Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

bo de Toan hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.63 KB, 19 trang )

Điểm

Lời phê của cô giáo

ĐỀ 1
Câu 1: (1 điểm – M1) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số : 51, 24, 32, 91, số nào lớn nhất
A . 24

B . 32

C . 91

D . 51

C . 94

D . 37

b)Trong các số : 65 , 78 , 94 , 37 , số nào bé nhất
A . 65

B . 78

Câu 2 : (1 điểm – M1) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) số liền sau của 64 là :
A . 62

B . 65

C . 63



D . 61

B . 68

C . 69

D . 74

C . 84

D . 52

b) số liền trước của 70 là :
A . 72

Câu 3: (1 điểm – M2) Tính 34 + 50 = ?
A . 63

B . 74

1


Câu 4: (1 điểm – M2)

Tính :15 + 3 -7 = ........

50 cm + 30 cm = ………


Câu 5 : (1 điểm – M3) Đặt tính rồi tính :
30 + 40

19 - 9

14 + 3

60 - 30

Câu 6 : (1 điểm – M1) : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Trong các số 25 ; 67 ; 40 ; 09 ; 70 Số tròn chục là
A : 25 ; 40

B : 67 ;40

C : 40 ; 70

Câu 7 : (1 điểm – M1) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
“Số 55” đọc là :
A. năm năm

B. năm mươi lăm

C. năm mươi năm

D. lăm mươi lăm

Câu 8 : (1 điểm – M2) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
74 + 4 - 7 = . . . . .
A : 70


B : 75

C: 73

D: 71
2

D: 09 ; 70


Câu 9 : (1 điểm – M3)
Hà có 23 que tính , Lan có 35 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?
Giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................

Câu 10 : : (1 điểm – M4)
Hãy kẻ thêm 2 đường thẳng vào hình vẽ bên .
Để được 3 hình tam giác và một hình tứ giác

ĐỀ 2
Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số : 86,90,74,52 số nào bé nhất
A. 74
B. 90
C. 52


D. 86

b)Số “Tám mươi chín “viết là
A.98

B . 89

C . 809

D . 99

Câu 2 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) số liền sau của 66 là :
A . 68

B . 69

C . 67

3

D . 65


b) Phép cộng 10 + 9 có kết quả bằng
A . 19

B . 29


C . 18

D . 17

Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ơ trống:

79

-

=

A . 27

58

B . 21

C . 23

D . 24

Câu 4: (1 điểm – M2): Tính
a) 27 + 12 – 4

b) 56 – 6 + 7

Câu 5 : (1 điểm – M3):Đặt tính rồi tính :
32 + 42


94 - 21

50 + 38

67 - 3

Câu 6 : (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
25cm – 5 cm =
A: 20cm

B : 22 cm

C : 20

D: 23 cm

Câu 7: (1 điểm – M1):Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Các số 54, 27, 65,91 Theo thứ tự từ lớn đến bé
A: 91, 54, 65, 27

B : 91, 65, 54, 27

C: 91, 65, 27, 54

D: 65, 91, 54, 27

Câu 8 : (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
60 + 20 - 30
A : 50


B :40

C: 60

D: 80

Câu 9 : (1 điểm – M3):Lớp 1A có 54 học sinh trong đó có 21 học sinh nam.
4


Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nữ.
Giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 10 : (1 điểm – M4):Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng
A. 3 hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Bài8:Khoanh vào đáp án đúng: Một tuần lễ có mấy ngày?( M3) (1 điểm)

A

5 ngày

B


6 ngày

C

7 ngày

D

8 ngày

Bài 9: M4 (1 điểm)

Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu cm?

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5


…………………………………………………………………………………………………………

Bài 10:M4 (1điểm)
Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

A. 1 chục và 2 đơn vị

B. 2 chục và 2 đơn vị

C. 2 chục và 0 đơn vị

2) Số mười bảy được viết là:
A. 17

B. 71

C. 07

C. 107

3) Số 14 đọc là:
A. Một bốn

B. Mười bốn

C. Bốn một

4) 6 + 4 …………10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ
A. >
5)

B. <

C. =


+ 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 13

B. 14

C. 12

6) Tính: 18 – 4 – 4 = ……… Số điền vào chỗ chấm là:
A. 14

B. 12

C. 10

7) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10 , 50 , 70

B. 10 , 70 , 50

C. 50 , 10 , 70
6


8) Số tròn chục lớn nhất là số
A. 70

B. 80

C. 90


9) Hình tam giác bên có:
A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài

C

B

E

B. 3 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài
C. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài

A

I

II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính

15 + 41

18 – 16

45 + 50

19 +20

54+ 20


………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………


Bài 2.Tính :
40 + 20 – 40 = ……

38 – 8 + 7 = ……

55 – 10 + 4 = ……

25 + 12 + 2 = ……

Bài 3. Nối số với phép tính thích hợp :
600

80 – 40

200

400

40 – 20

40 + 20

Bài 4.Nam có 30 viên bi xanh và 20 bi đỏ. Hỏi Nam có mấy viên bi
7

30 + 10
?


Bài giải


Bài 5.Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

ĐỀ SỐ Bài 1. Nối ơ trống với số thích hợp:

Bài 2. Viết chữ số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng:

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:

Bài 4. Nối phép tính với kết quả đúng:

8


Bài 5. Tính:
12 cm + 6 cm = ………
28 cm + 41 cm = ………
4 cm + 15 cm = ………
7 cm + 31 cm = ………
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
64 + 22
62 + 17
98 – 61
79 – 56
………
………
………
………
………
………

………
………
………
………
………
………
Bài 7. Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có …… điểm trong vịng trịnCó …… điểm ngồi vịng trịn
Có tất cả …… điểm
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a) Số 48 gồm …… chục và …… đơn vị
b) Số 63 gồm …… chục và …… đơn vị
c) Số 90 gồm …… chục và …… đơn vị
d) Số lớn nhất có hai chữ số gồm …… chục và …… đơn vị
Bài 2. Viết thành tổng các chục và đơn vị
92 = …… + ……
64 = …… + ……
45 = …… + ……
29 = …… + ……
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:

Bài 4. Đặt tính rồi tính:
41 + 45
74 + 14

………
………
………
………
………
………
Bài 5. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ơ trống:

88 – 26
………
………
………

Bài 6. Viết vào chỗ chấm:

9

97 – 43
………
………
………


a) Mỗi tuần lễ có …… ngày.
b) Đồng hồ bên chỉ …… giờ.
c) Đoạn thẳng AB dài …… cm.
d) Các thứ trong tuần em học ở trường là ………, ………, ………, ………, ………
Bài 7. Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a) Số liền sau số 94 là: ……
Số liền trước số 40 là: ……
b) Số 56 gồm …… chục và …… đơn vị.
c) Số tròn chục liền sau số 20 là: ……
Bài 2. Số?

Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:

Bài 4. Tính nhẩm:
97 – 7 = ……
59 – 59 = ……
80 – 70 = ……
83 – 80 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
65 + 24
31 + 26
72 – 61
84 – 34
………
………
………
………
………
………
………
………

………
………
………
………
Bài 6. Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
10


…………………………………………………………………………………………………..ĐỀ SỐ
4
Bài 1. Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………...
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bài 2. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:

Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:

Bài 4. Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ……
30 + 30 + 20 = ……
50 + 30 + 10 = ……
10 + 10 + 50 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
48 + 11
62 + 16
84 – 22
76 – 15

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 6. Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..

11


12


1- Điền vần ăm hay am:
Ch…… chỉ

cành c……

N…… học


số t…’…

2- Điền s hay x:
...e đạp

chim …ẻ

…âu kim

trong …uốt

3- Điền ai hay ay:
gà m…’…

suối ch…

điều h…

ch… tóc

m… ảnh

m… trường

hoa m……

cái ch…

chùm v…


…á vàng

…iến lửa

thước …ẻ

quả …à

… ắm trại

cái …iềm

…ệ sách

…ần …ẩu

rau …ải

cái …em

con …iến

cái …ính

cái …kéo

quả …am

…ú mèo


cái …èn

con …ừu

cửa....ính ;

4- Điền c hoặc k:

...ì cọ;
lá.....ọ ;
chơi.....éo co;
đàn.....iến ;

...á khơ ;

.....ổng làng ;

dòng....ênh ;

hát đồng.....a ;

túi.....ẹo ;

quả......am ;

qua.....ầu ;

gõ......ẻng ;


5- Điền an hoặc at:
13


kéo đ……

t…… nước

đánh bóng b…

con ng…

con gi…

cái b…

hoa ngọc l…

cây đ……

ca sĩ h…

cái g………

con l………

cái gi………

con v………


ngô n………

m……… nước

nhà ……a

cái ……ế

…ềnh thác

đàn ……à

……I chép

……ạo nếp

cái ……ối

quả ……ấc

cua ……ẹ

....à giị

nhà....a

...ánh thóc

kéo...ỗ


đường gồ ....ề

con ...ẹ

chiếc....im áo

tủ....ỗ lim

....õ trống

chơi đàn ....i ta

....ói bánh

....ọn gàng

6 - Điền ươn hoặc ương:

7 - Điền g hoặc gh:

....i lại tên truyện
....ép cây
xuồng....e

....é qua

....i nhớ

hạt...ạo


con ……uột

cái ……ổi

con ……âu

ông …… trăng

cái ……ống

quả ……uối

con …e

con …ao

…ưa chuột

con …oi

bánh …ò

tập …õ

8 - Điền tr hoặc ch:

9 - Điền v, d hoặc gi:

14



quả …ừa

cái …í

…âu tây

con …ê

con …ơi

cái …áy

quả …ồi

chim …áo

đĩa …ơi

…ư tử

cá …ấu

hồng …iêm

…e máy

…ơ nước

…ầu riêng


con …óc

…à bơng

chó …ói

ch…… sẻ

l…… cắt cỏ

b…… tóc

cây k……

đứng ngh……

quả s……

ngải c……

ốc b……

con h……

chai r……

lính c…… hỏa

Ng…… Ma Vương


10 - Điền s hoặc x:

11 - Điền im hoặc iêm:

12- Điền ưu hoặc ươu:

15


13 - Điền r, d hoặc gi:
quả …ứa

cá …rô

……ưa hấu

…iếng nước

……ày da

con … ắn

đôi m……

m…… màn

t…… đường

nh…… nhở


nh…… cỏ

14 - Điền ăc hoặc ăt:

15 - Điền l hoặc n:
cái …ón

xe …ôi

quả …a

con …ợn

…ồi cơm điện

con …ừa

16 - Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã:
muôi

sư tư biên

trái nhan

cái tu

cái vong

cái vong


17 - Điền ong hoặc oong:
con ………

ph……… bì

rau cải x……

lắc v………

căn ph………

b……… tàu

18 - Điền vào chỗ chấm “ng hay ngh”
......à voi;

củ ........ệ;

.......é ọ;

.......ệ sĩ;

bé ........ủ;

cá …....ừ;

........ôi nhà đang xây;

tập .......i thức đội;


ông ........ỉ trưa;

........ề dệt vải;

.......e nhạc;

đường đông........ịt;

........ọn tháp;

19. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã.
ve tranh

ve đẹp

ngo lời
16

ngo vắng


suy nghi
mâu mực

nghi ngoi

vững chai

chai tóc


mâu giấy

thi đơ

đơ ra đường

17


18


ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
/>
19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×