Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

BTL bảo vệ (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.6 KB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ

BÀI TẬP LỚN

BẢO VỆ VÀ ĐIỀU KHIỂN HỆ
THỐNG ĐIỆN

SVTH: NGUYỄN ĐÌNH KHƯƠNG
Lớp: KTĐ-ĐT K41A
Số thứ tự:
GVHD: TS. Ngơ Minh Khoa

Bình Định, 11/2021
1


Đ ề bài:
Cho sơ đồ lưới điện 220 kV như hình vẽ sau. Cơng suất ngắn mạch trên thanh cái
A của hệ thống là Sk.HT = 2140 MVA; hệ số tin cậy ktc = 1,2; hệ số mở máy trung bình
kmm
= 1,5; khoảng cách trung bình giữa các dây dẫn là a = 7 m. Tốc đợ gió lớn nhất của môi
trường xung quanh là v = 25 m/s, thời gian tác động của bảo vệ thanh cái nhanh
nhất là t1 = 0,04 s, phân cấp thời gian của các bảo vệ tiếp theo là Δt = 0,5s.
B
BV2

220 kV

HT


A
BV1

LBC

BV3

LBD

BV4

LBE

C

B1

110 kV

D

B2

110 kV

E

B3

110 kV


LAB

Sk.HT

Số liệu của các đoạn dây và máy biến áp cho trong bảng sau:
Đoạn dây

AB

BC

BD

L (km)

100

50

60

BE
70

Dây dẫn

ACY.450

ACY.240


ACY.240

ACY.300

r0 (Ω/km)

0,06

0,12

0,12

0,1

x0 (Ω/km)

0,42

0,424

0,424

0,43

Máy biến áp

TДГ.40000/220 TДГ.60000/220

TДГ.70000/220


Hãy tính tốn bảo vệ rơle đặt tại các vị trí BV1, BV2, BV3, BV4 trên
sơ đồ lưới
điện trên theo các u cầu:
1. Tính tốn dịng điện làm việc cực đại qua các bảo vệ ?


2. Tính tốn dịng điện ngắn mạch 3 pha tại các thanh cái B, C,
D và E ?
3. Tính tốn bảo vệ dòng điện cực đại của các bảo vệ ?

4. Tính tốn bảo vệ cắt nhanh của các bảo vệ ?
5. Tính tốn bảo vệ khoảng cách của các bảo vệ ?
6. Tính tốn bảo vệ so lệch của các máy biến áp 220/110 kV ?
7. Sử dụng phần mềm Etap 16.0 thiết lập sơ đồ hệ thống điện và
mô phỏng các chức năng bảo vệ như trên ?


Bài làm:
1. Tính tốn dịng điện làm việc cực đại qua các bảo vệ:
Dòng làm việc cực đại qua bảo vệ 2:

 104, 97 A
IBV2  S
40000
B1
3.U 
220 3
Dòng làm việc cực đại qua bảo vệ 3:


 157, 46 A
IBV3  S
60000
B
2

3.U
220 3
Dòng làm việc cực đại qua bảo vệ 4:

 183, 70 A
IBV4  S
70000
B3
3.U 
220 3
Dòng làm việc cực đại qua bảo vệ 1 :

IBV1  IBV 2  IBV 3  IBV 4  104,97 157, 46 183, 70  446,13 A
2. Tính tốn dịng ngắn mạch 3 pha tại các thanh cái B,C,D và E:
Xác định điện trở của đoạn đường dây AB:

RA
B

XA
B

 lo


 100.0, 06  6

.ro.AB

 100.0, 42  42

 lo
.xo.AB

ZAB 

R2AB X 2AB  62  422  42, 43

Xác định điện trở của đoạn đường dây BC:


RBC

 50.0,12  6

 lo

XBC .ro.AB

 50.0, 424  21, 2

 lo .xo.AB
ZBC 

R2BC X 2BC  62  21, 22  22, 03


Xác định điện trở của đoạn đường dây BD:

RBD

 lo

 60.0,12  7, 2

XBD .ro.BD

 60.0, 424  25, 44

 lo
.xo.BD
ZBD 

R2BD X 2BD  7, 22  25, 442  26, 44

Xác định điện trở của đoạn đường dây BE:

RBE

 70.0,1  7

 lo

XBE .ro.BE

 70.0, 43  30,1


 lo
.xo.BE
ZBE 

R2BE X 2BE  72  30,12  30, 9

Tổng trở hệ thống:
X HT


Sk
.HT

U2



2202
2140

 22, 62

Tổng trở ngắn mạch tính đến thanh cái B:

ZkB 

R2AB ( X

HT


X

AB

)2  62  (22, 62  42)2  64,89

Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm B:


I

(3)
k.B



U
3ZkB

220
 3.64,89

 1, 96kA  1960A

Tổng trở ngắn mạch tính đến thanh cái C:
ZkC 


R)2

 (62
X  21, X2HTABBC
X )2
(6  (R
6)2
ABBC
 (22,
 42)2
 86, 65


Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm C:

I

U
 3ZkB

(3)
k .C

22065  1, 465kA  1465A
3.86,


Tổng trở ngắn mạch tính đến thanh cái D:
ZkD 


R)2 (22,

( X 62  25,
XHTABBD
(6  (R
7, ABBD
2)2
44 X42)2)2 91, 02

Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm D:

I

(3)
k.D



U
3ZkD

220
 3.91, 02

 1, 395kA  1395A

Tổng trở ngắn mạch tính đến thanh cái E:
ZkE 


R  )2
 (62X  30,1

XHTABBE
X )2
(6 (R
7)2
ABBE
(22,
42)2
 95, 6

Dòng ngắn mạch 3 pha tại điểm E:
(3)

IU 
k.E

220


3ZkE

 1, 328kA  1328A

3.95, 6

3. Tính tốn bảo vệ dịng điện cực đại của các bảo vệ:
Đối với BV1:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 1  450

A,


In  5 A
2

Ta có : ni 

450

1

5

 90A

Dịng khởi động của rơle BV1:

IkdR1  k
tc

k .n
ksd kmm IlvM




0, 98.90

1, 2 5.4 13 

.1.1,


46, 9,1A
tv

IdR1  9, 2 A

i

Chọn dịng đặt
rơle:


IdR1.ni

I



9, 2.90

 828A

kdBV
Dịng khởi đợng thực tế của bảo
ksd
1
vệ:
(3)
0,87.1960
Ik min
Ik(2) 0,87.I k

Độ nhạy của BV: knh 



 2, 06  1, 5
IkdBV IkdBV
IkdBV
828

Vậy bảo vệ đáp ứng độ nhạy cần thiết.
Kiểm tra máy biến dòng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.

I  0, 05.I (3)  0, 05.1960  98  I
cc

k

IBI 1

 450 A

Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.

 Đối với BV2:
Chọn máy biến dịng có : IIBI

 150 A In  5 A

2


,

Ta có : ni 

150
5

1

2

 30 A

Dịng khởi đợng của rơle BV2:

IkdR2

1, 2
ktc
 k . ksd kmm IlvM  0, 98.30 .1.1, 5.104, 97  6, 42 A
n
tv

i

Chọn dòng đặt
rơle:

IdR1  6, 5A



IdR1.ni
I

Dịng khởi đợng thực tế của bảo
vệ:

kdBV

0,87.I (3)

Đợ nhạy của BV:

I

I

(2)



6, 5.30

ksd
0,87.1465

1

 195A



knh 
k


k min






k

6, 53  1, 5
IkdBV

IkdBV

IkdBV

195

Vậy bảo vệ đáp ứng đợ nhạy cần thiết.
Kiểm tra máy biến dịng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.

I  0, 05.I (3)  0, 05.1465  73, 25  I  150 A
cc

k


IBI 1

Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.

 Đối với BV3:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 3  200A

In  5 A

,

2

200

Ta có : ni3 

5

 40 A

Dịng khởi đợng của rơle BV3:

IkdR3

k
 k .tc ksd kmm
n
IlvM

tv

i



IdR3

Chọn dịng đặt
rơle:

1, 2
0, 98.40

.1.1, 5.157, 46  7, 23A

 7, 3A



IdR3.ni

I

Dòng khởi động thực tế của bảo
vệ:
I (2)

I


Độ nhạy của BV: knh 

k min

IkdBV

kdBV



k

IkdBV



ksd

0,87.I (3)
k

IkdBV



7, 3.40



 292 A


1

0,87.1395
292

 4,15  1, 5

Vậy bảo vệ đáp ứng độ nhạy cần thiết.
Kiểm tra máy biến dịng theo điều kiện làm việc c̣n cắt.

I  0, 05.I (3)  0, 05.1395  69, 75  I
cc

k

IBI 1

 150 A

Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.

 Đối với BV4:


Chọn máy biến dịng có : IIBI 4  200A

In  5 A

,


2

Ta có : ni 

200

4

5

 40 A

Dịng khởi động của rơle BV4:

IkdR4

ktc
 k . ksd kmm
n
IlvM
tv



1, 2 .1.1, 5.183, 70  8, 43A
0, 98.40

i


IdR 4

.ni

IdR1  8,5A

Chọn dòng đặt
rơle:

I

Dịng khởi đợng thực tế của bảo
vệ:
I (2)

I

Đợ nhạy của BV: knh 

k min

IkdBV

kdBV



k

IkdBV




8, 5.40

ksd

0,87.I (3)
k

IkdBV





 340 A

1

0,87.1328
340

 3, 39  1, 5

Vậy bảo vệ đáp ứng độ nhạy cần thiết.
Kiểm tra máy biến dòng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.

I  0, 05.I (3)  0, 05.1328  66, 4  I
cc


k

IBI 1

 200 A

Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.


4. Tính tốn bảo vệ cắt nhanh cho các bảo vệ:
 Đối với BV1:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 1  450

In  5 A

A,
Ta có :

2

ni 

450
5

1

 90A


Dịng khởi động của rơle cắt nhanh của BV1:

IkdCNR1  k
tc
ni

k sd

Chọn dòng đặt
rơle:

(3)
k

 1, 2 .1.1960  26,13A
90

IdRCN1  26, 2A

Dịng khởi đợng thực tế của bảo vệ cắt nhanh
I
.n
:
IkdBVCN1  dRCN1 i 26, 2.90 2358A


ksd
1

I (2)


I
Độ nhạy của BV: k 
nh

k min

IkdBV



k

IkdBV



0,87.I (3)
k

IkdBVCN1



0,87.1960
2358

 0, 72

Để đạt được độ nhạy cần thiết BVCN chỉ tác đợng với dịng ngắn mạch là


Ik 
2.IkdCN

 2.2358  4716A

Tỷ lệ vùng cắt nhanh

100
E
m%  Z ( 3.IkdCN  X ht ) 100 (
42, 43
d


220

 22, 62)  71, 26%  30%

3.2, 403

Như vậy bảo vệ đảm bảo yêu cầu.
Kiểm tra máy biến dòng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.

I  0, 05.I (3)  0, 05.1960  98  I
cc

k

IBI 1


 450 A


Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.

 Đối với BV2:
Chọn máy biến dịng có : IIBI
2

 150 A In  5 A
,

Ta có : ni 

150

2

5

2

 30 A

Dịng khởi động của rơle cắt nhanh của BV2:

IkdCNR2

ksd



ktc

(3)
k



ni

1, 2
30

.1.1465  58, 6 A

IdRCN 2  58, 7A

Chọn dòng đặt
rơle:

IkdBVCN 2
Dòng khởi động thực tế của bảo vệ cắt nhanh
:

Độ nhạy của BV: k 
nh

I


k min

IkdBV



I (2)
k

IkdBV



0,87.I (3)
k

IkdBVCN 2



IdRCN 2

.ni
ksd

0,87.1465
1761




58, 7.30
 1761A
1

 0, 72

Để đạt được độ nhạy cần thiết BVCN chỉ tác đợng với dịng ngắn mạch là

Ik 
2.IkdCN

 2.1761  3522A

Tỷ lệ vùng cắt nhanh
100

m% 
E
Zd

(
3.IkdCN

(
X

ht

))
 XAB 


100 220
22, 03( 3.1761

 (22, 62  42))  34%  30%

Như vậy bảo vệ đảm bảo yêu cầu.
Kiểm tra máy biến dòng theo điều kiện làm việc cuộn cắt.

I  0, 05.I (3)  0, 05.1465  73, 25  I
cc

k

IBI 2

 150 A

Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.


 Đối với BV3:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 3  200A
,

In  5 A
2

Ta có : ni3 


200
5

 40 A

Dịng khởi đợng của rơle cắt nhanh của BV3:



I
kdCNR3

ktc

k I (3) 

ni

Chọn dòng đặt
rơle:

sd k

1, 2

.1.1395  41,85A

40

IdRCN  41,9A

3

Dịng khởi đợng thực tế của bảo vệ cắt nhanh
I
:
IkdBVCN 3 .n dRCN
3 i
ksd

I (2)

I
Độ nhạy của BV: k 
nh

k min

IkdBV



k

IkdBV



0,87.I (3)
k


IkdBVCN 3



0,87.1395
1676



41, 9.40
 1676 A
1

 0, 72


Để đạt được độ nhạy cần thiết BVCN chỉ tác đợng với dịng ngắn mạch là

Ik 
2.IkdCN

 2.1676  3352A

Tỷ lệ vùng cắt nhanh
100

m% 
E
Zd


(
X

(
3.IkdCN

ht

))
 XAB 

 (22, 62  42))  42, 05%  30%

100 220
26, 44( 3.1, 676

Như vậy bảo vệ đảm bảo yêu cầu.
Kiểm tra máy biến dịng theo điều kiện làm việc c̣n cắt.

I  0, 05.I (3)  0, 05.1395  69, 75  I
cc

k

IBI 3

 150 A

Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho cuộn cắt.


 Đối với BV4:
Chọn máy biến dịng có : IIBI 2  200A
,

In  5 A
2

Ta có : ni3 

200
5

 40 A

Dịng khởi đợng của rơle cắt nhanh của BV4:



I
kdCNR3

ktc

k I (3) 

ni

Chọn dòng đặt
rơle:


sd k

1, 2

.1.1328  39,84A

40

IdRCN  39,9A
3

Dòng khởi động thực tế của bảo vệ cắt nhanh
IdRCN 4
:
IkdBVCN 4 
.ni
ksd

I (2)

I
Độ nhạy của BV: k 
nh

k min

IkdBV




k

IkdBV



0,87.I (3)
k

IkdBVCN 4



0,87.1328
1596



39, 9.40
 1596 A
1

 0, 72


Để đạt được độ nhạy cần thiết BVCN chỉ tác đợng với dịng ngắn mạch là

Ik 
2.IkdCN


 2.1596  3192A

Tỷ lệ vùng cắt nhanh
100
(
m% 
(
3.IkdCN
X
E
Zd

ht

 XAB ))


100 220
 (22, 62  42))  48, 42%  30%
30, 9( 3.1, 596

Như vậy bảo vệ đảm bảo yêu cầu.
Kiểm tra máy biến dịng theo điều kiện làm việc c̣n cắt.


I  0, 05.I (3)  0, 05.1328  66, 4  I
cc

k


IBI 4

 200 A

Như vậy máy biến dòng đã chọn đảm bảo yêu cầu làm việc tin cậy cho c̣n cắt.

5. Tính tốn bảo vệ khoảng cách của các bảo vệ:
Từ các kết quả tính ở tên ta có:
 Đối với BV1
 Vùng I của BA1
Điện trở quá độ trên đường dây AB
28700(a  v.tk ) 28700(7  25.0, 04)

 5, 64
I k1,4.B
19601,4

RqdAB 

Tổng trở khởi động vùng I của BVI có xét đến điện trở q đợ
 k .(Z

ZI

BVI

I

AB


 0, 5.R

qdAB

)  0,8.(42, 43  0, 5.5, 64)  36, 2

Tổng trở khởi động của rơle
Z
I

I

Z

R.I

n. i
BVI

 1, 48

 36, 2.
90

nu

2200

I
Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z dBVI


 1, 4

Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng I là
ZI

ZI

kdBVI

.

dBVI

nu

 1, 4.

ni

2200

 34, 2

90

Độ nhạy của BV khoảng cách vùng I
knh 

ZAB  42, 43  1, 24

I
34, 2
Z kdBV
I

 Vùng II của BA1
Trong số các đoạn dây phía sau đoạn AB đoạn BC,BD,BE thì đoạn BC có gí trị
tổng trở nhỏ nhất vì vậy tổng trở khởi động vùng II của BVI sẽ là:
Z II  k (Z
5.R
BV 1

2

 k (Z
AB

RqdBC 

1

 0,
BC

qdBC

))  0,8.(42, 43  0,8.(22, 03  0, 5.8, 61)) 
50,89

28700(a  v.tk ) 28700(7  28.0, 04)


 8, 61
I k1,4.C
14651,4


Tổng trở khởi động của rơle
Z

II


II Z

n. i

R.I

BVII

90  2, 08

 50,89.

nu

2200

Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z II  2
dBVI

Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng II là

II Z

Z II
kdBVI

 2.
.nu
dBVI

ni

2200

 48,89

90

Thời gian tác động của BV vùng II là
t2  t1


t  0, 04  0,5  0,54s

 Đối với BV2
 Vùng I của BA2
Điện trở quá độ trên đường dây BC
RqdBC 


28700(a  v.tk ) 28700(7  25.0, 04)

 8, 48
I k1,4.C
14651,4

Tổng trở khởi đợng vùng I của BV2 có xét đến điện trở quá độ
Z I  k .(Z
5.R
BV 2

I

 0,
BC

qdBC

)  0,8.(22, 03  0, 5.8, 61)  21, 06

Tổng trở khởi động của rơle
I
Z R.2



I
BV 2

 21,

ni 06.
.n
u

30
2200

 0, 287

I
Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z dBV
2

 0, 2

Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng I là
I
Z kdBV
2



I
dBV 2

.n
u

 0, 2.


2200
30

 14, 67

ni

Độ nhạy của BV khoảng cách vùng I
knh  ZBC
22, 03

 1, 501
I
Z kdBV 2
14, 67

Thời gian tác động của BV vùng II là


t2  t1


t  0, 04  0,5  0,54s

 Đối với BV3
 Vùng I của BA3
Điện trở quá độ trên đường dây BD
28700(a  v.tk ) 28700(7  25.0, 04)

 9, 09

1,4
I k.D
13951,4

RqdBD 

Tổng trở khởi động vùng I của BV3 có xét đến điện trở q đợ
Z I  k .(Z
5.R
BV 3

I

 0,

)  0,8.(26, 44  0, 5.9, 09)  24, 788

BD

qdBD

Tổng trở khởi động của rơle
Z

I
R.3



I

BV
3

 24,
ni 788.
.n
u

40
2200

 0, 45

Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z I  0, 4
dBV 3
Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng I là
I
Z kdBV
3

I
dBV 3



 0, 4.

.n
u


ni

2200



22
40

Độ nhạy của BV khoảng cách vùng I
ZBD
26, 44

 1, 201
I
knh  Z kdBV
3
22

Thời gian tác động của BV vùng II là
t2  t1


t  0, 04  0,5  0,54s

 Đối với BV4
 Vùng I của BA4
Điện trở quá độ trên đường dây BE
RqdBE 


28700(a  v.tk ) 28700(7  25.0, 04)

 9, 74
I k1,4.E
13281,4

Tổng trở khởi động vùng I của BV4 có xét đến điện trở quá độ
Z I  k .(Z
5.R
BV 4

I

 0,
BE

qdBE

)  0,8.(30, 9  0, 5.9, 74)  28, 616


Tổng trở khởi động của rơle
Z

I
R.4



I

BV 4

 28,
ni 616.
.n

40
2200

u

 0, 52

Ta chọn tổng trở đặt của rơle Z I  0, 5
dBV 4
Tổng trở khởi động thực tế của BV khoảng cách vùng I là
I
Z kdBV
4

I
dBV 4



 0, 5.

.n
u


2200
40

 27, 5

ni

Độ nhạy của BV khoảng cách vùng I
knh  ZBE
26, 44

 0, 96
I
Z kdBV 4
27, 5

Thời gian tác động của BV vùng II là
t2  t1


t  0, 04  0,5  0,54s

6. Tính tốn bảo vệ so lệch của máy biến áp 220/110 kV:
 Giả sử tổ đấu dây của các máy biến áp là Y/
 Đối với MBA B1:
Dịng điện định mức ở hai phía của MBA B1
In1 

Sn
 40000  104, 97 A

3.Un1
3.220

In2 

S
40000
3.Un2  3.110  209, 94 A

n

Chọn

n 

200

i1

5

 40 ; n 
i2

250

 50

5


Giá trị dịng điện thứ cấp ở hai phía của máy biến áp thực tế là
I2 I


In1.ksd 104, 97. 3
 4, 54
ni1 
A;
40

In2
209, 94.1
I2 
.ksd

 4, 20 A
50
II
ni 2

Sai số do sự chênh lệch dịng điện phía thứ cấp:
4, 54  4, 20
4, 54


s2i 

I2 I  I2 II
I21



 0, 07

Xác định dòng điện không cân bằng:
IkcbMax  (ka .kcl .si  Udc  s2i )IkMaxng
 (1.1.0,1 0,1 0, 07).1465  395, 55 A
Dịng điện khởi đợng của
BV2:

Ikd  ktc .IkcbMax 1, 2.395,55  474, 66A

Dịng điện khởi đợng của
rơle:
Chọn dịng đặt
rơle

IkdR 

Ikd .ksd 474, 66.1
ni1 
 11,86 A
40

IdR  9,5A

Dịng khởi đợng thực tế của BV so lệch
I .n
11,86.40
I kdSL  dR i1 
 474, 4 A

1
ksd

Độ nhạy BV2

0,87.1465
0,87.I (3)

I
knh 

k min

IkdSL



k

IkdS



474, 4

 2, 68  2

L

 Đối với MBA B2:

Dòng điện định mức ở hai phía của MBA B2


In1 

Sn
 60000  157, 46 A
3.Un1
3.220

In2 

S
60000
3.Un2  3.110  314, 92 A

n

Chọn

n 

350

i1

 70 ; n 

400


i2

5

 80

5

Giá trị dịng điện thứ cấp ở hai phía của máy biến áp thực tế là
I2 I


In1.ksd 157, 46. 3
 3,89
ni1 
A;
70

In2
314, 92.1
I2 
.ksd

 3, 93A
80
II
ni 2

Sai số do sự chênh lệch dịng điện phía thứ cấp:
s2i 


I2 I  I2 II
I21

 3,89  3, 93
3,89
 0, 01

Xác định dòng điện không cân bằng:
IkcbMax  (ka .kcl .si  Udc  s2i )IkMaxng
 (1.1.0,1 0,1 0, 01).1395  292, 95 A
Dòng điện khởi động của
BV3:

Ikd  ktc .IkcbMax  1, 2.292,95  351,54A

Dịng điện khởi đợng của
rơle:
Chọn dịng đặt
rơle

Ikd
IkdR 
.ksd
ni1



351, 54.1
 5, 02 A

70

IdR  5,1A

Dịng khởi đợng thực tế của BV3 so lệch
I .n 5,1.70
I kdSL  dR i1 
357 A
1 
ksd

Độ nhạy BV

0,87.1395
I

knh 

0,87.I
k min

IkdSL



(3)
k




IkdSL

 3, 39  2


357

 Đối với MBA B3:
Dòng điện định mức ở hai phía của MBA B3
In1 

Sn
 70000  183, 70 A
3.Un1
3.220

In2 

S
70000
3.Un2  3.110  367, 40 A

n

Chọn

n 

350


i1

 70 ; n 

400

i2

5

 80

5

Giá trị dòng điện thứ cấp ở hai phía của máy biến áp thực tế là
I2 I

In2
In1.ksd  183, 7. 3  4, 55A
367, 4.1
I2 
 n
.ksd

i1
80  4, 59 A
II
;
ni 2
70


Sai số do sự chênh lệch dòng điện phía thứ cấp:
s2i 

I2 I  I2 II
I21

 4, 55  4, 59
4, 55
 0, 008

Xác định dòng điện không cân bằng:
IkcbMax  (ka .kcl .si  Udc  s2i )IkMaxng
 (1.1.0,1 0,1 0, 008).1328  276, 22 A
Dòng điện khởi đợng của
BV4:
Dịng điện khởi đợng của
rơle:
Chọn dịng đặt
rơle

Ikd  ktc .IkcbMax 1, 2.276, 22  331, 46A
Ikd
IkdR 
.ksd
ni1

IdR  4,8A

Dịng khởi đợng thực tế của BV4 so lệch

I .n
4,8.70
I kdSL  dR i1 
336 A
1 
ksd

Độ nhạy BV
I

0,87.I (3)



331, 46.1
 4, 7 A
70


0,87.13
28
knh 

k min

IkdSL



k


IkdS
L



3

 3, 43  2


18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×