Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PHIEU ON TAP 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.67 KB, 6 trang )

PHIẾU ƠN TẬP 04

I.-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng :
Phương trình (x 3) (x + 2) = 0 có tập nghiệm là :
2;  3

 2 :3

3

2
D. S =  



A. S = 
B. S = 
C. S =  
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng :
x 3 x  1
x 5

1
có tập nghiệm là :
3
6
Phương trình : 2
A. S = 
B. S = Q
C. S = R


Câu 3. Chọn câu trả lời đúng :
Phương trình  x  8  = 2 có tập nghiệm là :
A. S =  10
B. S =  -6

C. S =

D. S = N

6

D. S =  10;6

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng :
1
2
x2


có tập nghiệm là :
x x  x  2 x  2
Phương trình

  2
 1; 
3
D. 

A. S =   1
B. S =  0;  1

C. S =   1; 9
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng :
2
2x

1
 3 2x  1  2 đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị


Tìm giá trị của x để biểu thức M =
nhỏ nhất đó của M.
1
1
5
1
5
1
A, min M = 4 khi 4 < x < 4 .
B. min M = 4 khi x = 4 ; x = 4
.
5
1
5
5
1
C. min M = 4 khi x < 4 hoaëc x > 4 .
D. min M = 4 khi x = 4 .
Câu 6. Chon câu trả lời đúng :
Tính độ dài x trong Hình 1 . SH // KL.
A. x = 1cm

B. x = 2cm
C. x = 8cm
D. x = 4cm
Câu 7. Chon câu trả lời đúng :
Cho hình 2 , NS là đường phân giác của MNK.
M
MN = 3cm, NK = 5cm, MS = 1,5cm. Ta coù :
S
A.SK =10cm. B.SK = 0,1cm C. SK = 0,4cm D. SK = 2,5cm
Câu 8. Chọn câu trả lời sai :
N
5cm
Trong hình 3 , có : AB // CD // MN ta chứng minh được:
Hình 2
A
B
OA OB
A.

N
M
AC BD
B. O là trung điểm của MN
O
1
1
1
AM NC



D.

AD BN
C. AB CD OM
R

S

K

D

Hình 3

H

L

Hình 1

C

K


Câu 9. Chọn câu trả lời đúng :
Các kích thước của hình hộp chữ nhật
như ở hình 4 . Độ dài đoạn AC’ là:
A. 55cm
B. 65cm

C. 95cm
D. 75cm

A

60cm

B

15cm

D

C
B'

A'
D'

C'

E

3 cm

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng :
Quan sát hình 5.
ABC.DEF là hình lăng trụ đứng có các kích thước cho trên
hình. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng này là :
A. 96 m2

B. 108 m2
B
C. 80 m2
D. 84 m2

Hình 4

D

F

II.- PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Baøi 1 : (1,0 điểm)
A
C
Hình 5
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
1
x 4
 x  1 
4
6
Bài 2 : (1,5 điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất
5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
Bài 3 : (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH.
a) Chứng minh rằng : BA2 = BH . BC.
(1,0 đ)
b) Tính BH , bieát AB = 9cm, AC = 12cm. (0,75 đ)

c) Hạ HK vuông góc với AB, trên tia HC lấy điểm D sao cho H là trung điểm của BD.
Gọi I là trung điểm của HK. Chứng minh rằng : AI  KD. (0,5 đ)
(Hình vẽ : 0,25 đ)
HẾT


I.-PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu chọn đúng ghi

( 5 điểm )
(0,5 ñieåm)

1 B 2 C 3 D 4 A 5 B 6 C 7 D 8 D 9 B 10 A

2x  1
Tìm giá trị của x để biểu thức M = 

2

 3 2x  1  2 đạt giá trị nhỏ nhất và tìm

Câu 5.
giá trị nhỏ nhất đó của M.
Ta dễ dàng chứng minh được  a 2 = a2
Đặt : t =  2x 1  ≥ 0 (*).  t2 =  2x 1 2 = (2x 1)2 .
3
1
2
Do đó M = t 3t + 2 = (t 2 ) 4 ≥
1

3
min M = 4 khi
t 2 =0  t=
2


 2x  1 

3
 2x  1 
Neân :  2x 1  = 2  
1
5
Vaäy min M = 4 khi x = 4 ; x =

3
2
3
2

1
4 .
3
3
3
2 (chọn) . Thế t = 2 vào (*) ta được :  2x 1  = 2 .
3 2
5



2x


x

A
B

2 2  
4


N
M
 2x   3  2
x  1
O


2 2
4

1
4 . Chọn đáp án B.

D

C

Hình 3


Câu 8.

OM DM

AB DA (OM // ABgt; Hệ quả Talet trong  DAB)
C. Ta coù :
OM AM

DC DA (OM // CDgt; Hệ quả Talet trong  ADC)
Cmtt :
OM OM DA
1
1
1


1


Cộng vế theo ve: Hay AB CD DA . Chia 2 veá cho OM ta được : AB CD OM (Đ)

Dễ dàng nhận thấy 2 phương án trả lời A và B đều (Đ) và phương án D là sai nên chọn đáp án D.
II.- PHẦN TỰ LUẬN :
(5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm treân trục số :

1
x 4

 x  1 
4
6  3(x 1)

< 2 (x 4)
 3x 3 < 2x 8  x < 5. S = { x  x < 5 }

(0,25đ)
(0,25đ)

)

Bài 2 : (1,5 điểm)

-5

(0,50đ)
O

Gọi khoảng cách AB là x (km; x > 0)

x
Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là : 4 (km/h)
x
Vận tốc ca nô khi ngược dòng là : 5 (km/h)
 Vì Vxuôi > Vthực ca nô

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)


: 2km/h và Vthực ca nô > Vngược : 2km/h, nên :

x x
Theo đề bài ta có phương trình : 4 5 = 4

(0,25đ)
Quy đồng, khử mẫu ta được :
5x 4x = 80  x = 80 (TMĐK) (0,25đ)
Vậy khoảng cách AB là : 80 km.
(0,25đ)



Bài 3 : (2,5 điểm) Hình vẽ đúng :
a) CMR : BA2 = BH . BC (1đ)
Xét  BHA và  BAC có :

(0,25đ)
m
9c



BHA
 BAC
( = 900 gt)

B
: chung.


Nên :  BHA

A

 BAC (gg)

BH BA

Cho ta : BA BC .

12
cm

(0,25đ)
(0,25đ)

B

H

C

(0,25đ)

2

Vậy : BA = BH . BC.
(0,25đ)
b) Tính BH: (0,75đ)

p dụng định lí Pytago vào  ABC ta tính được BC = 15cm.
(0,25đ)
2
p dụng hệ thức BA = BH . BC vừa chứng minh ở câu a) để
tính BH:

BH 

BA 2
BC

(0,25đ)

9
BH  5,4(cm)
15
2

(0,25đ)

c) CMR: AI  DK: (0,5đ)
Ta có  BKH

KH BK

BHA (gg) HA BH Hay : KH.BH = HA . BK

 HI . BD = HA . BK

1

(do KH = 2 HI vaø BH = 2 BD I, H trung điểm của KH và BD gt)

HI HA




Do đó : BK BD . Lại có : H 2 B2 (cùng phụ KHB )
Nên :  AHI
 DBK (cgc)
 Gọi N, R lần lượt là giao điểm của DK với AH và AI.
Ta có :






HND
 HDN
90 0 AHD
90 0

(0,25đ)

.






RNA
HND
 đđ  và NAR
HDN
( AHI


Nên RNA
 NAR
90 0
A

Hay : ARN
900


 DBK cmt)

Vậy : AI  DK tại R.

(0,25đ)

1
K
B

R
2


I 2

N
1
H
HẾT

D

C

 Mọi cách chứng minh khác với đáp án nhưng có lý luận chặc chẽ và dẫn đến kết quả đúng vẫn cho
điểm tối đa.
 Điểm số toàn bài, bằng tổng các điểm thành phần, được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.


Ví dụ :

5,25  5,3 đ ;

5,5  5,5 đ ;

5,75  5,8 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×