TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ
BÀI TẬP LỚN
BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN HỆ
THỐNG ĐIỆN
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH KHƯƠNG
Lớp: KTĐ-ĐT K41A
Số thứ tự:
GVHD: TS. Ngơ Minh Khoa
Bình Định, 11/2021
1
Đ ề bài:
Cho sơ đồ lưới điện 220 kV như hình vẽ sau. Cơng suất ngắn mạch trên thanh cái
A của hệ thống là Sk.HT = 2140 MVA; hệ số tin cậy ktc = 1,2; hệ số mở máy trung bình
kmm
= 1,5; khoảng cách trung bình giữa các dây dẫn là a = 7 m. Tốc đợ gió lớn nhất của môi
trường xung quanh là v = 25 m/s, thời gian tác động của bảo vệ thanh cái nhanh
nhất là t1 = 0,04 s, phân cấp thời gian của các bảo vệ tiếp theo là Δt = 0,5s.
B
BV2
220 kV
HT
A
BV1
LBC
BV3
LBD
BV4
LBE
C
B1
110 kV
D
B2
110 kV
E
B3
110 kV
LAB
Sk.HT
Số liệu của các đoạn dây và máy biến áp cho trong bảng sau:
Đoạn dây
AB
BC
BD
L (km)
100
50
60
BE
70
Dây dẫn
ACY.450
ACY.240
ACY.240
ACY.300
r0 (Ω/km)
0,06
0,12
0,12
0,1
x0 (Ω/km)
0,42
0,424
0,424
0,43
Máy biến áp
TДГ.40000/220 TДГ.60000/220
TДГ.70000/220
Hãy tính tốn bảo vệ rơle đặt tại các vị trí BV1, BV2, BV3, BV4 trên
sơ đồ lưới
điện trên theo các u cầu:
1. Tính tốn dịng điện làm việc cực đại qua các bảo vệ ?
2. Tính tốn dịng điện ngắn mạch 3 pha tại các thanh cái B, C,
D và E ?
3. Tính tốn bảo vệ dòng điện cực đại của các bảo vệ ?
4. Tính tốn bảo vệ cắt nhanh của các bảo vệ ?
5. Tính tốn bảo vệ khoảng cách của các bảo vệ ?
6. Tính tốn bảo vệ so lệch của các máy biến áp 220/110 kV ?
7. Sử dụng phần mềm Etap 16.0 thiết lập sơ đồ hệ thống điện và
mô phỏng các chức năng bảo vệ như trên ?
Bài làm:
1. Tính tốn dịng điện làm việc cực đại qua các bảo vệ:
Dòng làm việc cực đại qua bảo vệ 2:
104, 97 A
IBV2 S
40000
B1
3.U
220 3
Dòng làm việc cực đại qua bảo vệ 3:
157, 46 A
IBV3 S
60000
B
2
3.U
220 3
Dòng làm việc cực đại qua bảo vệ 4:
183, 70 A
IBV4 S
70000
B3
3.U
220 3
Dòng làm việc cực đại qua bảo vệ 1 :
IBV1 IBV 2 IBV 3 IBV 4 104,97 157, 46 183, 70 446,13 A
2. Tính tốn dịng ngắn mạch 3 pha tại các thanh cái B,C,D và E:
Xác định điện trở của đoạn đường dây AB:
RA
B
XA
B
lo
100.0, 06 6
.ro.AB
100.0, 42 42
lo
.xo.AB
ZAB
R2AB X 2AB 62 422 42, 43
Xác định điện trở của đoạn đường dây BC:
RBC
50.0,12 6
lo
XBC .ro.AB
50.0, 424 21, 2
lo .xo.AB
ZBC
R2BC X 2BC 62 21, 22 22, 03
Xác định điện trở của đoạn đường dây BD:
RBD
lo
60.0,12 7, 2
XBD .ro.BD
60.0, 424 25, 44
lo
.xo.BD
ZBD
R2BD X 2BD 7, 22 25, 442 26, 44
Xác định điện trở của đoạn đường dây BE:
RBE
70.0,1 7
lo
XBE .ro.BE
70.0, 43 30,1
lo
.xo.BE
ZBE
R2BE X 2BE 72 30,12 30, 9
Tổng trở hệ thống:
X HT
Sk
.HT
U2
2202
2140
22, 62
Tổng trở ngắn mạch tính đến thanh cái B:
ZkB
R2AB ( X
HT
X
AB
)2 62 (22, 62 42)2 64,89
Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm B:
I
(3)
k.B
U
3ZkB
220
3.64,89
1, 96kA 1960A
Tổng trở ngắn mạch tính đến thanh cái C:
ZkC
R)2
(62
X 21, X2HTABBC
X )2
(6 (R
6)2
ABBC
(22,
42)2
86, 65
Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm C:
I
U
3ZkB
(3)
k .C
22065 1, 465kA 1465A
3.86,
Tổng trở ngắn mạch tính đến thanh cái D:
ZkD
R)2 (22,
( X 62 25,
XHTABBD
(6 (R
7, ABBD
2)2
44 X42)2)2 91, 02
Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm D:
I
(3)
k.D
U
3ZkD
220
3.91, 02
1, 395kA 1395A
Tổng trở ngắn mạch tính đến thanh cái E:
ZkE
R )2
(62X 30,1
XHTABBE
X )2
(6 (R
7)2
ABBE
(22,
42)2
95, 6
Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm E:
(3)
IU
k.E
220
3ZkE
1, 328kA 1328A
3.95, 6
3. Tính tốn bảo vệ dịng điện cực đại của các bảo vệ:
Đối với BV1:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 1 450
A,
In 5 A
2
Ta có : ni
450
1
5
90A
Dịng khởi động của rơle BV1:
IkdR1 k
tc
k .n
ksd kmm IlvM
0, 98.90
1, 2 5.4 13
.1.1,
46, 9,1A
tv
IdR1 9, 2 A
i
Chọn dịng đặt
rơle:
IdR1.ni
I
9, 2.90
828A
kdBV
Dịng khởi đợng thực tế của bảo
ksd
1
vệ:
(3)
0,87.1960
Ik min
Ik(2) 0,87.I k
Độ nhạy của BV: knh
2, 06 1, 5
IkdBV IkdBV
IkdBV
828
Vậy bảo vệ đáp ứng độ nhạy cần thiết.
Kiểm tra máy biến dòng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.
I 0, 05.I (3) 0, 05.1960 98 I
cc
k
IBI 1
450 A
Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.
Đối với BV2:
Chọn máy biến dịng có : IIBI
150 A In 5 A
2
,
Ta có : ni
150
5
1
2
30 A
Dịng khởi đợng của rơle BV2:
IkdR2
1, 2
ktc
k . ksd kmm IlvM 0, 98.30 .1.1, 5.104, 97 6, 42 A
n
tv
i
Chọn dòng đặt
rơle:
IdR1 6, 5A
IdR1.ni
I
Dịng khởi đợng thực tế của bảo
vệ:
kdBV
0,87.I (3)
Đợ nhạy của BV:
I
I
(2)
6, 5.30
ksd
0,87.1465
1
195A
knh
k
k min
k
6, 53 1, 5
IkdBV
IkdBV
IkdBV
195
Vậy bảo vệ đáp ứng đợ nhạy cần thiết.
Kiểm tra máy biến dịng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.
I 0, 05.I (3) 0, 05.1465 73, 25 I 150 A
cc
k
IBI 1
Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.
Đối với BV3:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 3 200A
In 5 A
,
2
200
Ta có : ni3
5
40 A
Dịng khởi đợng của rơle BV3:
IkdR3
k
k .tc ksd kmm
n
IlvM
tv
i
IdR3
Chọn dịng đặt
rơle:
1, 2
0, 98.40
.1.1, 5.157, 46 7, 23A
7, 3A
IdR3.ni
I
Dòng khởi động thực tế của bảo
vệ:
I (2)
I
Độ nhạy của BV: knh
k min
IkdBV
kdBV
k
IkdBV
ksd
0,87.I (3)
k
IkdBV
7, 3.40
292 A
1
0,87.1395
292
4,15 1, 5
Vậy bảo vệ đáp ứng độ nhạy cần thiết.
Kiểm tra máy biến dịng theo điều kiện làm việc c̣n cắt.
I 0, 05.I (3) 0, 05.1395 69, 75 I
cc
k
IBI 1
150 A
Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.
Đối với BV4:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 4 200A
In 5 A
,
2
Ta có : ni
200
4
5
40 A
Dịng khởi động của rơle BV4:
IkdR4
ktc
k . ksd kmm
n
IlvM
tv
1, 2 .1.1, 5.183, 70 8, 43A
0, 98.40
i
IdR 4
.ni
IdR1 8,5A
Chọn dòng đặt
rơle:
I
Dịng khởi đợng thực tế của bảo
vệ:
I (2)
I
Đợ nhạy của BV: knh
k min
IkdBV
kdBV
k
IkdBV
8, 5.40
ksd
0,87.I (3)
k
IkdBV
340 A
1
0,87.1328
340
3, 39 1, 5
Vậy bảo vệ đáp ứng độ nhạy cần thiết.
Kiểm tra máy biến dòng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.
I 0, 05.I (3) 0, 05.1328 66, 4 I
cc
k
IBI 1
200 A
Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.
4. Tính tốn bảo vệ cắt nhanh cho các bảo vệ:
Đối với BV1:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 1 450
In 5 A
A,
Ta có :
2
ni
450
5
1
90A
Dịng khởi động của rơle cắt nhanh của BV1:
IkdCNR1 k
tc
ni
k sd
Chọn dòng đặt
rơle:
(3)
k
1, 2 .1.1960 26,13A
90
IdRCN1 26, 2A
Dịng khởi đợng thực tế của bảo vệ cắt nhanh
I
.n
:
IkdBVCN1 dRCN1 i 26, 2.90 2358A
ksd
1
I (2)
I
Độ nhạy của BV: k
nh
k min
IkdBV
k
IkdBV
0,87.I (3)
k
IkdBVCN1
0,87.1960
2358
0, 72
Để đạt được độ nhạy cần thiết BVCN chỉ tác đợng với dịng ngắn mạch là
Ik
2.IkdCN
2.2358 4716A
Tỷ lệ vùng cắt nhanh
100
E
m% Z ( 3.IkdCN X ht ) 100 (
42, 43
d
220
22, 62) 71, 26% 30%
3.2, 403
Như vậy bảo vệ đảm bảo yêu cầu.
Kiểm tra máy biến dòng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.
I 0, 05.I (3) 0, 05.1960 98 I
cc
k
IBI 1
450 A
Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.
Đối với BV2:
Chọn máy biến dịng có : IIBI
2
150 A In 5 A
,
Ta có : ni
150
2
5
2
30 A
Dịng khởi động của rơle cắt nhanh của BV2:
IkdCNR2
ksd
ktc
(3)
k
ni
1, 2
30
.1.1465 58, 6 A
IdRCN 2 58, 7A
Chọn dòng đặt
rơle:
IkdBVCN 2
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ cắt nhanh
:
Độ nhạy của BV: k
nh
I
k min
IkdBV
I (2)
k
IkdBV
0,87.I (3)
k
IkdBVCN 2
IdRCN 2
.ni
ksd
0,87.1465
1761
58, 7.30
1761A
1
0, 72
Để đạt được độ nhạy cần thiết BVCN chỉ tác đợng với dịng ngắn mạch là
Ik
2.IkdCN
2.1761 3522A
Tỷ lệ vùng cắt nhanh
100
m%
E
Zd
(
3.IkdCN
(
X
ht
))
XAB
100 220
22, 03( 3.1761
(22, 62 42)) 34% 30%
Như vậy bảo vệ đảm bảo yêu cầu.
Kiểm tra máy biến dòng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.
I 0, 05.I (3) 0, 05.1465 73, 25 I
cc
k
IBI 2
150 A
Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.
Đối với BV3:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 3 200A
,
In 5 A
2
Ta có : ni3
200
5
40 A
Dịng khởi đợng của rơle cắt nhanh của BV3:
I
kdCNR3
ktc
k I (3)
ni
Chọn dòng đặt
rơle:
sd k
1, 2
.1.1395 41,85A
40
IdRCN 41,9A
3
Dịng khởi đợng thực tế của bảo vệ cắt nhanh
I
:
IkdBVCN 3 .n dRCN
3 i
ksd
I (2)
I
Độ nhạy của BV: k
nh
k min
IkdBV
k
IkdBV
0,87.I (3)
k
IkdBVCN 3
0,87.1395
1676
41, 9.40
1676 A
1
0, 72
Để đạt được độ nhạy cần thiết BVCN chỉ tác đợng với dịng ngắn mạch là
Ik
2.IkdCN
2.1676 3352A
Tỷ lệ vùng cắt nhanh
100
m%
E
Zd
(
X
(
3.IkdCN
ht
))
XAB
(22, 62 42)) 42, 05% 30%
100 220
26, 44( 3.1, 676
Như vậy bảo vệ đảm bảo yêu cầu.
Kiểm tra máy biến dịng theo điều kiện làm việc c̣n cắt.
I 0, 05.I (3) 0, 05.1395 69, 75 I
cc
k
IBI 3
150 A
Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.
Đối với BV4:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 2 200A
,
In 5 A
2
Ta có : ni3
200
5
40 A
Dịng khởi đợng của rơle cắt nhanh của BV4:
I
kdCNR3
ktc
k I (3)
ni
Chọn dòng đặt
rơle:
sd k
1, 2
.1.1328 39,84A
40
IdRCN 39,9A
3
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ cắt nhanh
IdRCN 4
:
IkdBVCN 4
.ni
ksd
I (2)
I
Độ nhạy của BV: k
nh
k min
IkdBV
k
IkdBV
0,87.I (3)
k
IkdBVCN 4
0,87.1328
1596
39, 9.40
1596 A
1
0, 72
Để đạt được độ nhạy cần thiết BVCN chỉ tác đợng với dịng ngắn mạch là
Ik
2.IkdCN
2.1596 3192A
Tỷ lệ vùng cắt nhanh
100
(
m%
(
3.IkdCN
X
E
Zd
ht
XAB ))
100 220
(22, 62 42)) 48, 42% 30%
30, 9( 3.1, 596
Như vậy bảo vệ đảm bảo yêu cầu.
Kiểm tra máy biến dịng theo điều kiện làm việc c̣n cắt.
I 0, 05.I (3) 0, 05.1328 66, 4 I
cc
k
IBI 4
200 A
Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho c̣n cắt.
5. Tính tốn bảo vệ khoảng cách của các bảo vệ:
Từ các kết quả tính ở tên ta có:
Đối với BV1
Vùng I của BA1
Điện trở quá độ trên đường dây AB
28700(a v.tk ) 28700(7 25.0, 04)
5, 64
I k1,4.B
19601,4
RqdAB
Tổng trở khởi động vùng I của BVI có xét đến điện trở q đợ
k .(Z
ZI
BVI
I
AB
0, 5.R
qdAB
) 0,8.(42, 43 0, 5.5, 64) 36, 2
Tổng trở khởi động của rơle
Z
I
I
Z
R.I
n. i
BVI
1, 48
36, 2.
90
nu
2200
I
Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z dBVI
1, 4
Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng I là
ZI
ZI
kdBVI
.
dBVI
nu
1, 4.
ni
2200
34, 2
90
Độ nhạy của BV khoảng cách vùng I
knh
ZAB 42, 43 1, 24
I
34, 2
Z kdBV
I
Vùng II của BA1
Trong số các đoạn dây phía sau đoạn AB đoạn BC,BD,BE thì đoạn BC có gí trị
tổng trở nhỏ nhất vì vậy tổng trở khởi động vùng II của BVI sẽ là:
Z II k (Z
5.R
BV 1
2
k (Z
AB
RqdBC
1
0,
BC
qdBC
)) 0,8.(42, 43 0,8.(22, 03 0, 5.8, 61))
50,89
28700(a v.tk ) 28700(7 28.0, 04)
8, 61
I k1,4.C
14651,4
Tổng trở khởi động của rơle
Z
II
II Z
n. i
R.I
BVII
90 2, 08
50,89.
nu
2200
Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z II 2
dBVI
Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng II là
II Z
Z II
kdBVI
2.
.nu
dBVI
ni
2200
48,89
90
Thời gian tác động của BV vùng II là
t2 t1
t 0, 04 0,5 0,54s
Đối với BV2
Vùng I của BA2
Điện trở quá độ trên đường dây BC
RqdBC
28700(a v.tk ) 28700(7 25.0, 04)
8, 48
I k1,4.C
14651,4
Tổng trở khởi đợng vùng I của BV2 có xét đến điện trở quá độ
Z I k .(Z
5.R
BV 2
I
0,
BC
qdBC
) 0,8.(22, 03 0, 5.8, 61) 21, 06
Tổng trở khởi động của rơle
I
Z R.2
I
BV 2
21,
ni 06.
.n
u
30
2200
0, 287
I
Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z dBV
2
0, 2
Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng I là
I
Z kdBV
2
I
dBV 2
.n
u
0, 2.
2200
30
14, 67
ni
Độ nhạy của BV khoảng cách vùng I
knh ZBC
22, 03
1, 501
I
Z kdBV 2
14, 67
Thời gian tác động của BV vùng II là
t2 t1
t 0, 04 0,5 0,54s
Đối với BV3
Vùng I của BA3
Điện trở quá độ trên đường dây BD
28700(a v.tk ) 28700(7 25.0, 04)
9, 09
1,4
I k.D
13951,4
RqdBD
Tổng trở khởi động vùng I của BV3 có xét đến điện trở q đợ
Z I k .(Z
5.R
BV 3
I
0,
) 0,8.(26, 44 0, 5.9, 09) 24, 788
BD
qdBD
Tổng trở khởi động của rơle
Z
I
R.3
I
BV
3
24,
ni 788.
.n
u
40
2200
0, 45
Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z I 0, 4
dBV 3
Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng I là
I
Z kdBV
3
I
dBV 3
0, 4.
.n
u
ni
2200
22
40
Độ nhạy của BV khoảng cách vùng I
ZBD
26, 44
1, 201
I
knh Z kdBV
3
22
Thời gian tác động của BV vùng II là
t2 t1
t 0, 04 0,5 0,54s
Đối với BV4
Vùng I của BA4
Điện trở quá độ trên đường dây BE
RqdBE
28700(a v.tk ) 28700(7 25.0, 04)
9, 74
I k1,4.E
13281,4
Tổng trở khởi động vùng I của BV4 có xét đến điện trở quá độ
Z I k .(Z
5.R
BV 4
I
0,
BE
qdBE
) 0,8.(30, 9 0, 5.9, 74) 28, 616
Tổng trở khởi động của rơle
Z
I
R.4
I
BV 4
28,
ni 616.
.n
40
2200
u
0, 52
Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z I 0, 5
dBV 4
Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng I là
I
Z kdBV
4
I
dBV 4
0, 5.
.n
u
2200
40
27, 5
ni
Độ nhạy của BV khoảng cách vùng I
knh ZBE
26, 44
0, 96
I
Z kdBV 4
27, 5
Thời gian tác động của BV vùng II là
t2 t1
t 0, 04 0,5 0,54s
6. Tính tốn bảo vệ so lệch của máy biến áp 220/110 kV:
Giả sử tổ đấu dây của các máy biến áp là Y/
Đối với MBA B1:
Dịng điện định mức ở hai phía của MBA B1
In1
Sn
40000 104, 97 A
3.Un1
3.220
In2
S
40000
3.Un2 3.110 209, 94 A
n
Chọn
n
200
i1
5
40 ; n
i2
250
50
5
Giá trị dịng điện thứ cấp ở hai phía của máy biến áp thực tế là
I2 I
In1.ksd 104, 97. 3
4, 54
ni1
A;
40
In2
209, 94.1
I2
.ksd
4, 20 A
50
II
ni 2
Sai số do sự chênh lệch dịng điện phía thứ cấp:
4, 54 4, 20
4, 54
s2i
I2 I I2 II
I21
0, 07
Xác định dòng điện không cân bằng:
IkcbMax (ka .kcl .si Udc s2i )IkMaxng
(1.1.0,1 0,1 0, 07).1465 395, 55 A
Dịng điện khởi đợng của
BV2:
Ikd ktc .IkcbMax 1, 2.395,55 474, 66A
Dịng điện khởi đợng của
rơle:
Chọn dịng đặt
rơle
IkdR
Ikd .ksd 474, 66.1
ni1
11,86 A
40
IdR 9,5A
Dịng khởi đợng thực tế của BV so lệch
I .n
11,86.40
I kdSL dR i1
474, 4 A
1
ksd
Độ nhạy BV2
0,87.1465
0,87.I (3)
I
knh
k min
IkdSL
k
IkdS
474, 4
2, 68 2
L
Đối với MBA B2:
Dòng điện định mức ở hai phía của MBA B2
In1
Sn
60000 157, 46 A
3.Un1
3.220
In2
S
60000
3.Un2 3.110 314, 92 A
n
Chọn
n
350
i1
70 ; n
400
i2
5
80
5
Giá trị dịng điện thứ cấp ở hai phía của máy biến áp thực tế là
I2 I
In1.ksd 157, 46. 3
3,89
ni1
A;
70
In2
314, 92.1
I2
.ksd
3, 93A
80
II
ni 2
Sai số do sự chênh lệch dịng điện phía thứ cấp:
s2i
I2 I I2 II
I21
3,89 3, 93
3,89
0, 01
Xác định dòng điện không cân bằng:
IkcbMax (ka .kcl .si Udc s2i )IkMaxng
(1.1.0,1 0,1 0, 01).1395 292, 95 A
Dòng điện khởi động của
BV3:
Ikd ktc .IkcbMax 1, 2.292,95 351,54A
Dịng điện khởi đợng của
rơle:
Chọn dịng đặt
rơle
Ikd
IkdR
.ksd
ni1
351, 54.1
5, 02 A
70
IdR 5,1A
Dịng khởi đợng thực tế của BV3 so lệch
I .n 5,1.70
I kdSL dR i1
357 A
1
ksd
Độ nhạy BV
0,87.1395
I
knh
0,87.I
k min
IkdSL
(3)
k
IkdSL
3, 39 2
357
Đối với MBA B3:
Dòng điện định mức ở hai phía của MBA B3
In1
Sn
70000 183, 70 A
3.Un1
3.220
In2
S
70000
3.Un2 3.110 367, 40 A
n
Chọn
n
350
i1
70 ; n
400
i2
5
80
5
Giá trị dòng điện thứ cấp ở hai phía của máy biến áp thực tế là
I2 I
In2
In1.ksd 183, 7. 3 4, 55A
367, 4.1
I2
n
.ksd
i1
80 4, 59 A
II
;
ni 2
70
Sai số do sự chênh lệch dòng điện phía thứ cấp:
s2i
I2 I I2 II
I21
4, 55 4, 59
4, 55
0, 008
Xác định dòng điện không cân bằng:
IkcbMax (ka .kcl .si Udc s2i )IkMaxng
(1.1.0,1 0,1 0, 008).1328 276, 22 A
Dòng điện khởi đợng của
BV4:
Dịng điện khởi đợng của
rơle:
Chọn dịng đặt
rơle
Ikd ktc .IkcbMax 1, 2.276, 22 331, 46A
Ikd
IkdR
.ksd
ni1
IdR 4,8A
Dịng khởi đợng thực tế của BV4 so lệch
I .n
4,8.70
I kdSL dR i1
336 A
1
ksd
Độ nhạy BV
I
0,87.I (3)
331, 46.1
4, 7 A
70
0,87.13
28
knh
k min
IkdSL
k
IkdS
L
3
3, 43 2
18