Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tài liệu Thiết bị phân chia các dung dịch của các chất hoạt hóa sinh học bằng màng mỏng_chương 12 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.33 KB, 22 trang )


247




Chỉång 12
THIÃÚT BË PHÁN CHIA CẠC DUNG DËCH CA
CẠC CHÁÚT HOẢT HOẠ SINH HC BÀỊNG MNG MNG

Tháøm tháúu ngỉåüc, siãu lc, vi lc, tháúm tạch, âiãûn tháúm tạch, bäúc håi qua mng
âãưu thüc cạc quạ trçnh phán chia cạc dung dëch bàòng mng mng. Cạc quạ trçnh lc
bàòng mng xy ra åí chãú âäü cäng nghãû mãưm, âiãưu âọ ráút quan trng khi gia cäng cạc cháút
khäng äøn âënh. Cạc phỉång phạp lc mng cho phẹp âäưng thåìi thỉûc hiãûn cạc quạ trçnh
vỉìa tinh luûn vỉìa cä âàûc cạc dung dëch. Ngoi ra chụng cn âỉåüc tiãún hnh m khäng
cọ sỉû chuøn pha ca sn pháøm gia cäng v khäng cáưn cung cáúp nhiãût, chè åí nhiãût âäü
mäi trỉåìng, cọ kh nàng gim máút mạt âạng kãø cạc cháút hoảt hoạ sinh hc. Cạc quạ
trçnh ny cho phẹp âảt âỉåüc mỉïc âäü cä ráút cao (âãún 250) v nháûn âỉåüc cạc cháút cä cọ
hm lỉåüng khä âãún 50%. Thiãút bë mng lc tỉång âäúi âån gin, kêch thỉåïc cå bn
khäng låïn, tiãút kiãûm v cọ thãø tỉû âäüng hoạ.
Cạc mng âỉåüc ỉïng dủng âãø siãu lc cọ thãø giỉỵ âỉåüc cạc phán tỉí cọ kêch thỉåïc tỉì
5 âãún 50 nm, cọ nghéa l cạc phán tỉí hỉỵu cå loải låïn. Cạc mng âãø tháúm tháúu ngỉåüc giỉỵ
âỉåüc cạc phán tỉí cọ kêch thỉåïc 2,5 nm
khi hoảt âäüng dỉåïi ạp sút chán khäng
(tỉì 4 âãún 10 MPa).
Kh nàng phán chia ca cạc mng
âỉåüc xạc âënh båíi kh nàng giỉỵ lải cạc
hảt cọ khäúi lỉåüng v kêch thỉåïc phán tỉí
xạc âënh. Trãn hçnh 12.1 nãu så âäư lỉûa
chn phỉång phạp phán chia cạc dung
dëch phủ thüc vo âải lỉåüng cạc hảt cọ


trong chụng.
Nhỉåüc âiãøm ca cạc quạ trçnh
phán chia bàòng mng lc âọ l sỉû cáưn thiãút phi chøn bë v tinh chãú cạc dung dëch mäüt
cạch cáøn tháûn, xút hiãûn sỉû phán cỉûc näưng âäü - xút hiãûn näưng âäü cao ca cháút ho tan åí
bãư màût mng lc v tảo nãn mäüt lỉåüng låïn cạc cháút tháúm, âi hi phi táûn dủng hay tinh
chãú trỉåïc khi x vo hãû thäúng kãnh thoạt.
L
c múi
1
L
c âỉåìn
g
10
10
2

10
3

10
4

10
5

Tháøm tháúu ngỉåüc
Siãu lc
Vi lc
P
hán ly cao täúc

L
c truưn thäúng
Lc âải phán t

í
L
c vi nh tỉån
g
Lc vi khøn
H
çnh 12.1. Kêch thỉåïc cạc hả
t

mm

248

12.1. K THÛT PHÁN CHIA BÀỊNG MNG LC
Sau hng triãûu nàm biãún hoạ, trong tãú bo sinh váût säúng â hçnh thnh phỉång
phạp vản nàng v hon thiãûn âãø phán chia cạc dung dëch nhåì mng bạn tháúm. Vê dủ nhỉ
v tãú bo âäüng v thỉûc váût, nhåì chụng m sỉû trao âäøi cháút giỉỵa tãú bo v mäi trỉåìng bãn
ngoi âỉåüc thỉûc hiãûn.
12.1.1. Cạc mng siãu lc
Cạc mng bạn tháúm siãu lc l nhỉỵng mng xäúp, trong âọ täưn tải hãû rnh xun
sút bo âm tháøm tháúu pha ca cạc cáúu tỉí trong häùn håüp bë phán chia. Cạc läù nh trong
mng tảo ra hãû thäúng âỉåìng rnh ngồòn ngoo liãn kãút våïi nhau hay cọ thãø âäüc láûp. Cạc
mng bạn tháøm l bäü pháûn hoảt âäüng cå bn ca thiãút bë siãu lc, cho phẹp tạch cạc cháút
ho tan cọ khäúi lỉåüng phán tỉí trong khong 1200 ÷ 3000000. Cạc mng dng trong
cäng nhiãûp âỉåüc sn xút tỉì cạc mng xenluloza axetat xäúp, dë hỉåïng c kãút cáúu hai låïp,
gäưm låïp bãư màût mng våïi bãư dy 0,25 µm âãún âãûm xäúp mën cọ bãư dy 100 µm. Låïp mën

hoảt hoạ ca mng s xạc âënh kh nàng giỉỵ lải mäüt loải cáúu tỉí trong häùn håüp âỉåüc phán
chia, trong låïp ny xy ra quạ trçnh phán chia. Vi kãút cáúu ca låïp hoảt hoạ våïi kêch
thỉåïc läù âỉåüc quy âënh s xạc âënh mỉïc âäü cä cạc cháút.
Hiãûn nay cạc váût liãûu âỉåüc dng lm nãưn cho mng: giáúy kim loải, thu tinh xäúp,
grafêt u cáưu cå bn ca cạc mng nhán tảo nhỉ sau: tênh lỉûa chn cao, tênh tháúm
cao, bãưn hoạ v tênh trå sinh hc âäúi våïi cạc dung dëch âem phán ly, tênh äøn âënh trong
quạ trçnh hoảt âäüng, âäü bãưn cå hc v tøi th ca, cọ kh nàng tại sinh v giạ thnh
tháúp.
Hiãûn tải åí Nga â sn xút by nhn hiãûu mng siãu lc âỉåüc sỉí dủng trong cäng
nghiãûp tỉì xenluloza axetat dảng: YAM - 30, 50 M, 100 M, 150 M, 200 M, 300 M v
500 M, chụng khạc nhau båíi âỉåìng kênh läù (tỉì 2 âãún 60 ÷ 70 nm), båíi tênh tháúm v tênh
lỉûa chn tỉång ỉïng. Mng YAM - 30 våïi âỉåìng kênh läù nh nháút cọ thãø âỉåüc sỉí dủng
âãø cä cạc cháút hoảt hoạ sinh hc cọ khäúi lỉåüng phán tỉí âãún 10000, cn mng YAM -
500 våïi âỉåìng kênh låïn nháút − âãø cä cạc cháút cọ khäúi lỉåüng phán tỉí âãún 50000. Tuy
nhiãn khi lỉûa chn cạc mng, ngoi khäúi lỉåüng phán tỉí cáưn phi tênh âãún úu täú (khäng
gian, âàûc trỉng cáúu trục khäng gian cạc phán tỉí ca cháút âem cä) cọ nh hỉåíng âãún tênh
lỉûa chn ca cạc mng, cng nhỉ kh nàng kãút tủ ca nhiãưu cháút hoảt hoạ sinh hc. Cho
nãn âäúi våïi mäùi mäüt hãû củ thãø, viãûc lỉûa chn mng âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng phỉång phạp
thỉûc nghiãûm.
Cạc mng lỉûa chn dảng YAM tỉì xenluloza axetat âãø cä v tinh chãú mäüt säú enzim
bàòng phỉång phạp siãu lc âỉåüc nãu åí bng 12.1.

249

Bng 12.1. Âàûc tênh ca mäüt säú mng lỉûa chn dảng YAM
Enzim
Khäúi lỉåüng phán tỉí Mng
Proteinaza kiãưm tênh tỉì Bac. subtilis

Proteinaza trung ho tỉì Bac. subtilis 103

Rennin tỉì Bac. mesentericus (ПБ)
Lipaza tỉì Asp. awamori
Xenluaza tỉì Sedridium v Candidum
Pectinaza tỉì Asp. awamori 16
Glucoamilaza tỉì Asp. niger
20.000 ÷ 23.000

45000
40000 ÷ 50000
43000 ÷ 50000
60000
80000
97000
YAM - 150
YAM - 200
YAM - 200
YAM - 200
YAM - 200
YAM - 300
YAM - 300
YAM - 300
Khi xẹt âãún tênh khäng bãưn nhiãût ca cạc dung dëch, thỉåìng tiãún hnh quạ trçnh
siãu lc åí nhiãût âäü bçnh thỉåìng hay tháúp hån, vç váûy phi lm sảch dung dëch ban âáưu
trong quạ trçnh tưn hon kên.
12.1.2. Cạc xå polyme
Xå polyme l váût liãûu lỉûa chn cọ triãøn vng dng cho siãu lc. Chụng l nhỉỵng
äúng mao dáùn cọ âỉåìng kênh 20 ÷ 100 µm v chiãưu dy thnh äúng xäúp 10 ÷ 50 µm. Sỉû
hçnh thnh cạc xå räùng bàòng phỉång phạp ẹp lm polyme nọng chy qua cạc khn kẹo
âàûc biãût. Polyamit, penylon, polyacrylonitryl âỉåüc sỉí dủng nhỉ l nhỉỵng váût liãûu âãø sn
xút ra cạc xå räùng.

Cạc bọ xå âỉåüc gàõn chàût vo bäü pháûn bãn trong ca thiãút bë siãu lc âãø tảo ra bãư
màût cọ diãûn têch âãún 30.000 m
2
. Cọ thãø xãúp âãún 28 triãûu såüi xå vo äúng cọ âỉåìng kênh
35 cm. Khi âọ nàng sút âảt 175 m
3
nỉåïc trãn 1 m
3
thãø têch khäng gian trong äúng.
Nhỉỵng ỉu âiãøm ca cạc xå räùng nhỉ sau: kh nàng tảo ra nhỉỵng úu täú phán chia
cọ máût âäü gọi cao, váûn chuøn v bo qun åí dảng khä, cọ kh nàng giỉỵ åí ạp sút cao.
Tuy nhiãn nhỉåüc âiãøm låïn nháút ca cạc xå polyme l ráút khọ thay âäøi cạc såüi xå khi bë
hỉ hng.
Mäüt trong nhỉỵng âàûc âiãøm ca cạc mng bạn tháúm l tênh tháúm nỉåïc ca chụng.
Cạc mng âỉåüc dng trong cäng nghiãûp âãø lc siãu täúc âỉåüc âàûc trỉng båíi kh nàng
tháúm nỉåïc âãún 300 l/(m
2
.h) v låïn hån, tuy nhiãn khi cä v tinh chãú cạc dung dëch chỉïa
enzim v cạc dung dëch hoảt hoạ sinh hc khạc, nàng sút ca chụng tháúp âạng kãø -
khäng låïn hån 30 ÷ 40 l/(m
2
.h).
Trong quạ trçnh hoảt âäüng nàng sút ca mng gim xúng.


250

12.1.3. Cạc såüi xå räùng
Cạc såüi xå räùng tỉì váût liãûu xenluloza axetat l nhỉỵng äúng nh cọ âỉåìng kênh trong
0,2 mm. Nhỉỵng såüi trå hoạ ny cọ cáúu trục dë hỉåïng. Khi dng chy qua såüi räùng åí bãư

màût bãn trong tảo ra ỉïng lỉûc trỉåüt cao s lm gim sỉû phán cỉûc näưng âäü. p sút tàng
lãn trong khe såüi s âáøy dung mäi cạc cháút tháúp phán tỉí v múi ra ngoi qua vạch såüi,
cn cạc cháút âỉåüc giỉỵ lải s táûp trung trong dng tưn hon kên. Cạc såüi âỉåüc ghẹp lải
thnh nhỉỵng bọ mäüt, khong 1000 såüi v âỉåüc xãúp kên trong äúng nhỉûa trong, nhåì âọ m
cọ thãø nháûn âỉåüc diãûn têch bãư màût lc låïn våïi thãø têch vỉìa phi. Kh nàng ca cạc mng
giỉỵ lải cạc cháút ho tan cọ tênh chn lc âỉåüc thãø hiãûn båíi hãû säú giỉỵ:
f
0
n
0
f
n
g
v
v
l
n
n
l
K =

trong âọ: n
f
- Näưng âäü cúi ca cạc cáúu tỉí âải phán tỉí trong váût liãûu giỉỵ, ca cạc hảt trãn
1 cm
3
;
n
0
- näưng âäü ban âáưu ca cạc cáúu tỉí âải phán tỉí, ca cạc hảt trãn 1 cm

3
;
V
0
- thãø têch ban âáưu, m
3
;
V
f
- thãø têch cúi cng, m
3
.
Täúc âäü chy ca dng qua mng phủ thüc vo dảng cạc cháút ho tan âỉåüc giỉỵ lải,
vo âäü ho tan, näưng âäü v cạc tênh cháút khúch tạn, âäưng thåìi cng phủ thüc vo
mng, vo diãûn têch hoảt âäüng ca mng, vo ạp sút, nhiãût âäü v âäü nhåït.
Täúc âäü ca dng chy xun qua mng t lãû nghëch våïi logarit näưng âäü ca cháút
ho tan cọ tênh âãún nh hỉåíng ca cạc âiãưu kiãûn phán cỉûc näưng âäü. Tênh tháøm tháúu ca
mng gim xúng khi tàng näưng âäü v khi tiãún hnh quạ trçnh åí nhiãût âäü tháúp hån nhiãût
âäü bçnh thỉåìng.
12.1.4. Cạc dảng thiãút bë dng mng lc
Hiãûn tải ngỉåìi ta sỉí dủng räüng ri bäún loải kãút cáúu cå bn ca cạc thiãút bë dng
mng lc: cọ cạc bãư màût lc, äúng lc, cün lc v cạc mng lỉûa chn åí dảng cạc såüi
räùng. Ba loải thiãút bë âáưu âỉåüc trang bë hon chènh cạc mng bạn tháúm phàóng âäưng nháút
v chụng khạc biãût båíi cạc phỉång phạp gọi v gia cäú mng.
Âàûc tênh quan trng ca cạc thiãút bë dng mng lc l máût âäü gọi ca mng - diãûn
têch bãư màût ca cạc mng lỉûa chn trãn mäüt âån vë thãø têch thiãút bë. Máût âäü gọ
i ca cạc
mng trong thiãút bë cọ nhiãưu dảng khạc nhau âỉåüc nãu dỉåïi âáy (m
2
/m

3
).
Dảng äúng 60 ÷ 200
Dảng cün 300 ÷ 800
Dảng khung phàóng 60 ÷ 300
Dảng cọ cạc såüi räùng âãún 30000

251

Trong caùc thióỳt bở daỷng cuọỹn, mọỹt hay mọỹt sọỳ maỡng 3 õổồỹc gia cọỳ giổợa bọỹ tióu
nổồùc 4 vaỡ bọỹ saỡng lổồùi (hỗnh 12.2). Mọỹt phờa cuớa vỏỷt lióỷu loỹc nhổ thóỳ õổồỹc bởt kờn trón
ọỳng õóứ thaới chỏỳt loỹc 1, vaỡ tỏỳt caớ vỏỷt lióỷu õổồỹc cuọỹn troỡn trón ọỳng naỡy ồớ daỷng rulọ 2.
Nhanh choùng trong vỏỳn õóử thay õọứi caùc bọỹ phỏỷn loỹc laỡm cho thióỳt bở daỷng cuọỹn trồớ nón
rỏỳt thuỏỷn tióỷn cho thao taùc.
Nhổồỹc õióứm cuớa caùc thióỳt bở loaỷi naỡy laỡ sổùc caớn thuyớ lổỷc cao vaỡ sổỷ tờch trổợ cỷn
trong caùc bọỹ saỡng bũng lổồùi.











Caùc thióỳt bở khung phúng. Trong caùc thióỳt bở daỷng khung phúng, caùc baớn õồợ coù
caùc cồ cỏỳu tióu nổồùc õóứ thaùo chỏỳt loỹc õổồỹc bao phuớ bồới caùc maỡng lổỷa choỹn tổỡ hai phờa vaỡ
õổồỹc tỏỷp trung vaỡo tuùi. Cho nón giổợa caùc baớn õoù õổồỹc taỷo nón nhổợng raợnh hồớ õóứ hỗnh

thaỡnh kónh dỏựn dung dởch ban õỏửu (hỗnh 12.3). Caùc thióỳt bở daỷng khung phúng õổồỹc lừp
raùp õồn giaớn vaỡ hoaỷt õọỹng bóửn. Nhổồỹc õióứm laỡ sổỷ phỏn bọứ dung dởch õem phỏn chia giổợa
caùc raợnh khọng õóửu, mỏỷt õọỹ goùi thỏỳp vaỡ lổồỹng vỏỷt lióỷu cao.
Thióỳt bở coù caùc sồỹi rọựng. Caùc thióỳt bở trón cồ sồớ cuớa caùc sồỹi rọựng gọửm voớ xilanh,
trong õoù õỷt ọỳng truỷc hay caùc sồỹi rọựng maỡ khọng cỏửn ọỳng truỷ
. Caùc sồỹi õổồỹc phuớ kờn tổỡ
mọỹt hay hai õỏửu sồỹi bũng caùc baớn laỡm bũng nhổỷa epoxit. Caùc thióỳt bở trón cồ sồớ cuớa caùc
sồỹi rọựng coù mỏỷt õọỹ goùi rỏỳt cao. Tuy nhión caùc dung dởch õổồỹc phỏn chia trong thióỳt bở
cỏửn phaới tinh chóỳ sồ bọỹ, vỗ hióỷu suỏỳt cuớa quaù trỗnh phỏn chia phuỷ thuọỹc õaùng kóứ vaỡo sổỷ
tinh chóỳ sồ bọỹ cuớa chuùng.
Ngổồỡi ta õaợ chóỳ taỷo khọỳi vi loỹc nhổ trong hỗnh 12.4, sổớ duỷng caùc sồỹi rọựng tổỡ
xenluloza axetat vaỡ nylon - 12. Thióỳt bở gọửm caùc boù (mọựi boù coù 10000 sồỹi), sồỹi rọựng
õổồỹc xóỳp trong ọỳng xilanh. ọỹ õỷc 10.000 m
2
/m
3
. Vaùch caùc sồỹi rọựng thổỷc chỏỳt laỡ maỡng
D
ung dởch ban õỏửu
Chỏỳt loỹc
H
ỗnh 12.2. Sồ õọử sừp xóỳp caùc maỡng
lổỷa choỹn trong thióỳt bở daỷng cuọỹn
1
2
Chỏỳt loỹc
Chỏỳt cọ

D
ung dởch

ban õỏửu
H
ỗnh 12.3. Sồ õọử thióỳt bở duỡng maỡng loỹc daỷng
khung phúng: 1- Bóỷ lừp; 2- Thanh giũng;
3- Khu phoỡng; 4- óỷm xọỳp; 5- Maỡng lổỷa choỹn
1 2
3 4
5

252

bạn tháúm. Dỉåïi ạp sút, cháút lng âỉåüc âáøy vo bọ såüi tỉì mäüt âáưu v, cn cháút vi lc
thoạt ra tỉì hai âáưu cúi ca bọ såüi.
Thiãút bë cọ nàng sút tỉì 5 âãún 1000 m
3
/ngy.





Hçnh 12.4. Thiãút bë dng mng lc trãn cå såí ca cạc såüi räùng:
1- Vng hm; 2- Bn ; 3- Lỉåïi che chàõn; 4- Cạc såüi räùng; 5- Bn bàòng nhỉûa epoxit;
6- Âéa âåỵ; 7,10- Âạy; 8- ÄÚng phán phäúi âỉåüc âäüt läù; 9- V bàòng såüi thu tinh.
12.2. CẠC THIÃÚT BË SIÃU LC ÂỈÅÜC SỈÍ DỦNG TRONG CÄNG NGHIÃÛP
12.2.1. Cáúu tảo
Quạ trçnh siãu lc âỉåüc thỉûc hiãûn trong khäúi mng dảng khung phàóng. Diãûn têch
bãư màût lm viãûc ca mäùi khäúi 10 ÷ 12 m
2
.

Khäúi siãu lc (hçnh 12.5) gäưm v häüp
3, trong âọ xãúp cạc tụi chỉïa bäü lc phàóng 5,
âỉåüc phán cạch láùn nhau giỉỵa cạc âãûm cọ
hçnh dảng âàûc biãût 4. Khe rnh cọ chiãưu sáu
1,0 ÷ 1,5 mm âỉåüc tảo ra giỉỵa cạc càûp näúi ca
bäü lc. Dung dëch âỉåüc cä chy qua cạc rnh.
Âãø ngàn ngỉìa sỉû xã dëch ca tụi khi hoảt âäüng
thỉåìng dng cạc chi tiãút âënh vë 2, cạc gåì ca
cạc bäü lc v cạc âãûm phán chia âỉåüc tç vo
âọ. Tụi âỉåüc bêt kên trong häüp nhåì nàõp trãn 1.
Nàõp trỉåïc 8 cọ làõp cạc âoản äúng âãø nảp dung
dëch ban âáưu v thạo cháút cä âàûc âỉåüc cäú âënh
båíi cạ
c chäút 6 qua låïp âãûm kên 7 tỉì phêa màût
mụt ca mạy. Âoản äúng âãø thạo cháút tháúm âỉåüc bäú trê åí phêa sỉåìn ca mạy.
Bäü lc gäưm bn trủ bàòng polypropilen cọ dảng hçnh vng, åí hai phêa táúm cọ cạc
rnh khêa dc, ngang våïi chiãưu sáu 0,3 mm. Dng vi capron cọ säú sng N
o
32 - 49 âãø
bc kên bn. Âàût mng lỉûa chn åí trãn, sao cho ph kên mäüt màût mụt ca bäü lc, cháút
tháúm âỉåüc thạo ra qua ba bäü lc håí cn lải.
D
ung dëch ban âáưu
Cháút lc
Cháút lc
Hçnh 12.5. Khäúi siãu lc
Cháút tháúm

253


Mạy vi lc gäưm 20 ÷ 25 bäü lc v 20 ÷ 24 mng xenluloza axetat. Cọ thãø sỉí dủng
polystrirol, thu tinh hỉỵu cå lm bn trủ.
Paronit (caosu amiàng), caosu v relin cọ bãư dy khạc nhau âỉåüc sỉí dủng lm låïp
âãûm.
Mạy siãu lc cọ cạc ỉu âiãøm sau: âäü kên, sỉû gia cäú an ton cạc bäü lc v cạc âãûm
phán cạch v mäüt lỉåüng chi tiãút khäng âạng kãø thạo âỉåüc.
Nhỉåüc âiãøm l khäúi lỉåüng lao âäüng làõp rạp v thạo dåỵ mạy låïn.
Mạy siãu lc (hçnh 12.6) hoảt âäüng nhỉ sau: dung dëch tiãût trng ban âáưu tỉì thng
chỉïa 1 qua bäü lc vi khøn 2 v bäü lc så bäü 5 räưi dng båm 3 âáøy vo vng tưn hon
kên. Vng tưn hon gäưm båm tưn hon 6, bäü trao âäøi nhiãût 7 v bäún bäü siãu lc 8. Sau
khi båm, dung dëch âỉåüc phán bäø thnh hai dng song song. Mäùi dng chy qua hai bäü
lc näúi liãn tiãúp nhau, v sau âọ chụng kãút håüp lải thnh dng chung âãø vo bäü trao âäøi
nhiãût. Ạp sút lm viãûc trong hãû âỉåüc âiãưu chènh bàòng van. Nhiãût âäü ca dung dëch âỉåüc
giỉỵ äøn âënh trong giåïi hản 10
0
C nhåì bäü trao âäøi nhiãût. Cháút tháúm chỉïa cạc dung dëch cạc
cháút tháúp phán tỉí vo thng chỉïa 9, cn cháút cä sau khi tưn hon nhiãưu láưn âãún mäüt
mỉïc nháút âënh thç âỉa vo thng thu nháûn cháút cä 10. Viãûc näúi liãn tiãúp cạc âỉåìng song
song ca cạc bäü vi lc cho phẹp thay âäøi cạc thiãút bë trong qụa trçnh hoảt âäüng v lm
thûn tiãûn cho thao tạc. Âãø ngàn ngỉìa sỉû xám nháûp cạc vi sinh váût lả vo hãû siãu lc,
thỉåìng trang bë thãm båm tưn hon cọ âãûm hai màût mụt. Båm tưn hon 11 âáøy nỉåïc
tiãût trng tỉì thng chỉïa vo âãûm. Sau cạc båm thỉåìng làõp cạc bäü chäúng rung âãø san
bàòng xung âäüng ca dung dëch. Trãn cạc âỉåìng x cháút cä v cháút tháúm làõp âàût cạc lỉu
lỉåüng kãú kiãøu con quay, cn âoản thäng ra ngoi khäng khê cọ cạc bäü lc vi khøn.
Khi kãút thục quạ trçnh cạc bäü vi lc, cạc thng chỉïa âãưu âỉåüc rỉía bàòng nỉåïc v
xạc âënh hm lỉåüng enzim trong nỉåïc rỉía. Enzim âỉåüc trêch ra tỉì nỉåïc rỉía trong chu k
cä tiãúp theo.
Dng dung dëch 1% monocloamin hay cháút sạt trng khạc âãø tiãût trng thiãút bë
trong thåìi gian 15 ÷ 20 phụt, sau âọ rỉía bàòng nỉåïc tiãût trng trong vng 30 ÷ 40 phụt,
tiãúp theo chu k cäng nghãû âỉåüc làûp lải.

Thiãút bë vi lc tỉû âäüng liãn tủc cọ nàng sút cao (hçnh 12.7) âỉåüc sỉí dủng trong
sn xút låïn cạc loải chãú pháøm enzim v cạc chãú
pháøm hoảt hoạ sinh hc khạc.
Thiãút bë gäưm 18 bäü vi lc 4 våïi diãûn têch bãư màût hoảt âäüng 180 m
2
. Cạc bäü âỉåüc
nhọm hoạ thnh ba mỉïc cä näúi nhau liãn tủc. Mäùi mỉïc l mäüt vng tưn hon kên, ngoi
cạc bäü vi lc tham gia vo vng tưn hon cn cọ båm 2 v bäü trao âäøi nhiãût 3.
Vng âáưu tiãn cọ 9, vng hai − 6, vng thỉï ba − 3 bäü.

254










Hỗnh 12.6. Maùy sióu loỹc:
1- Thuỡng chổùa dung dởch ban õỏửu; 2- Bọỹ loỹc vi khuỏứn; 3- Bồm naỷp dung
dởch; 4- Bọỹ chọỳng rung; 5- Bọỹ loỹc sồ bọỹ; 6- Bồm tuỏửn hoaỡn; 7- Bọỹ trao õọứi
nhióỷt; 8- Khọỳi vi loỹc; 9- Thuỡng chổùa chỏỳt loỹc; 10- Thuỡng chổùa chỏỳt cọ;
11- Bồm; 12 - Thuỡng chổùa nổồùc tióỷt truỡng

Trong mọựi mổùc, chỏỳt loớng õổồỹc cọ qua ba bọỹ lión tuỷc.
mổùc õỏửu coù ba doỡng song song nhau, mổùc hai hai vaỡ ồớ mổùc ba mọỹt. Dung
dởch tổỡ mổùc õỏửu vaùo mổùc hai vaỡ sau õoù vaỡo mổùc ba, caùc chỏỳt thỏỳp phỏn tổớ õổồỹc loỹc lión

tuỷc. Hóỷ phỏn bọứ doỡng nhổ thóỳ cho pheùp õaỷt tọỳc õọỹ chuyóứn õọỹng cuớa chỏỳt loớng trong caùc
raợnh õóỳn 2 m/s, giaớm bồùt sổùc caớn thuyớ lổỷc vaỡ tióu thuỷ nng lổồỹng tọỳi thióứu.










Hỗnh 12.7. Maùy vi loỹc
Vaỡo khờ
quyóứn
N
ổồùc tióỷt truỡng
3 4
5
4 11
Chỏỳt loỹc
D
ung dởch
ban õỏửu

Chỏỳt cọ
Vaỡo khờ
quyóứn
12
Chỏ


t
saùt truỡng
6
Vaỡo
khờ
quyóứn
H
ồi
N
ổồùc
H
ồi
Vaỡo khờ quyóứn

D
ung dởch enzim
Chỏỳt loỹc
Chỏỳt cọ
N
ổồùc

255

Trong tiãún trçnh váûn hnh lỉåüng cháút tháúm theo cạc mỉïc âäü ca hãû âỉåüc gim
xúng, cn mỉïc âäü cä tàng lãn. Lỉåüng cháút tháúm cå bn nháûn âỉåüc åí mỉïc âáưu tiãn, nh
hån - åí mỉïc hai v cn nh hån nỉỵa åí mỉïc thỉï ba, cho nãn diãûn têch bãư màût lc åí mỉïc
âáưu l 90, åí mỉïc hai - 60 v åí mỉïc ba - 30

m

2
. Dung dëch âáưu âỉåüc âáøy vo hãû thu lỉûc
ca mạy tỉì thng chỉïa 5 nhåì båm âënh lỉåüng 1 cọ ạp sút 0,6 MPa.
Mạy vi lc âỉåüc trang bë hãû tỉû âäüng âiãưu chènh quan hãû giỉỵa tiãu hao cháút tháúm v
cháút cä, cho phẹp liãn tủc âiãưu chènh máùu cháút cä (phủ thüc vo säú láưn tưn hon v
lỉåüng enzim â thu nháûn âỉåüc).
Thiãút bë cng âỉåüc trang bë cạc dung lỉåüng âãø chỉïa dung dëch sạt trng 7 v nỉåïc
tiãût trng 8, trang bë hãû nảp nỉåïc vo cạc bäü vi lc trong thåìi gian ngỉìng nảp dung dëch
(âãø bo giỉỵ mng xenluloza axetat) . Khäng khê thi ra khi hãû âỉåüc lm sảch trong cạc
bäü lc vi khøn 6.
Nàng sút ca thiãút bë l 1800 l/h.
Khọ khàn cho viãûc thay thãú cạc mng lỉûa chn sau khi lc l nhỉåüc âiãøm chênh
ca cạc thiãút bë siãu lc.
Bng 12.2. Âàûc âiãøm k thût ca cạc thiãút bë siãu lc
Cạc chè säú YKΦ - 40 YKΦ - 180
Nàng sút
(1)
tênh theo dung dëch ban
âáưu, m
3
/h
Säúï láưn cä tênh theo thãø têch
Diãûn têch bãư màût ca cạc mng, m
2

Nhiãût âäü låïn nháút,
0
C
p sút lm viãûc, MPa
Phảm vi pH

(2)

Cäng sút, kW
Cäng sút âån vë, kW/m
2
Kêch thỉåïc cå bn
Khäúi lỉåüng, kg
0,45

10 v hån
40
50
0,6
5 ÷ 8
15
0,37
2150×900×2800
1800
2,0

10 v hån
180
50
0,6
5 ÷ 8
122
0,68
10200×5300×2800
9700
Ghi chụ:

(1)
Nàng sút phủ thüc vo cạc thäng säú cạc mng âỉåüc sỉí dủng v cạc tênh cháút cạc
cháút lng âem cä.

(2)
Khi sỉí dủng cạc mng cọ nhn hiãûu YAM bàòng xenluloza axetat.
12.2.2. Cạc thiãút bë siãu lc dảng mäâun
Hiãûn nay trong thỉûc tãú åí cạc nỉåïc cọ xu hỉåïng tho ra nhỉỵng thiãút bë dảng mäâun
vãư cäng nghãû mng lc. Viãûc ỉïng dủng cạc thiãút bë siãu lc dảng mäâun s cho phẹp
lm dãù dng viãûc thao tạc v gim nhán cäng.

256

Caùc tọứ hồỹp sióu loỹc Y

- 15/20 , Y

- 15/40 , Y

- 15/2000. Caùc thióỳt bở sióu loỹc
Y - 15/20 taùc õọỹng giaùn õoaỷn õổồỹc duỡng õóứ cọ vaỡ tinh chóỳ caùc dung dởch chổùa enzim
vaỡ caùc chỏỳt hoaỷt hoaù khaùc. Voớ xilanh cuớa thióỳt bở duỡng maỡng loỹc trong tọứ hồỹp Y -
15/20 (hỗnh 12.8) õổồỹc phuớ kờn tổỡ hai hổồùng bũng caùc nừp bờch coù õaùy elip. Cọỳ õởnh hai
mọõun maỡng daỷng khung phúng trong voớ coù dióỷn tờch bóử mỷt cuớa mọựi mọõun 12,5 m
2
.
Mọõun gọửm cuỷm caùc bọỹ loỹc phúng coù daỷng caùc tỏỳm baớn xọỳp bũng polyme õổồỹc boỹc bồới
maỡng lổỷa choỹn. Cuỷm õổồỹc eùp laỷi giổợa caùc mỷt bờch bũng caùc thanh giũng ồớ bón trong caùc
raợnh rọựng õóứ thaùo chỏỳt thỏỳm. Chỏỳt thỏỳm thaùo ra ngoaỡi qua caùc khồùp vỷn, õổồỹc phỏn bọứ
trong voớ thióỳt bở.

Tọứ hồỹp loỹc Y - 15/40 khaùc vồùi tọứ hồỹp loỹc Y - 15/20 ồớ chọự tọứ hồỹp Y - 15/40
coù hai thióỳt bở loỹc maỡng nọỳi tióỳp nhau. Tọứng dióỷn tờch cuớa bóử mỷt maỡng 50 m
2
.


Hỗnh 12.8. Sồ õọử tọứ hồỹp sióu loỹc
Y

-15/40
1- Thuỡng chổùa dởch; 2- Bồm tuỏửn hoaỡn;
3-Bọỹ loỹc sồ bọỹ; 4- Thióỳt bở loỹc bũng
maỡng moớng; 5- Van tióỳt lổu; 6- Bọỹ trao
õọứi nhióỷt



ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa tọứ hồỹp Y

- 15/140
Nng suỏỳt tờnh theo dung dởch ban õỏửu, m
3
/h: dổồùi 4
Sọỳù lỏửn cọ tờnh theo dung dởch: dổồùi 10
Dióỷn tờch bóử mỷt cuớa caùc maỡng, m
2
: 50
Aùp suỏỳt laỡm vióỷc, MPa: 1,5
Lổồỹng dỏựn õọỹng õióỷn: 2
Cọng suỏỳt õồn vở cuớa õọỹng cồ õióỷn, kW/m

2
: 13
Kờch thổồùc cồ baớn: 3600ì1400ì2200
Khọỳi lổồỹng, kg: 1670
Tọứ hồỹp loỹc Y - 15/2000 coù bóử mỷt loỹc tọứng cọỹng 2000 m
2
. Tọứ hồỹp loỹc coù caùc
thióỳt bở duỡng maỡng loỹc daỷng mọõun, vóử kóỳt cỏỳu tổồng tổỷ nhổ caùc thióỳt bở õổồỹc sổớ duỷng
trong tọứ hồỹp Y - 15/20.Tọứ hồỹp Y - 15/2000 gọửm bọỳn tọứ hồỹp nhoớ Y - 15/50 taùc
õọỹng giaùn õoaỷn, laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ tổỷ õọỹng. Mọựi tọứ hồỹp nhoớ coù bọỹ phỏỷn õọỹc lỏỷp vaỡ hoaỡn
6

1 4
2 3
5
Chỏỳt loỹc
Taùc nhỏn laỷnh
D
ung dởch
ban õỏửu

257

ton cọ thãø bo âm chãú âäü cäng nghãû â cho. Cọ bäún vng tưn hon trong täø mạy siãu
lc, mäùi vng gäưm cọ båm tưn hon, bäü trao âäøi nhiãût v nàm thiãút bë dng mng lc
âỉåüc näúi liãn tủc.
Täø mạy siãu lc YΦ - 15/500 lm viãûc nhỉ sau: dung dëch tỉû chy âáưy vng tưn
hon, sau âọ måí båm nảp liãûu âãø âáøy dung dëch tỉì dung lỉåüng ban âáưu vo vng thỉï
nháút, v måí cạc båm tưn hon. Cho nãn mäüt pháưn cháút lng âỉåüc tưn hon theo vng,
cn mäüt pháưn chy tỉì vng ny sang pháưn khạc, mỉïc âäü cä tàng dáưn. Khi trong vng

thỉï bäún âảt âỉåüc näưng âäü cä â cho thç måí van thạo cháút tháúm vo vng tiãúp theo. Dung
dëch âáưu âỉåüc nảp thỉåìng xun vo vng thỉï nháút våïi mäüt lỉåüng bàòng täøng lỉåüng cháút
tháúm thạo ra tỉì mäùi vng v lỉåüng cháút cä tỉì vng thỉï bäún.
Hãû thäúng làõp rạp cạc âỉåìng äúng dáùn cho phẹp måí báút k vng tưn hon no m
khäng cáưn phi dỉìng täø mạy. Âàûc tênh k thût ca cạc täø håüp YΦ - 15/500 v YΦ -
15/2000 âỉåüc nãu åí bng 12.3.
Bng 12.3. Âàûc tênh k thût ca cạc täø håüp siãu lc Y
Φ
- 15/500 v Y
Φ
-15/2000
Cạc chè säú
YΦ - 15/500 YΦ - 15/2000
Chãú âäü lm viãûc
Nàng sút
(1)
tênh theo dung dëch ban âáưu, m
3
/h
Säúï láưn cä
Diãûn têch bãư màût ca cạc mng, m
2

Lỉåüng täø mạy lc bàòng mng
Nhiãût âäü cho phẹp cao nháút
(2)
,
0
C
p sút lm viãûc, MPa

Phảm vi pH
(2)

Lỉåüng dáùn âäüng âiãûn
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW
Cäng sút âån vë, kW/m
2
Kêch thỉåïc cå bn
Khäúi lỉåüng, kg
Giạn âoản
3,75
dỉåïi 10
500
20
50
dỉåïi 1,0
5 ÷ 8
11
181
0,36
12000×15000×5000
32000
Giạn âoản
15,0
dỉåïi 10
2000
80
50
dỉåïi 1,0
5 ÷ 8

44
725
0,36
48000×15000×5000
130000
Ghi chụ:
(1)
Nàng sút phủ thüc vo cạc thäng säú ca cạc mng âỉåüc ỉïng dủng v cạc tênh
cháút ca cháút lng âem cä.
(2)
Khi sỉí dủng cạc mng cọ nhn hiãûu YAM tỉì xenluloza axetat.
Cạc täø håüp siãu lc dảng äúng v dảng cün. Cạc täø håüp tạc âäüng giạn âoản âãø
phán chia cạc dung dëch bàòng phỉång phạp siãu lc dảng cün v dảng äúng. Täø mạy
dảng cün dng âãø phán chia cạc dung dëch tỉång âäúi ngun cháút, cn dảng äúng - âäúi
våïi cạc dung dëch chỉïa thãø huưn ph.

258

Täø håüp MP - 70 - 2000T. Täø håüp gäưm cạc täø mạy lc dng mng, båm tưn hon,
khung, trảm âiãưu khiãøn v âỉåüc trang bë cạc dủng củ âo - kiãøm tra. Thiãút bë trao âäøi
nhiãût v dung lỉåüng khäng thüc thnh pháưn ca täø håüp.
Trong v xilanh ca täø mạy cọ ba khåïp näúi: âãø nảp dung dëch phán chia, âãø thạo
cháút cä v âãø thạo cháút lc. Mäâun dảng äúng hay dảng cün âỉåüc làõp trong v. Mäâun
dảng äúng gäưm cạc äúng xäúp bàòng cháút do thu tinh sàõp xãúp song song nhau cọ âỉåìng
kênh 12 mm, cạc mng lỉûa chn âỉåüc làõp vo bãư màût bãn trong ca cạc äúng xäúp trãn.
Mäâun dảng cün l låïp bàòng mng bạn tháúm, lỉåïi capron v vi capron ph lãn
äúng âäüt läù. Båm âáøy dung dëch vo khoang bãn trong ca cạc bäü pháûn phán chia räưi âãún
bãư màût ca mng. Cháút tháúm âỉåüc thạo riãng biãût tỉì mäùi mäâun vo äúng gọp. Dung dëch
âỉåüc cä củc bäü tỉì cạc täø mạy quay vãư dung lỉåüng âãø tưn hon.
Khi lm viãûc våïi cạc cháút hoảt hoạ sinh hc täø håüp âỉåüc bäø sung thãm cạc bäü trao

âäøi nhiãût âãø trạnh dung dëch bë quạ nhiãût khi tưn hon.
Âàûc tênh k thût ca täø håüp MP - 70 - 2000T:
Nàng sút tênh theo cháút tháúm, m
3
/ngy: 24
Diãûn têch bãư màût mng, m
2
: 35
p sút lm viãûc, MPa: 0,35
Cäng sút thiãút kãú, kW: 110
Cäng sút âån vë , kW/m
2
: 3,14
Kêch thỉåïc cå bn: 4900×4200×2500
Khäúi lỉåüng, kg: 5200
12.2.3. Cạc täø håüp mäâun siãu lc tạc dủng liãn tủc
Täø håüp mäâun siãu lc dảng lc - ẹp âãø cä cạc sn pháøm lng trong cäng nghiãûp
vi sinh, y v hoạ.
Täø håüp siãu lc A1 - OYC. Täø håüp (hçnh 12.9) gäưm 6 lä: 1 ÷ 6, mäùi mäüt lä cọ
båm tưn hon 9, bäü trao âäøi nhiãût 10, chụng âỉåüc näúi våïi äúng gọp chung âãø thạo cháút
cä v cháút lc.
Tỉì hai dung lỉåüng 11, sn pháøm ban âáưu chy vo bäü trao âäøi nhiãût 12, tải âáy sn
pháøm âỉåüc âun nọng v sau âọ båm 13 âáøy vo täø mạy siãu lc.Trong lä 1 sn pháøm
âỉåüc ẹp thàóng qua cạc mäâun våïi täúc âäü trãn mng 1,6 ÷ 2,0 cm/s nhåì båm tưn hon 8.
Sn pháøm âỉåüc tưn hon nhiãưu láưn trong vng ca lä, cháút lc âỉåüc thạo liãn tủc khi
mäâun, cn cháút cä mäüt pháưn âỉåüc âáøy vo lä 2, v quạ trçnh nhỉ thãú âỉåüc làûp lải. Viãûc
cä tiãúp tủc âỉåüc thỉûc hiãûn tỉång tỉû trong táút c cạc lä tiãúp theo. Thnh pháøm cọ näưng âäü
â âảt theo quy âënh âỉåüc thạo ra khi lä 6.

259


Cạc lä âỉåüc näúi liãn tủc våïi nhau, âäưng thåìi trong bäún lä âáưu làõp âàût cạc mäâun 7
cọ bãư màût lm viãûc 7,7 m
2
, gäưm 53 bäü pháûn lc. Trong hai lä cúi làõp âàût cạc mäâun 8
cọ bãư màût lc 3,6 m
2
gäưm 25 bäü pháûn lc.
Âãø âiãưu chènh, trong vng tỉû âäüng ca lä 6 làõp khục xả kãú 14 cọ liãn kãút chỉïc
nàng våïi van 15 âỉåüc âàût åí cỉía ra ca thiãút bë.










Âàûc tênh k thût ca täø håüp siãu lc A1 - OYC:
Nàng sút (tênh theo huút thanh) l/h: 5000 ÷ 6700
Hm lỉåüng cháút khä trong cháút cä, %: 25
Bãư màût lm viãûc ca mng xenluloza axetat, m
2
: 52
Cäng sút cạc âäüng cå âiãûn, kW: 77,8
Kêch thỉåïc cå bn , mm: 16500×3300×2500
Khäúi lỉåüng, kg: 16000
Täø håüp mäâun siãu lc A1 - OYB

Täø håüp cä sn pháøm protein A1 - OYB âỉåüc ỉïng dủng cạc mng polyme cọ âäü
bãưn cao trong âãûm. Viãûc näúi song song - näúi tiãúp cạc pháưn tỉí lc cho phẹp tảo ra cạc
mäâun cọ bãư màût lm viãûc khạc nhau.
Täø håüp A1 - OYB (hçnh 12-10) gäưm dung lỉåüng chỉïa dung dëch ban âáưu 4, båm
nảp liãûu 5, bäü trao âäøi nhiãût 6 våïi âỉåìng viãưn 7 v van âiãưu tiãút 5, hai bäü lc tinh 8 v täø
mạy siãu lc gäưm ba lä 9,10,11. Mäùi lä cọ mäâun 12 (hay 13), båm tưn hon 14 v bäü
lc trao âäøi nhiãût 15 . Trong cạc lä 9 v 10 sỉí dủng mäâun 12 våïi bãư màût cạc mng 25
m
2
, gäưm 100 pháưn tỉí lc. Cạc pháưn tỉí lc âỉåüc kãút håüp lải thnh 5 khäúi näúi nhau liãn
tủc. Trong lä 11 sỉí dủng mäâun 13 våïi bãư màût lm viãûc 15 m
2
, gäưm 60 pháưn tỉí lc v
âỉåüc kãút håüp lải thnh ba khäúi. Trong vng ca lä ba âỉåüc làõp khục xả kãú 16, cn åí vë
trê thạo ra khi täø mạy cọ van 17 liãn kãút chỉïc nàng våïi khục xả kãú.
H
çnh 12.9. Täø håüp siãu lc A1 -OYC
1 2 3 4 5
6

11
12
13
7 7 7 7 7
7

1010 10 10 10 10
15
14
9 9

Cháút cä
Cháút lc


260














Bồm naỷp lióỷu 5 õỏứy saớn phỏứm ban õỏửu tổỡ dung lổồỹng 4 qua bọỹ trao õọứi nhióỷt 6 vaỡ
caùc bọỹ loỹc tinh 8 vaỡo lọ 9 cuớa tọứ maùy sióu loỹc, qua bọỹ laỡm laỷnh 15, coỡn chỏỳt loỹc õổồỹc
thaùo lión tuỷc ra khoới mọõun vaỡ vaỡo thuỡng chổùa 20. Mọỹt phỏửn saớn phỏứm õổồỹc cọ tổỡ lọ 9
vaỡo lọ 10 vaỡ quaù trỗnh cọ õổồỹc lỷp laỷi. Sau õoù tổỡ lọ 10 saớn phỏứm vaỡo lọ 11. Thaỡnh phỏứm
thaùo ra khoới lọ 11, thaỡnh phỏửn cuớa saớn phỏứm õổồỹc õióửu chốnh nhồỡ van 17 coù lión quan
chổùc nng vồùi khuùc xaỷ 16, sau õoù caùc saớn phỏứm õổồỹc hổồùng vaỡo caùc giai õoaỷn tióỳp theo
qua bọỹ trao õọứi nhióỷt 18, coỡn chỏỳt cọ duỡng bồm 19 õỏứy ra khoới phoỡng 20 õóứ gia cọng
tióỳp theo.
Caùc dung dởch õaợ cọ õổồỹc chuỏứn bở trong dung lổồỹng 2 vaỡ duỡng bồm õởnh lổồỹng
õỏứy vaỡo thuỡng chổùa 1, taỷi õỏy noù õổồỹc laỡm loaợng õóỳn nọửng õọỹ theo yóu cỏửu. Duỡng bồm 3
õỏứy dung dởch loaợng vaỡo tọứ hồỹp qua thuỡng chổùa dung dởch ban õỏửu 4.

ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa tọứ hồỹp sióu loỹc A1 - OYB:
Sọỳ lổồỹng lọ: 3
Sọỳ lổồỹng mọõun : 3
Bóử mỷt laỡm vióỷc cuớa caùc mọõun, m
2
: 25, 25,15
Nng suỏỳt (tờnh theo sổợa khi sổớ duỷng caùc maỡng polysunfua) l/h: 3800 ữ 2500
Nng suỏỳt õồn vở, l/m
2
: 46
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW: 57
Kờch thổồùc cồ baớn, mm: 11750ì3600ì3600
Khọỳi lổồỹng, kg: 14700
Chỏỳt cọ chổùa
p
rotein
H
ỗnh 12.10. Tọứ hồỹp sióu loỹc taùc õọỹng lión tuỷc A1 - OYB
Chỏỳt loỹc õem
g
ia cọng

261

12.2.4. Cạc täø håüp vi lc åí mäüt säú nỉåïc
Täø håüp siãu lc ca Hng DDS. Hng DDS (Âan Mảch) sn xút cạc täø håüp cäng
nghiãûp khung phàóng siãu lc dảng nàòm ngang cọ mỉïc âäü tỉû âäüng cao, chụng cọ thãø hoảt
âäüng åí chãú âäü giạn âoản hay liãn tủc.
Cạc pháưn tỉí cå bn ca täø håüp thüc Hng DDS l nhỉỵng mng mäâun, cọ hãû rnh
nh song song, tỉång tỉû nhỉ bäü ẹp - lc.

So sạnh cạc tênh cháút ca mng xenluloza axetat v polysunfua âỉåüc ỉïng dủng
trong cạc täø håüp thüc hng DDS âỉåüc giåïi thiãûu trong bng 12.4.
Hng DDS sn xút cạc täø håüp siãu lc cọ diãûn têch bãư màût mng 9 ÷ 1900 m
2
,
âỉåüc dng âãø sn xút åí mỉïc âäü låïn v nh (bng 12.5).
Bng 12.4. Âàûc tênh ca cạc mng xenluloza axetat v polysunfua
âỉåüc sỉí dủng trong cạc täø håüp siãu lc ca Hng DDS
Cạc chè säú Mng xenluloza axetat Mng polysunfua
Phảm vi pH
Phảm vi nhiãût âäü hoảt âäüng,
0
C
Âäü bãưn cå hc, kg/cm
2
2 ÷ 9
0 ÷ 50
0,7
0 ÷ 14
0 ÷ 80
10,0

Bng 12.5. Âàûc âiãøm k thût ca täø håüp siãu lc âãø sn xút låïn thüc Hng DDS
Cạc chè säú F35 - 360 F35 - 1700
Nàng sút tênh theo dung dëch ban âáưu, m
3
/h
Diãûn têch bãư màût cạc mng, m
2


Säú lỉåüng mäâun mng trong täø håüp
p sút lm viãûc, MPa
Täúc âäü dng dung dëch qua mäâun, m/s
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW
Cäng sút âån vi, kW/m
2

Kêch thỉåïc cå bn, mm
ca täø håüp
ca täø mạy
8
360
1
1
1,5
298
0,83

4900×1900×2000
11900×3600×2000
38
1700
1
1
1,5
1341
o,72

4900×1900×2000
11900×3600×2000


Täø håüp siãu lc ca Hng Romicon (H Lan). Täø håüp HL-1/3SL ca Hng
Romicon (hçnh 12.11) gäưm bäü cạc såüi cọ âỉåìng kênh 60 ÷ 160 mm v chiãưu di låïn hån
1000 mm, bãư màût bãn trong ca chụng âỉåüc ph cạc mng. Cạc såüi âỉåüc phán bäú trong
v xilanh kên. Trong v phán bäø cạc khåïp näúi âãø nảp dung dëch ban âáưu v thạo cháút cä,

262

cháút tháúm, cng nhỉ âãø làõp cạc dủng củ âo. Cạc dảng mng trong såüi cọ thãø chn lỉûa,
phủ thüc vạo cháút lng âem cä.
Täø håüp gäưm båm tưn hon 4, ba khäúi mng 1 bàòng nhỉỵng såüi räùng, bäü lc trong
dung dëch 3, bäü trao âäøi nhiãût kiãøu táúm lm lảnh dung dëch trong quạ trçnh tưn hon v
trảm âiãưu khiãøn 2. Dng båm ly tám nhiãưu náúc, âáøy cháút lng ban âáưu vo bäü lc ẹp âãø
tinh luûn dung dëch 3, sau âọ vo bọ
såüi siãu lc 1 dỉåïi ạp sút 0,6 ÷ 0,8
MPa. Bãn trong bọ, cháút lng chy theo
cạc rnh ạp sạt bãư màût sng v âỉåüc lc
dáưn. Sỉû täưn tải mäüt lỉåüng låïn cạc rnh,
cho phẹp tàng nhanh täúc âäü ca dng,
nhàòm tảo kh nàng gim näưng âäü phán
cỉûc. Cháút cä vo thng chỉïa v tưn
hon âãún näưng âäü cúi cng â cho, cn
cháút tháúm khi táûp trung lải åí ngoi cạc
äúng, theo äúng trong sút vo thng chỉïa.
Nhiãût âäü cä cọ thãø thiãút láûp trong giåïi
hản tỉì 4 âãún 90
0
C, trë säú pH - tỉì 1 âãún
12. Cạc bäü pháûn tiãúp xục våïi dung dëch
cä âãưu âỉåüc lm bàòng thẹp khäng gè.

Täø håüp âỉåüc bäú trê ráút gn, cạc
kêch thỉåïc cå bn 865×865×1625 mm
v khäúi lỉåüng 150 kg, nàng sút ca täø
håüp 1800 l/h.










H
çnh 12.11. Täø håüp siãu lc
ca Hng Romicon
H
çnh 12.12. Täø håüp siãu lc HF 10-20 SS ca Hng Romicon
D
ung dëch ban âáưu
Cháút cä
Thạo
Thạo
Cháút tháúm

263

Täø håüp ca hng HF 10-20SS (hçnh 12.12) gäưm thng chỉïa 1, dung dëch ban âáưu
tỉì thng chỉïa båm qua cạc thiãút bë dng mng 3 nhåì båm tưn hon 2 v quay vãư thng

chỉïa. Trong quạ trçnh lc cọ thãø thay âäøi hỉåïng chy ngỉåüc lải ca dung dëch, nhàòm
thỉûc hiãûn giạn âoản khi rỉía cạc äúng mao dáùn. Mäüt pháưn cháút tháúm thi ra khi thiãút bë
âỉåüc táûp trung vo thng chỉïa 5, tỉì dọ båm 4 âáøy vo cạc thiãút bë mng lc âãø rỉía cạc
äúng mao dáùn bàòng dng cháút lng ngỉåüc lải. Nàng sút ca thiãút bë 12000 l/h, kêch
thỉåïc cå bn 9000×2500×2000 mm, khäúi lỉåüng 250 kg.
12.3. CẠC TÄØ HÅÜP MNG ÂÃØ LM SẢCH CẠC DNG NÏC THI
CÄNG NGHIÃÛP
Täø håüp YMP. Cạc täø håüp ny âỉåüc ỉïng dủng âãø phán chia v lm sảch cạc dng
nỉåïc thi cäng nghiãûp, cng nhỉ âãø tạch cạc sn pháøm cọ giạ trë ra khi dng nỉåïc thi
bàòng phỉång phạp tháúm lc ngỉåüc.
Täø håüp lc YPM gäưm bäü lc lm sảch så bäü, cạc bäü chia, båm, dủng củ âo - kiãøm
tra, trảm âiãưu khiãøn v cạc âỉåìng äúng näúi.
Cạc bäü chia dảng mng bàng âỉåüc ỉïng dủng âãø phán chia bàòng phỉång phạp tháøm
tháúu ngỉåüc, cn cạc mng chia dảng äúng - âãø cä cạc dung dëch bàòng phỉång phạp siãu
lc. Täø håüp dảng bàng gäưm v xilanh cọ cạc khåïp näúi âãø nảp dung dëch ban âáưu v âãø
thạo cháút cä v cháút lc. Bãn trong v âỉåüc phán bäú bäü phán chia. Bäü phán chia l äúng
âäüt läù âỉåüc bao ph låïp lỉåïi capron v ba låïp vi capron, våïi mng bạn tháúm vàûn xồõn.
Bäü phán chia dảng äúng gäưm 7 ÷ 10 äúng song song bàòng cháút do thu tinh, bãn trong
äúng âỉåüc phán bäø cạc mng bạn tháúm. Dng båm âáøy cạc dung dëch ban âáưu qua cạc
âoản äúng nảp v khoang bãn trong ca cạc bäü phán chia räưi tåïi cạc bãư màût bạn tháúm.
Dỉåïi tạc dủng ca ạp sút âỉåüc tảo ra trong cạc bäü phán chia, mäüt pháưn cháút lng â
âỉåüc lm trong chy qua âoản äúng âãø thoạt ra ngoi, cn cạc cháút ho tan (khäng qua
mng) cng våïi dung mäi cn lải âỉåüc thạo ra ngoi qua cạc âoản äúng khạc.
Täø håüp MP. Täø håüp (hçnh 12.13) gäưm
cạc bäü phán chia bàòng mng 4 cọ cạc pháưn
cün v pháưn äúng, båm 2, cạc dủng củ âo -
kiãøm tra, trảm âiãưu khiãøn v cạc âỉåìng äúng
näúi nhau.
Bäü phán chia dảng cün l mäüt v
xilanh, bãn trong nọ âỉåüc phán bäø äúng âäüt läù

lm bàòng thẹp 12X18H10T. Âênh trãn äúng
mäüt säú tụi. Tụi gäưm cạc mng bạn tháúm, bäü
xoạy, âãûm v bäü tiãu nỉåïc.
Cháút cä
Cháút lc
H
çnh 12.13. Så âäư täø håüp MP - 2 - 50P
phán chia mäi trỉåìng lng bàòng mng

264

Trong bọỹ phỏn chia daỷng ọỳng õổồỹc lừp khọỳi ọỳng gọửm nhoùm ọỳng rọựng bũng thuyớ
tinh deớo õỷt song song nhau. Caùc maỡng baùn thỏỳm õổồỹc lừp trón vaùch trong cuớa caùc ọỳng.
Bồm 2 dổồùi aùp suỏỳt nhỏỳt õởnh seợ õỏứy chỏỳt loớng õem phỏn chia tổỡ dung lổồỹng 1 qua
bọỹ tờch thuyớ lổỷc 3 vaỡo caùc khoang bón trong cuớa caùc bọỹ phỏn chia 4 õóỳn bóử mỷt cuớa
maỡng baùn thỏỳm.
Dổồùi taùc õọỹng cuớa aùp suỏỳt tng õổồỹc taỷo ra trong bọỹ phỏn chia, dung mọi chaớy qua
caùc maỡng baùn thỏỳm vaỡ õổồỹc thaùo ra qua õoaỷn ọỳng thaùo chỏỳt loỹc rọửi chaớy õóỳn ọỳng goùp
cuớa tọứ hồỹp. Mọỹt phỏửn dung dởch khọng qua maỡng õổồỹc thaùo ra khoới bọỹ phỏn chia qua
õoaỷn ọỳng thaùo.
Baớng 12.6. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc tọứ hồỹp phỏn chia caùc mọi trổồỡng chỏỳt loớng
bũng maỡng, ồớ nhióỷt õọỹ mọi trổồỡng phỏn chia 5

35
0
C vaỡ aùp suỏỳt dổ 4

8 MPa
Caùc chố sọỳ MP-2-50P MP-40-40P MP-20-200P MP-70-2000T
Nng suỏỳt theo chỏỳt

loỹc, m
3
/ ngaỡy
Dióỷn tờch bóử mỷt cuớa
maỡng, m
2

Aẽp suỏỳt laỡm vióỷc, MPa
Cọng suỏỳt thióỳt kóỳ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn,mm

Khọỳi lổồỹng , kg
0,4

2,5

5
1,1
1034ì910ì
ì1325
413
8,5

50

4
5,5
2030ì1130ì
ì1385
1385

42

250

5
47
3120ì3060ì
ì2000
4233
24

5

0,35
110
4900ì4210ì
ì2500
5230
12.4. TấNH TOAẽN CAẽC Tỉ HĩP SIU LOĩC VAè CAẽC Tỉ MAẽY
Khi khai thaùc caùc tọứ hồỹp sióu loỹc õóứ cọ caùc dung dởch chổùa chỏỳt hoaỷt hoaù sinh hoỹc
cỏửn phaới tuỏn theo bọỳn daỷng tờnh toaùn: tờnh cọng nghóỷ, thuyớ lổỷc, cồ hoỹc vaỡ nhióỷt.
Nhióỷm vuỷ cuớa tờnh toaùn cọng nghóỷ bao gọửm xaùc õởnh dióỷn tờch cỏửn thióỳt bóử mỷt
laỡm vióỷc cuớa maỡng, xaùc õởnh caùc doỡng nguyón lióỷu vaỡ lổỷa choỹn cỏỳp lióỷu cuớa caùc loaỷi
bồm tuỏửn hoaỡn vaỡ bồm naỷp lióỷu. Trong trổồỡng hồỹp ổùng duỷng caùc hóỷ sióu loỹc nhióửu cỏỳp
phaới tióỳn haỡnh phỏn bọứ dióỷn tờch bóử mỷt maỡng theo caùc voỡng tuỏửn hoaỡn.
12.4.1. Tờnh toaùn cọng nghóỷ caùc tọứ hồỹp sióu loỹc vaỡ
caùc bóử mỷt laỡm vióỷc
cuớa caùc maỡng
óứ tióỳn haỡnh tờnh toaùn cọng nghóỷ caùc tọứ hồỹp sióu loỹc cỏửn phaới choỹn sồ bọỹ nhaợn
hióỷu maỡng baùn thỏỳm nhũm õaớm baớo tờnh choỹn loỹc õaợ cho, vaỡ xaùc õởnh nhổợng õỷc tờnh


265

cọng nghóỷ cồ baớn cuớa quaù trỗnh cọ. Nhổợng sọỳ lióỷu thu õổồỹc bũng thổỷc nghióỷm trong caùc
tọứ hồỹp thờ nghióỷm cho mọựi mọỹt loaỷi dung dởch.
Choỹn sồ õọử tọứ hồỹp sióu loỹc gọửm ba voỡng tuỏửn hoaỡn n
1
, n
2
,

n
3
õổồỹc thióỳt lỏỷp trong
quaù trỗnh cọ mọỹt caùch bỏỳt kyỡ. Khi õoù cỏửn phaới khaớo saùt õióửu kióỷn:
321
nnnn
=
.
Giaớ thổớ mổùc õọỹ cọ trong mọựi voỡng õóửu bũng nhau, coù nghộa laỡ:
3
321
nnnn ===
Khi õoù cọng suỏỳt cuớa tọứ hồỹp sióu loỹc õổồỹc tờnh theo chỏỳt cọ:
n
Q
Q
d
c
=

trong õoù : Q
d
- nng suỏỳt cuớa tọứ hồỹp tờnh theo dung dởch ban õỏửu.
Nng suỏỳt cuớa tọứ hồỹp tờnh theo chỏỳt thỏỳm:
cdct
QQQ

=

Mọỹt phỏửn lổồỹng dung dởch õaợ õổồỹc cọ chaớy tổỡ voỡng tuỏửn hoaỡn thổù nhỏỳt vaỡo voỡng
tuỏửn hoaỡn thổù hai:
1
d
1
n
Q
Q =

Lổồỹng chỏỳt thỏỳm õổồỹc thaới ra tổỡ caùc tọứ maỡng cuớa voỡng tuỏửn hoaỡn thổù nhỏỳt:
1dct1
QQQ

=

Tổỡ voỡng tuỏửn hoaỡn thổù hai vaỡo voỡng tuỏửn hoaỡn thổù ba:
2
1
2
n
Q

Q =

Lổồỹng chỏỳt thỏỳm õổồỹc thaới ra tổỡ caùc tọứ
maùy cuớa voỡng tuỏửn hoaỡn thổù hai:
212ct
QQQ =
cuớa voỡng tuỏửn hoaỡn thổù ba:
2ct1ctct3ct
QQQQ =
ọỹ thỏỳm cuớa maỡng choỹn loỹc theo mổùc
õọỹ cọ cuớa dung dởch ban õỏửu seợ thay õọứi do sổỷ
bióỳn õọứi caùc tờnh chỏỳt hoaù - lyù cuớa mọi trổồỡng
- tng õọỹ nhồùt, tng nọửng õọỹ cuớa caùc chỏỳt khọ
hoaỡ tan, thay õọứi sổùc cng bóử mỷt, thay õọứi tyớ
troỹng (hỗnh 12.14).
Cho nón õóứ xaùc õởnh dióỷn tờch bóử mỷt loỹc cỏửn thióỳt cuớa caùc voỡng tuỏửn hoaỡn, caùc õaỷi
H
ỗnh 12.14. ọỹng lổỷc hoỹc cuớa sổỷ bióỳn
õọứi õọỹ thỏ

m cuớa maỡng choỹn loỹc YAM
- 200 phuỷ thuọỹc vaỡo mổùc õọỹ cọ khi
sióu loỹc proteaza kióửm tờnh

0
4
6
8
10
12

14
16
18
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n
G, N/(m
2
/h)

266

lổồỹng õọỹ thỏỳm trung bỗnh trong mọựi voỡng tuỏửn hoaỡn K
1
, K
2
vaỡ K
3
õổồỹc xaùc õởnh bũng õọử
thở khi bióỳn õọứi mổùc õọỹ cọ tổồng ổùng tổỡ n
0
õóỳn n
1
, tổỡ n
1
õóỳn n
2
vaỡ tổỡ n
2
õóỳn n
3

.
Dióỷn tờch bóử mỷt maỡng (m
2
) cuớa mọựi voỡng tuỏửn hoaỡn:
i
cti
i
K
Q
F =

12.4.2. Tờnh toaùn thuyớ lổỷc cuớa maùy
Tờnh toaùn thuyớ lổỷc chuớ yóỳu laỡ xaùc õởnh sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa tọứ maỡng vaỡ cọỹt aùp cỏửn
thióỳt cuớa bồm tuỏửn hoaỡn. óứ thổỷc hióỷn õióửu õoù cỏửn phaới bióỳt caùc thọng sọỳ sau: chióửu cao
raợnh giổợa caùc maỡng
h, bóử rọỹng cuớa raợnh b, chióửu daỡi raợnh giổợa caùc maỡng l, sọỳ lổồỹng raợnh
giổợa caùc maỡng
n, tọỳc õọỹ doỡng dung dởch trong raợnh giổợa caùc maỡng v, õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc
cuớa dung dởch chổùa enzim
à
, tyớ troỹng cuớa dung dởch enzim

.
Hóỷ sọỳ ma saùt cuớa caùc raợnh coù tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt vồùi caùc caỷnh b vaỡ h:
Re
K
f
hh
ms
=

trong õoù :
K
hh
- hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo tyớ sọỳ caùc kờch thổồùc hỗnh hoỹc cuớa raợnh;
Re - chuỏứn Reynolds, Re =
à

qd
vd

ồớ õỏy: d
qd
- õổồỡng kờnh tióỳt dióỷn quy õọứi ( d
qd
= 2h).
ọỳi vồùi traỷng thaùi chaớy tỏửng cuớa dung dởch thỗ sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa caùc tọứ maùy:
gH
d
Lf
v
P

+









++=
qd
qdms
2
1
2

trong õoù : L
qd
- chióửu daỡi quy õọứi cuớa raợnh, m , (L
qd
= l);


- sổùc caớn cuỷc bọỹ cuớa tọứ maùy (thổồỡng lỏỳy

= 0);
H - chióửu cao nỏng dung dởch õọỳi vồùi tọứ maùy, m.
12.5.Tỉ HĩP ỉ LAèM TRONG VAè LOĩC TIT TRUèNG
Caùc quaù trỗnh laỡm trong vaỡ loỹc tióỷt truỡng coù tỏửm quan troỹng trổồùc khi xaùc õởnh khaớ
nng laỡm vióỷc cuớa caùc tọứ hồỹp sióu loỹc, tuọứi thoỹ cuớa caùc maỡng xenluloza axetat, cuợng nhổ
chỏỳt lổồỹng laỡm saỷch dung dởch khoới vi khuỏứn. Chuỏứn bở dung dởch cho sióu loỹc õổồỹc tióỳn
haỡnh trong caùc bọỹ loỹc õỷc bióỷt.
Caùc bọỹ loỹc trong vaỡ loỹc tióỷt truỡng coù nhióửu khung baớn. óứ laỡm trong vaỡ tióỷt truỡng
caùc dung dởch chổùa caùc chỏỳt hoaỷt hoaù sinh hoỹc trổồùc khi cọ chuùng bũng phổồng phaùp
sióu loỹc thổồỡng sổớ duỷng caùc bọỹ loỹc nhióửu khung baớn (hỗnh 12.15) gọửm bọỹ khung lổồùi coù

267


baớn tióỷt truỡng hay laỡm trong. Bọỹ loỹc nũm trón khung maùy gọửm caùc truỷ, õổồỹc nọỳi vồùi caùc
thanh giũng vaỡ coù caùc thanh ngang.

















Hỗnh 12.15. Bọỹ loỹc khung baớn õóứ laỡm trong dung dởch:
1- Baùnh xe; 2- Khung maùy; 3- Truỷc ; 4- Khay; 5- ng móửm; 6, 9,10,16, 20 - Caùc
van; 7- Thanh ngang; 8- Van; 11- Khung hai lổồùi; 12; Khung ba lổồùi; 13- Baớn tióỷt
truỡng; 14- Nừp cọỳ õởnh; 15- Aùp kóỳ; 17- ng cao su; 18- Vờt eùp; 19- Vọ lng laùi;
21- Thanh
giaỡng; 22- ng lỏỳy mỏựu thờ nghióỷm; 23- Thuỡng keùt

Giổợa caùc nừp cọỳ õởnh vaỡ di õọỹng lừp caùc khung vồùi nhổợng baớn xen keợ nhau. Caùc
baớn õổồỹc chia laỡm hai bọỹ phỏỷn - cho chỏỳt loớng õổồỹc loỹc vaỡ cho loaỷi chổa õổồỹc loỹc. Dổồùi
aùp suỏỳt dổ, chỏỳt loớng chổa õổồỹc loỹc chaớy vaỡo khoang caùc nừp cuớa caùc khung ba lổồùi vaỡ
vaỡo bọỹ chổùa.

Caùc baớn loỹc aming - xenluloza nhaợn hióỷu laỡm trong dung dởch khoới thóứ lồ lổớng
vaỡ giổợ laỷi trón 85% vi sinh vỏỷt. Caùc baớn tióỷt truỡng nhaợn hióỷu C
, C-1, C-2 loaỷi 100%
vi sinh vỏỷt khi loỹc. Taới troỹng vi khuỏứn õaỷt õóỳn 10
10
khuỏứn laỷc trón 1 cm
2
bóử mỷt loỹc khi
N
aỷp hồi khi
tióỷt truỡng
N
aỷp chỏỳt loớng õóứ
loỹc tổỡ thuỡng keùt
Thaùo chỏỳ
t
loớng
õaợ õổồỹc loỹc


ng lỏỳy mỏựu
thờ nghióỷm

268

bë báøn vi khøn. Theo hçnh dảng bãn ngoi cạc bn lc v bn tiãût trng l nhỉỵng âéa
phàóng tràõng, do, gåüi sọng mäüt màût. Cạc bn lm bàòng häøn håüp xenluloza v amian. Cạc
såüi xenluloza cọ bãư dy 30 µm tảo ra mng lỉåïi khäng gian thä, cạc läù lỉåïi âỉåüc ẹp âáưy
såüi amian. Khi bãư dy ca bn âảt 4 ÷ 5 mm thç dng cháút lng chy qua mäüt qung
âỉåìng di ngồòn ngoo ca cạc såüiì.

Cạc bäü lc bn gäưm cạc hảt v chụng háúp thủ trãn ton bäü bãư màût cạc såüi. Cạc bäü
lc bn cọ thãø tiãût trng bàòng håi åí nhiãût âäü 150
0
C. Chụng trå våïi táút c cạc dung mäi,
nhỉng ráút nhảy våïi cạc kiãưm mảnh v axit âàûc. Thåìi gian hoảt âäüng ca cạc bn khong
6 h. p sút låïn nháút cho phẹp khi lc v tiãût trng cạc dung dëch trong bäü lc 147 kPa.
Phủ thüc vo cạc dảng bn âỉåüc ỉïng dủng m cọ thãø sỉí dủng hồûc l âãø lm trong
hồûc l âãø tiãût trng cháút lng.
Cạc bn cọ dảng hçnh trn (âỉåìng kênh 140, 240, 300 v 500 mm) v dảng hçnh
vng (200×200, 400×400, 600×600. Kh nàng cho qua nỉåïc ca cạc bn våïi âỉåìng
kênh 300 mm åí nhiãût âäü 20
0
C ± 5 v ạp sút 121 kPa l CΦ, CΦ-1-310, CΦ-2-360 v Φ
låïn hån 220 l/h. Nàng sút âån vë âäúi våïi cạc dung dëch chỉïa enzim 10÷150 l/(m
2
⋅h).
Cạc bäü lc tiãût trng (trỉåïc khi sỉí dủng) âỉåüc tiãût trng bàòng håi åí nhiãût âäü 120
0
C
trong vng 30 ÷ 40 phụt hay tiãût trng bàòng cạc cháút hoạ hc (focmandehit, rỉåüu etilic,
H
2
O
2
). Cạc bäü lc dng trong cäng nghiãûp PΦ-39 v PΦ-79 âỉåüc trang bë cạc khung cọ
hai v ba lỉåïi. Bäü lc PΦ-39 cọ 39 v 40 khung, PΦ-79 cọ 79 v 80. Cạc bäü lc âỉåüc
tênh toạn cho hoảt âäüng dỉåïi ạp sút 29 kPa.
Âãø tinh luûn v tiãût trng cạc dung dëch hoảt hoạ sinh hc, â sn xút ra 5 nhn
hiãûu bäü lc mng axetat våïi cạc âéa cọ âỉåìng kênh 35, 90, 142, v 293 mm v hçnh chỉỵ
nháût cọ kêch thỉåïc 300×500 mm (bng 12.7).

Thåìi gian hoảt âäüng ca cạc mng lc 70 h, cn nàng sút âån vë 150 ÷ 170
l/(m
2
⋅h).
Bng 12.7. Âàûc tênh k thût ca cạc bäü lc mng âãø lc tinh v lc tiãût trng
Nhn hiãûu
Nàng sút tênh theo
nỉåïc khi P = 45 kPa,
ml/cm
2

Âỉåìng kênh
trung bçnh ca
läù, µm
Lénh vỉûc ỉïng dủng
MФA - 0,12
MФA - 0,2
MФA - 0,3
MФA - 0,4
MФA - 0,55
0,6 ÷1,4
1,5 ÷ 3,8
4,0 ÷ 7,5
8,0 ÷ 12,0
13,0 ÷ 26,0
0,12 ± 0,02
0,2 ± 0,05
0,3 ± 0,05
0,4 ± 0,05
0,55 ± 005

Lc protein cao phán tỉí
Virut
Lc tiãût trng cạc dung dëch
Lc tiãût trng
Âãø phán têch vi sinh

×