họựn hồỹp qua caùc bọỹ loỹc tổỷ laỡm saỷch rọửi sau õoù
cho vaỡo bồm loaỷi pitton cao aùp (õóỳn 8 MPa). Aùp suỏỳt naỷp họựn hồỹp tồùi caùc voỡi phun
(õổồỹc lừp ồớ phỏửn trón cuớa thaùp phun) õổồỹc duy trỗ ồớ mổùc khọng õọứi nhồỡ caùc bồm. Phuỷ
thuọỹc vaỡo caùc tờnh chỏỳt cuớa saớn phỏứm phun (tyớ troỹng, õọỹ ỏứm vaỡ kờch thổồùc họỹp thuọỳc
õổồỹc quy õởnh) hóỷ naỷp khọng khờ coù thóứ cuỡng doỡng, ngổồỹc doỡng hay tọứng hồỹp. Tuỏửn
hoa
ỡn khọng khờ õổồỹc tióỳn haỡnh nhồỡ ba quaỷt. Hai caùi laỡm vióỷc lión tuỷc: mọỹt duỡng õóứ õỏứy
khọng khờ cho õun noùng, caùi thổù hai lừp sau hóỷ xyclon õóứ baớo õaớm aùp suỏỳt cỏửn thióỳt hay
taỷo chỏn khọng. Quaỷt thổù ba baớo õaớm naỷp khọng khờ laỷnh vaỡo thaùp.












Hỗnh 14.11. Sồ õọử tọứ hồỹp maùy cuớa Haợng Sabis õóứ taỷo maỡng bao sióu moớng
cho caùc chóỳ phỏứm enzim
1- Cồ cỏỳu nỏng; 2- Bóỳp õóứ õun noùng khọng khờ; 3- Quaỷt õỏứy khọng khờ noùng;
4- Maùy sỏỳy phun; 5- Caùc voỡi phun; 6- Quaỷt õỏứy khọng khờ laỷnh; 7- Bng taới;
8- Quaỷt õỏứy bọỹt vaỡo thaùp; 9- Hóỷ xyclon; 10- Quaỷt; 11- Quaỷt huùt; 12- Xyclon;
13- Thióỳt bở kióứm tra thaỡnh phỏửn haỷt

Khi taỷo maỡng bao vaỡ sỏỳy, quaỷ
t õỏứy khọng khờ noùng vaỡo phỏửn trón cuớa thaùp vaỡ nhồỡ
bọỹ phỏn bọứ khọng khờ noù õổồỹc hổồùng thúng õổùng tổỡ trón xuọỳng dổồùi, song song vồùi truỷc
cuớa thaùp. phỏửn noùn cuớa thaùp coù cồ cỏỳu õỷc bióỷt õóứ taùch họỹp thuọỳc khoới khọng khờ.
H
ọựn hồỹp õổồỹc
õọửng hoaù
K
họng khờ laỷnh
B
ao goùi

318
Khäng khê âỉåüc tạch ra khi thạp nhåì xyclon v quảt hụt. Mäüt loải quảt khạc âỉåüc làõp åí
pháưn dỉåïi ca thạp nhàòm hụt khäng khê lảnh âãø tảo hả ạp ,lm lảnh häüp thúc v tạch
cạc bäüt mën ra khi chụng, räưi thu gäúp vo hãû xyclon. Hãû nảp khäng khê trãn âỉåüc ỉïng
dủng âãø thu nháûn cạc häüp thúc cọ t trng trung bçnh 0,08 ÷ 0,15 g/
l v hm lỉåüng áøm
3 ÷ 8 %.
Så âäư nảp khäng khê ngỉåüc chiãưu âỉåüc sỉí dủng trong cạc trỉåìng håüp khi cáưn thu
nháûn cạc häüp thúc cọ cng kêch thỉåïc nhỉng cọ t trng låïn v trung bçnh- tỉì 0,15 âãún

0,45 kg/
l våïi âäü áøm 6 ÷ 15%. Trong trỉåìng håüp ny, viãûc nảp khäng khê nọng vo häüp
âỉåüc tiãún hnh åí phêa dỉåïi thạp.
Så âäư nảp khäng khê bàòng phỉång phạp täøng håüp âỉåüc ỉïng dủng âãø thu nháûn cạc
häüp thúc cọ hm lỉåüng nỉåïc âãún 20 % hồûc hån trong trảng thại tinh thãø. Khi âọ ngỉåìi
ta âỉa múi vo váût liãûu âãø giỉỵ áøm åí dảng tinh thãø. Lỉåüng khäng khê nọng nảp vo pháưn
trãn ca thạp s gim âạng kãø, cn nảp khäng khê lảnh vo häüp bäú trê åí phêa dỉåïi s tàng
lãn. Dng häùn håüp khäng khê lảnh v nọng âỉåüc hỉåïng vo häüp vng åí giỉỵa räưi vo hãû
xyclon v âỉåüc âỉa ra ngo
i. ÅÍ så âäư nảp khäng khê bàòng phỉång phạp täøng håüp, thạp
phun âỉåüc phán ra thnh khoang trãn ngàõn âãø khäng khê nọng nảp cng chiãưu våïi sn
pháøm v khoang di åí dỉåïi âãø nảp khäng khê ngỉåüc chiãưu v âãø sáúy häüp thúc. ÅÍ
khoang trãn xy ra quạ trçnh nåí ca cạc hảt sn pháøm v tảo häüp thúc åí dảng hçnh cáưu,
tuy nhiãn thåìi gian cọ màût ca cạc hảt åí vng ny khäng â âãø sáúy hon ton sn pháøm.
ÁØm cn lải trong sn pháøm âỉåüc kãút tinh åí khoang dỉåïi nhåì khäng khê lảnh. ÅÍ pháưn
dỉåïi thạp xy ra tạch bäüt åí häüp thúc, bäüt bë hụt vo xyclon v lải âỉa vo pháưn trãn ca
tha
ïp.
Hãû thäúng âiãưu chènh v kiãøm tra cạc thäng säú ca quạ trçnh âỉåüc tỉû âäüng hoạ.
14.5. THIÃÚT BË TIÃÚN HNH CẠC CÄNG ÂOẢN CÚI CNG
Cạc sn pháøm sáúy khä âỉåüc bc trong cạc gọi bàòng giáúy v bàòng polietylen theo
tỉìng lä tỉì 0,3 âãún 1,6 kg.
Ton bäü cạc cäng âoản cúi âỉåüc tiãún hnh trãn dáy chuưn tỉû âäüng B6-BPA
Trãn dáy chuưn kho sạt kh nàng biãún âäøi kêch thỉåïc ca häüp theo chiãưu cao tỉì 150
âãún 300 mm våïi âỉåìng kênh khäng âäøi bàòng 242 mm, v âënh lỉåüng sn pháøm trong
giåïi hản 0,4 ÷ 0,5 kg.
Dáy chuưn âỉåüc sỉí dủng âãø hoảt âäüng trong phán xỉåíng chia gọi åí nhiãût âäü tỉì
18 ÷ 30
0
C v âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê âãún 60%.

Trãn hçnh 14.12 giåïi thiãûu så âäư dáy chuưn tỉû âäüng B6- BPA.

319
Dáy chuưn bao gäưm bäü âënh lỉåüng sn pháøm tỉû âäüng 1, cå cáúu cáúp liãûu mng
mng 2, bäü tảo äúng 3, mạy hn mäúi dc ca äúng 4, cọ cå cáúu càng äúng 5, mạy hn âạy
v nàõp gọi 6, cå cáúu càõt tụi 7, cáưu chuøn âãø ti häüp räùng 8, cå cáúu âãø âàût gọi thnh
pháøm vo häüp 9, cå cáúu nẹn âäi cạc tụi vo cạc häüp 10,11, mạy tỉû âäüng ghẹp nàõp 12, bäü
âo häüp 13 v mạy dạn nhn 14.
Nhåì cå cáúu cáúp liãûu mng mng m bàng polietylen cọ rulä chuøn âãún bäü tảo
äúng räưi bao ph láúy äúng. Vç bãư räüng ca bàng låïn hån chu vi ca äúng 20 mm cho nãn
pháưn cháûp âỉåü
c tảo thnh âãø hn mäúi dc ca gọi. Âãø lm càng mng theo äúng, måí cå
cáúu thạo dåỵ rulä âãø âm bo mng khäng bë âỉït. Sau âọ tiãún hnh hn cạc mäúi bàòng m
càûp dc, khi hn m càûp ẹp vo mng äúng. Âäưng thåìi gọi bë ẹp lải båíi hai m kẻp ca cå
cáúu hn. Sau âọ dng dao trãn ca cå cáúu càõt âãø càõt tụi dỉåïi. Dng phỉång phạp xung
lỉåüng nhiãût âãø hn.
















Hçnh 14.12. Så âäư ca dáy chuưn tỉû âäüng âënh lỉåüng phán chia bao gọi

Nảp sn pháøm vo äúng lm bàòng mng polyetylen â âỉåüc hn tỉì bäü
âënh lỉåüng 1.
Sau khi kãút thục hn m càûp dc nh ra. ÄÚng âỉåüc hn cng sn pháøm hả xúng dỉåïi
nhåì cạc bàng ti kẹo ca cå cáúu hả äúng 5 xúng mäüt khong bàòng chiãưu di ca gọi, sau

320
õoù haỡn goùi, cừt goùi dổồùi, naỷp saớn phỏứm cho goùi tióỳp theo. Goùi õổỷng õỏửy saớn phỏứm rồi
xuọỳng họỹp kim loaỷi qua phóựu nhỏỷn nũm trong bng taới xung cuớa cồ cỏỳu xóỳp.
Naỷp caùc họỹp kim loaỷi rọựng tồùi bng taới xung õổồỹc tióỳn haỡnh bũng phổồng phaùp gaỷt
họỹp qua cỏửu chuyóứn.
Tổỡ bng taới xung cuớa cồ cỏỳu xóỳp họỹp, caùc goùi õổồỹc chuyóứn õóỳn bng taới kióứu tỏỳm
cuớa maùy gheùp mờ tổỷ õọỹng õóứ gheùp õaùy vaỡ chuyóứn õóỳn maùy daùn nhaợn qua maùy lỏỷt họỹp.
Họỹp õổồỹc õổa vaỡo maùy daùn nhaợn ồớ vở trờ nũm ngang rọửi daùn voỡng troỡn vaỡ taới họỹp
tồùi maùng nghióng cuớa maùy daù
n nhaợn. Sau õoù họỹp theo bng taới vaỡo kho thaỡnh phỏứm.
ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa dỏy chuyóửn tổỷ õọỹng õởnh lổồỹng phỏn chia bao goùi:
Nng suỏỳt, goùi/h : 480
Khọỳi lổồỹng mọỹt lỏửn õởnh lổồỹng, kg: 0,4 ữ 0,5
Phổồng phaùp õởnh lổồỹng: cỏn
ọỹ chờnh xaùc õởnh lổồỹng, %: 1 so vồùi lióửu lổồỹng õởnh mổùc
Cọng suỏỳt thióỳt kóỳ cuớa õọỹng cồ, kW: 9,16
Kờch thổồùc cồ baớn, mm: 6820ì2370ì3210
Khọỳi lổồỹng, kg: 4850.

×