PHỊNG GD&ĐT HUYỆN KRƠNG PẮC
TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ
TUẦN 27
TIẾT 53
TỔNG KẾT CÂU LỆNH LẶP
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN MINH SƠN
ẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN TIN HỌC 8
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Cả lớp chia làm 3 nhóm
Mỗi nhóm cử 2 bạn đại diện lên trình bày cú pháp và sơ
đồ hoạt động của 3 dạng câu lệnh lặp.
Nhóm 1: Lệnh lặp
FOR…TO...DO…
Nhóm 2: Lệnh lặp
WHILE...DO...
Nhóm 3: Lệnh lặp
REPEAT…UNTIL…
Vòng lặp FOR…TO…
DO…
Vòng lặp WHILE…
DO…
Vòng lặp REPEAT…
UNTIL…
Cú pháp:
FOR<GIÁ TRỊ ĐẦU>TO
TRỊ CUỐI>DO<CẬU LỆNH>;
ĐIỀU
KIỆN
Sai
Đúng
CÂU LỆNH
B1: Chương trình kiểm tra
điều kiện.
B2: Nếu điều kiện thỏa
mãn thực hiện câu lệnh.
B3: Nếu điều kiện không
mãn thốt khỏi vịng lặp.
WHILE<ĐIỀU
KIỆN>DO<CÂU LỆNH>;
ĐIỀU
KIỆN
REPEAT<CÂU LỆNH>
UNTIL<ĐIỀU KIỆN>;
Sai
CÂU
LỆNH
Đúng
CÂU LỆNH
Sai
ĐIỀU
KIỆN
Đúng
B1: Chương trình kiểm tra B1: Chương trình thực
điều kiện.
hiện câu lệnh.
B2: Nếu điều kiện thỏa B2: Nếu điều kiện sai thực
mãn thực hiện câu lệnh. hiện câu lệnh.
B3: Nếu điều kiện không B3: Nếu điều kiện đúng
mãn thốt khỏi vịng lặp. thốt khỏi vòng lặp.
Viết chương trình nhập vào số nguyên n (n
được nhập từ bàn phím). Tính tổng số tự nhiên từ
1 đến n và in kết quả ra màn hình.
Nhóm 1: dùng vịng lặp For…to…do..
Nhóm 2: dùng vịng lặp While…do…
Nhóm 3: dùng vòng lặp Repeat....until
MƠ TẢ HOẠT ĐỘNG CỦA 3 DẠNG VỊNG LẶP
Vịng lặp FOR…TO…
DO…
Vịng lặp WHILE…
DO…
B1: Thơng báo nhập giá
trị số ngun N.
B1: Thông báo nhập giá
trị số nguyên N.
B2: Lưu giá trị số nguyên
vừa nhập vào biến N.
B3: Chương trình nhận giá
trị S:=0; biến đếm I:=1;
B2: Lưu giá trị số nguyên
vừa nhập vào biến N.
B3: Chương trình nhận giá
trị S:=0; biến đếm I:=1;
B4: Chương trình so
sánh giá trị đầu I <= N
giá trị cuối hay không:
+ Nếu nhỏ hơn thực hiện
câu lệnh S:=S+I; rồi tự
động tăng biến đếm lên 1
và quay trở lại vịng.
+ Nếu lớn hơn thì thốt
khỏi vịng lặp.
B5: In kết quả.
Vịng lặp REPEAT…
UNTIL…
B1: Thơng báo nhập giá
trị số ngun N.
B2: Lưu giá trị số nguyên
vừa nhập vào biến N.
B3: Chương trình nhận giá
trị S:=0; biến đếm I:=1;
B4: Chương trình kiểm
B4: Chương trình thực
tra điều kiện I <= N hay
hiện câu lệnh S:=S+I;
không:
I:=I+1;
+ Nếu nhỏ hơn thực hiện B5: Chương trình kiểm
tra điều kiện I > N hay
câu lệnh S:=S+I; I:=I+1;
khơng:
quay trở lại vịng.
+ Nếu nhỏ hơn thì
+ Nếu lớn hơn thì thốt
quay trở lại B4.
khỏi vịng lặp.
+ Nếu lớn hơn thì thốt
khỏi vịng lặp.
B5: In kết quả.
B6: In kết quả.
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA 3 DẠNG VỊNG LẶP
Vịng lặp FOR…TO…
DO…
S:=0;
Vòng lặp WHILE…
DO…
Đúng
S:=S+I;
IN KẾT QUẢ
S:=0;
I:=1;
S:=0;
I:=1;
Sai
I<=N
Vòng lặp REPEAT…
UNTIL…
S:=S+I;
I:=I+1;
Sai
I<=N
Đúng
S:=S+I;
I:=I+1;
IN KẾT QUẢ
Sai
Đúng
I>N
IN KẾT QUẢ
CHƯƠNG TRÌNH CỦA 3 DẠNG VỊNG LẶP
Vịng lặp FOR…TO…
DO…
Program Tinh_tong_1;
uses crt;
var N,I,S:integer;
Begin
Clrscr;
Write('nhap gia tri N: ');
Readln(N);
S:=0;
For I:=1 to N do S:=S+I;
Write('tong ',N,' so tu
nhien lien tiep la: ',S);
Readln;
End.
Vòng lặp WHILE…
DO…
Program Tinh_tong_2;
uses crt;
var N,I,S:integer;
Begin
Clrscr;
Write('nhap gia tri N: ');
Readln(N);
S:=0;
I:=1;
While I <= N do
Begin
S:=S+I;
I:=I+1;
End;
Write('tong ',N,' so tu nhien
lien tiep la: ',S);
Readln;
End.
Vòng lặp REPEAT…
UNTIL…
Program Tinh_tong_3;
uses crt;
var N,I,S:integer;
Begin
Clrscr;
Write('nhap gia tri N: ');
Readln(N);
S:=0;
I:=1;
Repeat
S:=S+I;
I:=I+1;
Until I > N;
Write('tong ',N,' so tu nhien
lien tiep la: ',S);
Readln;
End.