Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.03 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT GIA VIỄN B
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
Mã đề 123

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý; Lớp: 12
Thời gian làm bài: 50 phút.
Họ và tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .................................................................................

Câu 1: Công thức năng lượng của điện trường trong tụ điện là?
2
1
1
Q
W  CQ 2
W  UQ 2
W
2
2
A.
B.
2C
C.

2

U
W
2C
D.


Câu 2: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi
A. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 3: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.
Câu 4: Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban
đầu v0 = 2.105 (m/s) vng góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là?
A. 3,2.10-14 (N)
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Câu 5: Trong một mạch kín dịng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất
lớn hơn.
B. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất
nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ tồn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của
chùm sáng tới.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?

A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là
25cm/s. Biên độ giao động của vật là?
A. 5,24cm
D. 10 cm
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
Câu 9: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g
và con ℓắc dao động với chu kỳ T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kỳ của con ℓắc
sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi
B. tăng ℓần
C. Giảm ℓần
D. Giảm 2 ℓần
Câu 10: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về dao động tắt dần?


A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. ℓực cản môi trường tác dụng ℓên vật ℓuôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần ℓà dao động chỉ chịu tác dụng của nội ℓực
Câu 11: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách
xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp
của bạn học sinh này là : 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2s (bao gồm
sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau
đây là đúng nhất ?
A. T = 2,06 ± 0,2 s.

B. T = 2,13 ± 0,02 s.
C. T = 2,00 ± 0,02 s.
D. T = 2,06 ± 0,02s.
Câu 12: Sóng cơ học ℓan truyền trong mơi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng
ℓên 2 ℓần thì bước sóng
A. tăng 4 ℓần.
B. tăng 2 ℓần.
C. không đổi.
D. giảm 2 ℓần.
Câu 13: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, với tần số dao động ℓà 10Hz, khoảng cách giữa hai nút
liên tiếp ℓà 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà
A. 50 cm/s.
B. 1 m/s.
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì điện áp hai đầu mạch lệch pha so
với cường độ dịng điện trong mạch một góc?
B. 0




A. 3
C. 2
D. 2
Câu 15: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là
3MHz. Khi C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C=1997C1 + 2015C2 thì tần số dao động
là?
A. 53,55 kHz.
B. 223,74 MHz.

C. 53,62 kHz.
D. 223,55 MHz.
Câu 16: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 17: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí
A. ACA.
B. DCA.
C. DCV.
D. ACV.



u 220 2cos  100 t   V
2  vào hai đầu một đoạn

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức

mạch. Giá trị của điện áp cực đại là?
A. 220V

D. 440V
B. 220 2V
C. 110 2V
Câu 19: Một bức xạ khi truyền trong chân khơng có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy tinh
có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đồi với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là?
A. 700 nm.

B. 600 nm.
C. 500 nm.
D. 650 nm.
Câu 20: Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng n
B. Xung quanh một dịng điện khơng đổi
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
Câu 21: Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ?
A. λ = 2000m.
B. λ = 2000km.
C. λ = 1000m.
D. λ = 1000km.
Câu 22: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng 1 = 0,39µm và ánh sáng màu lam có bước
sóng 2 = 0,48µm vào một mẩu kim loại có cơng
hiện tượng quang điện?
A. Cả màu tím và màu lam.
C. Chỉ có màu lam.
Câu 23: Chùm sáng laze khơng được dùng trong0
A. nguồn phát âm tần.

thốt là A = 2,48 eV. Ánh sáng nào có thể gây ra
B. Chỉ có màu tím.
D. Cả hai đều khơng.
B. dao mổ trong y học.


C. truyền thông tin.

D. đầu đọc đĩa CD.


Câu 24: Số prơtơn có trong hạt nhân

210
84

Po là?

A. 210.
B. 84.
C. 126.
D. 294.
Câu 25 Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
số nuclơn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 26: Cho các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là?
A. tia tử ngoại.
B. tia Rơn-ghen.
C. tia hồng ngoại.
D. tia đơn sắc màu lục.
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng nhiệt điện.
D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Câu 28: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô

sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy
mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên
đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau
và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt
động đã được nhập về thêm là
A. 100.
B. 70.
C. 50.
D. 160.
Câu 29: Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là N 0 chu kì bán rã T, sau thời gian
Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0) số hạt nhân cịn lại trong mẫu phóng xạ là N. Tăng nhiệt độ chất
phóng xạ X lên gấp 2 lần thì sau thời gian 3Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0), số hạt nhân đã bị phân
rã là
2
3
B. N0 – 2N2
D. N0 – 3N
N
N
A.
C. N0 2
3N
N0
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1,
khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Nếu tăng thêm n vịng dây ở cuộn thứ cấp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U3. Số vòng dây của cuộn sơ cấp

bằng
nU1
A. U 2  U 3


U 2 U3
B. nU1

nU1
C. U 3  U 2

U3  U2
D. nU1

9
K1
4 Be đứng yên gây ra phản ứng:
Dùng
proton
(p)

động
năng
bắn
vào
hạt
nhân
Câu 31:
6
p  49 Be    36 Li
Li
. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng Q 2,125MeV . Hạt nhân 3 và hạt α bay
K 4MeV
K 3,575MeV

ra với các động năng lần lượt bằng 2
và 3
. Tính góc giữa các hướng chuyển
động của hạt α và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho
1u 931,5MeV / c 2
0
0
0
0
A. 45
B. 75
C. 90
D. 104
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên
các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng

với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của
electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
v
A. 9 .

B. 3v .

v
C. 3 .

v
D. 3 .



Câu 33: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào hai cực của một máy phát điện

xoay chiều một pha có rơto là nam châm điện một cặp cực. Thay đổi tốc độ quay của rô
to. Khi rô to quay với tốc độ 30 vịng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R, khi rô to
quay với tốc độ 40 vịng/s thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và
khi rô to quay với tốc độ n vịng/s thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá
trị cực đại. Giá trị của n là?
A. 120
B. 50
C. 80
D. 100
Câu 34: Một e bắt đầu chuyển động dọc theo đường sức điện trường của một tụ điện phẳng, hai bản
cách nhau một khoảng d = 3cm và giữa chúng có một hiệu điện thế U=120V. Vận tốc của electron sau
khi đi được quãng được 2cm là?
A.5,3.106m/s
B. 7,9.106m/s
C. 9,2.106m/s
D. 6,5.106m/s
Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương
trình: u1  u 2 acos40t(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD =

4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến
AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là?
A. 3,3 cm.
B. 6 cm.
C. 8,9 cm.
D. 9,7 cm.
Câu 36: Cho một vật có khối lượng 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần

5

x1  3 sin(20 t  ) cm
x2 2 cos(20 t  ) cm
2
6
số với phương trình lần lượt là

. Độ lớn của hợp lực

t
s
120 là?
tác dụng lên vật tại thời điểm
A. 0,2N
B. 0,4N
C. 4N
D. 2N
Câu 37: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí
cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,091J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng
chỉ cịn 0,019J và nếu đi them một đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là?
A. 96 mJ
B. 48 mJ
C. 36 mJ
D. 32 mJ
Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ . Trên màn quan sát,

tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát
dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là
1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là
vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 1 m.

B. 3 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
Câu 39: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi.Một người đi bộ từ A
đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến
4I rồi lại giảm xuống I . Khoảng cách AO bằng?
AC
AC
AC √ 3
AC 2
B.
3
C. 2
D. 3
2
A.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào
hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi
và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC,
UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như
hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì
UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là
A. 150 √2 V.
B. 100 √ 3 V.
C. 150 √3 V.
D. 200 √ 3 V.
.........Hết.........




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×