Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.12 KB, 4 trang )

PHÒNG GD – ĐT NGỌC HỒI
TRƯỜNG THCS BỜ Y

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề
TN
PT bậc nhất một
ẩn, PT đưa được
về dạng
ax + b = 0
Phương trình
tích, phương
trình chứa ẩn ở
mẫu.

Giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TL

TN


TL

C1, C2,
C4, C6

C7a, b

2,0

2,0

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp
TN TL
TN
TL
C8a
1,0

C8b

C3
0,5

6
3,0
30%


2,5đ
3
3,5
35%

5,0đ

2,0đ
C9

0,5đ

7

2

1,5

C5

Tổng

2
3,5
35%

2
3,0đ
11
10,0 đ

100%


PHÒNG GD – ĐT NGỌC HỒI
TRƯỜNG THCS BỜ Y

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHƯƠNG III
TIẾT: 59; TUẤN: 28; NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Đại số 8
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn hoặc điền vào chỗ chấm để được phương án đúng các câu hỏi sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
3

A. x  2 0
B. 0x - 5 = 0
C. 2x2 + 3 = 0
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0
B. 2x = 4
C. x = 4

D. 2x + 5 = 0
D. 4x = 0

2x  1
1
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x  2

là ......................................

Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x + 1 = 0 có hệ số a = ......., b = ............
Câu 5: Để giải một bài toán bằng cách lập phương trình thơng thường ta thực hiện mấy bước?
A. Hai bước
B. Ba bước
C. Bốn bước
D. Năm bước
..............
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x – 7 = 0 là S = 

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 điểm)
a. Hai phương trình x = 0 và x.(x - 1) = 0 có tương đương khơng? Vì sao?
b. Giá trị x = 5 có là nghiệm của phương trình 4(x - 1) = 21 - x khơng? Vì sao?
Câu 8: (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
x 3
x
b/ x  1 = x  1

a/ 4x - 12 = 0
Câu 9: (2,5 điểm). Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B rồi người đó quay trở về A ngay với vận
tốc 40km/h. Biết thời gian cả đi lẫn về tổng cộng hết 2 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG III
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
Đáp án


1
D

2
B

3
x≠2

4
a = 3, b = 1

5
B

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
a. Hai phương trình đã cho khơng tương đương.
Vì x = 1 thỏa mãn phương trình x(x - 1) = 0 nhưng không thỏa mãn
Câu 7
phương trình x = 0.
b. Giá trị x = 5 là nghiệm của phương trình 4( x - 1) = 21 - x
Vì 4(5 - 1) = 21 - 5 (=16).
a/ 4x - 12 = 0
 4x = 12
 x=3
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  

Câu 8


x 3
x

b/ x  1 x  1

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

(ĐKXĐ : x ≠ -1 và x 1 )
Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được:
(x + 3)(x – 1) = x(x + 1)

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

 x2  2 x  3 x2  x
 x  3 0  x 3
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  


0,5đ

9
( h)
Đổi 2 giờ 15 phút = 4

0,25đ
0,25đ

Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB (x > 0)

Câu 9

6
7

x
( h)
Thời gian đi từ A đến B: 50
x
( h)
Thời gian từ B về A: 40

0,25đ
0,5đ

x
x 9



Theo đề bài ta có phương trình : 50 40 4

0,5đ
0,25đ

Giải phương trình ta được : x = 50 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy quãng đường AB dài 50 km.

Bờ Y, ngày 25 tháng 02 năm 2018
DUYỆT CỦA BGH

DUYỆT TỔ CM

Giáo viên

Đinh Trung Hưng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×