Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

ĐỀ ôn THI TRẮC NGHIỆM và tư LUẬN về THUẾ TNDN TNCN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.11 KB, 34 trang )

ĐỀ THI ÔN TẬP THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Có lời giải chi tiết cụ thể)
Tác giả: LL

A/ TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế TNDN?
A. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp.
B. Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
C. Khoản chi nếu có hố đơn mua hàng hố, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng
trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh tốn phải có chứng từ thanh tốn
khơng dùng tiền mặt.
D. Khoản chi đáp ứng cả 3 điều kiện trên..
Đáp án D
Câu 2. Doanh nghiệp khơng được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu
thuế đối với khoản chi nào dưới đây :
A. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, phí cơng
đồn theo mức quy định.
B. Khoản chi tài trợ cho giáo dục đúng theo quy định.
C. Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố
định.
D. Khoản chi tài trợ nghiên cứu khoa học đúng theo quy định.
Đáp án C
Câu 3. Doanh nghiệp thành lập mới được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế đối với phần chi quảng cáo, tiếp thị , khuyến mãi, hoa hồng môi giới; chi
tiếp tân , khánh tiết, hội nghị không vượt quá bao nhiêu % tổng số chi được trừ :



A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. Không giới hạn.
Đáp án C
Câu 9. Doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ nước ngồi, đã nộp thuế Thu nhập doanh
nghiệp hoặc loại thuế tương tự thuế Thu nhập doanh nghiệp ở nước ngồi thì khi tính thuế
TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp:
a. Được trừ toàn bộ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
b. Được trừ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngồi nhưng tối đa khơng q số thuế TNDN
phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Không được trừ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
Đáp án b
Câu 10: Doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ở nước ngoài chuyển phần thu nhập sau khi đã nộp
thuế TNDN ở nước ngoài của doanh nghiệp về Việt Nam, trong trường hợp các nước mà
Việt Nam chưa ký hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì trường hợp thuế suất thuế TNDN ở
các nước mà doanh nghiệp chuyển về có mức thuế suất thuế TNDN cao hơn thì:
a. Doanh nghiệp phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN tính theo luật thuế TNDN
của Việt Nam.
b. Doanh nghiệp không phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN tính theo luật thuế
TNDN của Việt Nam.
Đáp án b
Câu 11: Khoản thu nhập nào sau là đối tượng miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của doanh nghiệp.
b. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số.
c. Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước được chia từ thu nhập trước khi nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp.
d. Thu nhập từ thanh lý tài sản.
Đáp án b
Câu 12: Khoản thu nhập nào sau đây là đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp

a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của hợp tác xã
b. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản


c. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn
học, nghệ thuật, từ thiện nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam.
d. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao cho tổ chức, cá
nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn.
Đáp án d
Câu 13: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Thu nhập của doanh nghiệp từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy
sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
b. Thu nhập từ thực việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp
c. Thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh trong nước đã nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp
d. Chỉ b và c
e. Tất cả các đáp án trên.
Đáp án e
Câu 14: Quy định nào về kỳ tính thuế TNDN dưới đây là đúng:
a. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi
khơng được vượt quá 15 tháng.
b. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi
khơng được vượt q 12 tháng.
c. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng khơng được vượt q 15 tháng; kỳ
tính thuế năm chuyển đổi khơng được vượt q 12 tháng.
d. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng khơng được vượt quá 12 tháng; kỳ
tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.
Đáp án c
Câu 15: Đối với Doanh nghiệp nước ngồi có cơ sở thường trú tại Việt Nam thì kỳ tính thuế
TNDN là:

a. Năm tài chính
b. Năm dương lịch
c.Theo từng lần phát sinh
d.Tất cả các đáp án trên
Đáp án c


Câu 16. Đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt động kinh doanh hàng hoá thuộc đối tượng chịu
thuế thu nhập doanh nghiệp mà các đơn vị này hạch toán được doanh thu nhưng khơng hạch
tốn và xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động kinh doanh hàng hố thì kê khai nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hoá là:
a. 1%
b. 2%
c. 5%
Đáp án a
Câu 17: Đơn vị sự nghiệp A có phát sinh hoạt động cho thuê nhà, doanh thu cho thuê nhà 01
năm là 100tr, đơn vị khơng xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động cho thuê nhà nêu
trên do vậy đơn vị lựa chọn kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên
doanh thu thì số thuế TNDN đơn vị phải nộp là:
a. 1tr
b. 2tr
c. 5tr
d. Số khác
Đáp án c
Câu 18: Căn cứ tính thuế TNDN là:
a.
b.
c.
d.


Thu nhập chịu thuế và thuế suất
Thu nhập tính thuế và thuế suất
Doanh thu tính thuế và thuế suất
Lợi nhuận trong kỳ và thuế suất

Đáp án b
Câu 19: Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án đầu tư:
a.Được cộng vào thu nhập từ hoạt động kinh doanh để kê khai nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp
b.Phải xác định riêng để kê khai nộp thuế nộp thuế thuế thu nhập doanh nghiệp
c.Không phải kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Đáp án b
Câu 20: Thu nhập từ dự án thăm dị, khai thác khống sản nếu lỗ:


a.Số lỗ này được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ tính thuế TNDN
b.Số lỗ này không được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ tính thuế
TNDN
Đáp án a
Câu 21: Từ 01/01/2015 Trường hợp phát sinh doanh thu tính thuế TNDN bằng ngoại tệ thì
phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá:
a.Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước Việt
Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ
b.Tỷ giá giao dịch của ngân hàng ngoại thương Việt Nam tại thời điểm phát sinh doanh thu
bằng ngoại tệ.
c.Theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ
Đáp án c
Câu 22: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí khơng
được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả kháng khác không được

bồi thường.
b. Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của ngân hàng thương mại vượt quá
150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
c.Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
d.Khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
Đáp án c
Câu 23: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ
khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
a.Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác
b.Thù lao trả cho sáng lập viên trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh
c. Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng vốn điều lệ còn thiếu
d.Phần thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ.
Đáp án b
Câu 24: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ
khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:


a. Khoản trích khấu hao tài sản cố định khơng đúng quy định của pháp luật
b. Phần trích lập dự phịng theo quy định của pháp luật
c. Khoản trích trước vào chi phí khơng đúng quy định của pháp luật
d. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế không đúng đối tượng quy định của pháp luật.
Đáp án b
Câu 25: Doanh nghiệp A có tổng doanh thu năm 2015 là 50 tỷ. Vậy thuế suất thuế TNDN
năm 2016 áp dụng đối với doanh nghiệp A là:
a. 15%
b. 20%
c. 22%
d. 17%
Đáp án b
Câu 26. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm

dị, khai thác dầu khí tại Việt Nam là:
a. 22%
b. 32%.
c. 50 %.
d. Từ 32% đến 50%.
Đáp án d
Câu 27. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm
dị, khai thác các mỏ tài ngun quý hiếm tại Việt Nam là:
a. 22%
b. 32%.
c. 50 %.
d. Từ 32% đến 50%.
Đáp án c
Câu 28: Trường hợp doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch tốn phụ thuộc hoạt động tại địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác với địa bàn nơi doanh nghiệp có trụ sở chính
thì số thuế được tính nộp theo:
a.Tỷ lệ doanh thu giữa nơi có cơ sở sản xuất và nơi có trụ sở chính
b.Tỷ lệ chi phí giữa nơi có cơ sở sản xuất và nơi có trụ sở chính


c.Được lựa chọn a hoặc b
Đáp án b
Câu 29: Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm đối với:
a.Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế
xã hội khó khăn
b.Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới
c.Thu nhập của doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao theo quy định của Luật công nghệ cao
d. Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dụcđào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và mơi trường.
Đáp án c

Câu 30: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án mới trong lĩnh vực sản xuất (trừ dự
án sản xuất mặt hàng thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, dự án khai thác khoáng sản) để
được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm thì phải đáp ứng tiêu chí nào:
a.Dự án có quy mơ vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá ba
năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và có tổng doanh thu tối thiểu đạt mười
nghìn tỷ đồng/năm, chậm nhất sau ba năm kể từ năm có doanh thu.
b.Dự án có quy mơ vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá ba
năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và sử dụng trên năm nghìn lao động
c.Đáp án a hoặc b
Đáp án a
Câu 31: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư trong lĩnh vực sản xuất (trừ
dự án sản xuất mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và dự án khai thác khoáng sản để được
áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm thì phải đáp ứng tiêu chí nào:
a. Quy mơ vốn đầu tư tối thiểu sáu nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu tư đăng
ký không quá năm năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư
b. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu chín nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu tư
đăng ký không quá ba năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu

c. Quy mô vốn đầu tư tối thiểu mười hai nghìn tỷ đồng và thực hiện giải ngân tổng vốn đầu
tư đăng ký không quá năm năm kể từ ngày được phép đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư
Đáp án c


Câu 32: Thu nhập của cơ quan báo chí từ hoạt động báo in, kể cả quảng cáo trên báo in theo
quy định của luật báo chí; thu nhập của cơ quan xuất bản từ hoạt động xuất bản theo quy
định của luật xuất bản được áp dụng thuế suất nào:
a.

Thuế suất 10%

b.
Thuế suất 15%
c.
Từ 01/01/2016 áp dụng dụng thuế suất 17%
d.
Thuế suất 20%
Đáp án a
Câu 33: Từ ngày 01/01/2016 thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại
địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn được áp dụng thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là:
a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.
20%
Đáp án c
Câu 34: Từ ngày 01/01/2015 thuế suất thuế TNDN đối với thu nhập của doanh nghiệp trồng
trọt, chăn nuôi, chế biến trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản khơng thuộc địa bàn có
điều kiện kinh tế xã hội khó khăn hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn

a.
10%
b.
15%
c.
17%
d.

20%
Đáp án b
Câu 35: Từ ngày 01/01/2016 thu nhập của Quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài chính vi
mơ được áp dụng thuế suất:
a.
b.
c.
d.

10%
15%
17%
20%

Đáp án c


Câu 36: Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi đối với doanh nghiệp cơng nghệ cao được tính
từ…:
a.
Năm thứ nhất có doanh thu
b.
Năm thứ ba có doanh thu
c.
Năm thứ năm có doanh thu
d.
Ngày được cấp giấy nhận là doanh nghiệp công nghệ cao
Đáp án d
Câu 37: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và doanh nghiệp cơng nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp

ứng dụng công nghệ cao được miễn thuế tối đa không quá…(1) và giảm…(2) số thuế phải
nộp tối đa không quá…(3) tiếp theo.
a.
b.
c.
d.

(1) ba năm, (2) 50%, (3) bốn năm
(1) bốn năm, (2) 50%, (3) chín năm
(1) bốn năm, (2) 70%, (3) chín năm
(1) bảy năm, (2) 50%, (3) năm năm

Đáp án b
Câu 38: Thu nhập của doanh nghiệp tự thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội khó khăn và thu nhập của doanh nghiệp tự thực hiện dự án đầu tư mới tại khu
công nghiệp, trừ khu công nghiệp thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội thuận lợi theo
quy định của pháp luật được miễn thuế tối đa không quá…(1) và giảm…(2) số thuế phải
nộp tối đa không quá…(3) tiếp theo.
a.
b.
c.
d.

(1) hai năm, (2) 50%, (3) bốn năm
(1) hai năm, (2) 50%, (3) chín năm
(1) ba năm, (2) 50%, (3) năm năm
(1) bốn năm, (2) 50%, (3) chín năm

Đáp án a
Câu 39: Thời gian miễn thuế, giảm thuế đối với thu nhập của doanh nghiệp tự thực hiện dự

án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn được
tính từ … (1) có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư, trường hợp khơng có thu nhập trong…
(2) đầu, kể từ … (3) có doanh thu từ dự án thì thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính từ
… (4)
a.

(1) năm thứ 3, (2) một năm, (3) năm thứ 2, (4) năm thứ ba


b.
c.
d.

(1) năm đầu tiên, (2) hai năm đầu, (3) năm thứ hai, (4) năm thứ tư
(1) năm đầu tiên, (2) ba năm đầu, (3) năm đầu tiên, (4) năm thứ tư
(1) năm thứ hai, (2) ba năm đầu, (3) năm đầu tiên, (4) năm thứ hai

Đáp án c
Câu 40: Doanh nghiệp sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ được hưởng
ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp nào sau đây:
a.
b.
c.
d.

Áp dụng thuế suất 10%
Áp dụng thuế suất 15%
Được giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp bằng số chi thêm cho lao động nữ
Không được áp dụng các hình thức trên.


Đáp án c
Câu 41. Mức trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp:
a. Tối đa không quá 5% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
b. Tối đa khơng q 5% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
c. Tối đa khơng quá 10% thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế.
d. Tối đa khơng q 10% thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế.
Đáp án d
Câu 42: Năm 2016 doanh nghiệp đang được áp dụng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi quỹ khoa học cơng
nghệ sử dụng khơng đúng mục đích là:
a.
b.
c.
d.

10%
15%
17%
20%

Đáp án a
Câu 43: Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần quỹ không sử dụng hết là lãi
suất trái phiếu kho bạc loại…(1) áp dụng tại thời điểm thu hồi và thời gian tính lãi là…(2)
a. (1) kỳ hạn một năm (2) một năm
b. (1) kỳ hạn hai năm (2) một năm


c. (1) kỳ hạn một năm (2) hai năm
d. (1) kỳ hạn hai năm (2) hai năm
Đáp án c

Câu 44: Khoản chi nào khơng được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu
thuế trong kỳ tính thuế:
a. Khoản chi từ quỹ khoa học và công nghệ của doanh nghiệp
b.Khoản chi tiền ăn ca theo quy chế của cơng ty
c.Phí mơn bài
d.Khoản mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động theo quy định của pháp luật
Đáp án a
Câu 45. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp được sử dụng cho đầu tư
khoa học và cơng nghệ tại:
a.
b.
c.

Việt Nam
Nước ngồi
Cả a và b

Đáp án a

B/ BÀI TẬP:
2. Trong kỳ tính thuế năm 2020 kết thúc ngày 31/12/2020, của công ty TNHH ABC, đc: 123
Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Thuận, Q.7, TP.HCM; MST: 0303237311 có thơng tin chi tiết như
sau:
 Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN theo Báo cáo kết quả kinh kinh doanh: 2 tỷ đồng.
 Chi phí khơng có hố đơn, chứng từ theo quy định là 200 trđ.
 Thu nhập từ hoạt động góp vốn vào cơng ty trong nước được chia sau thuế: 40 trđ
 Chi phí khấu hao của tài sản khơng có giấy tờ chứng minh quyền sở hữu: 30 trđ.
 Chiết khấu thanh tốn khơng đúng theo qui định: 100 trđ=> Được trừ khi tính thuế
( Đây là 1 khoản chi phí chấp nhận giảm giá dưới sự thỏa thuận giữa bên bán và bên
mua ..)

 Số lỗ năm trước tính theo luật thuế TNDN: 400 trđ.
 Tổng số thuế TNDN tạm nộp: 350 trđ
Biết rằng:
- Thuế suất thuế TNDN công ty áp dụng 20%


Mức phạt nộp chậm 0,03%/ ngày.
Công ty TNHH ABC nộp thuế ngày 24/03/2021
3. Chỉ tiêu B1 “Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp” trên
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu số
03/TNDN) là ?
-

A. 230.000.000đ
B. 2.000.000.000đ
C. 140.000.000đ
D. 450.000.000đ
Đáp án A
4. Chỉ tiêu B12 “Tổng thu nhập chịu thuế” trên TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU
NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu số 03/TNDN) là ?
A.
B.
C.
D.

2.000.000.000đ
2.730.000.000đ
2.330.000.000đ
2.370.000.000đ


Đáp án C
5. Chỉ tiêu G “Tổng số thuế TNDN còn phải nộp” trên TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu số 03/TNDN) là ?
A.
B.
C.
D.

378.000.000đ
350.000.000đ
28.000.000đ
75.600.000đ

Đáp án C
6. Chỉ tiêu I “Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải
nộp” trên TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Mẫu số
03/TNDN) là ?
A. 28.000.000đ
B. 75.600.000đ
C. (47.600.000)đ


D. 378.000.000đ
Đáp án C
7. Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí khơng được trừ
khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất khả kháng khác không
được bồi thường.
B. Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của ngân hàng thương mại vượt quá
150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm

vay.
C. Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
D. Khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
Đáp án C

8. Doanh nghiệp A trong năm tính TNDN 2020 doanh nghiệp đã ghi nhận các khoản chi sau
đây vào chi phí năm 2020, các khoản chi có chứng từ hợp lệ.


Trích trước chi phí sữa chữa TSCĐ: 300
Chi thưởng năng suất cho người lao động: 500
Chi thuê thiết bị sản xuất trả trước 2 năm: 400, bắt đầu thuê
01//01/2020 /// KĐT ; 200TR
- Chi hỗ trợ giáo dục quốc phòng trong doanh nghiệp: 200
- Chi hỗ trợ cựu chiến binh địa phương: 100
- Chi phí khơng được trừ là bao nhiêu?
Biết: Chi phí sữa chữa TSCĐ trong năm phát sinh trong năm là 200.
-

- Đáp án : 400
9. Doanh nghiệp A trong năm tính TNDN 2020 doanh nghiệp đã ghi
nhận các khoản chi sau đây vào chi phí năm 2020, các khoản chi có
chứng từ hợp lệ. Đơn vị tính: Triệu đồng.
- Chi xây dựng nhà xưởng :1.000, cuối năm chưa xây dụng xong
- Chi tiền lương cho thành viên hội đồng quản trị không tham gia
điều hành hoạt động sxkd: 300
- Chi ủng hộ Đồn thanh niên cơng sản Hồ Chí Minh: 200
- Chi hoạt động tổ chức Đảng trong công ty: 10
- Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư khoản nợ phải thu: 100
- Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư khoản nợ phải trả: 150

Chi phí khơng được trừ là bao nhiêu?
Đáp án : 1.400
10.Thu nhập nhận được từ hợp đồng kinh doanh ở nước ngoài chuyển
về 850, đây là khoản thu nhập còn lại sau khi đã nộp thuế TNDN tại
nước ngoài với mức thuế suất 15%. Nước này chưa ký hiệp định
tránh đánh thuế 2 lần vời Việt Nam.
Hỏi: Đối với khoản thu nhập này, thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam là
bao nhiêu ? Biết thuế suất thuế TNDN là 20%.
Đáp án : 50
11. Thu nhập nhận được từ hợp đồng kinh doanh ở nước ngoài chuyển
về 900, đây là khoản thu nhập còn lại sau khi đã nộp thuế TNDN tại
nước ngoài với mức thuế suất 25%. Nước này chưa ký hiệp định
tránh đánh thuế 2 lần vời Việt Nam.
Hỏi: Đối với khoản thu nhập này, thuế TNDN phải nộp tại Việt
Nam là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN là 20%.


Đáp án : 0

PHẦN 2: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Thế nào là cá nhân cư trú ?
Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch
hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN;
B. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú
hoặc có nhà thuê để ở tại VN theo hợp đồng thuê có thời hạn;
C. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên;
D. Tất cả các điều kiện trên.
Đáp án: C
A.


Câu 2. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập
chịu thuế của cá nhân cư trú:
A.Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
B.Thu nhập từ chuyển nhượng vốn;
C. Thu
D.

nhập từ bản quyền;

Tất cả các khoản thu nhập trên.

Đáp án: D
Câu 3. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập
chịu thuế của cá nhân cư trú:
a)
b)
c)
d)

Thu nhập từ kinh doanh;
Thu nhập từ thừa kế;
Thu nhập từ đầu tư vốn;
Tất cả các khoản thu nhập trên.

Đáp án: d)


Câu 4. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập
được miễn thuế:

a)

b)
c)
d)

Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so
với phần tiền lương làm việc ban ngày, làm trong giờ theo quy định của
pháp luật;
Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả;
Thu nhập từ học bổng;
Tất cả các khoản thu nhập trên;
Đáp án: d)
Câu 5. Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập
được miễn thuế:
a. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ,
tiền bồi thường tai nạn lao động, khoản bồi thường nhà nước và các
khoản bồi thường khác theo quy định của pháp luật;
b. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cho phép thành lập hoặc cơng nhận, hoạt động vì mục đích từ
thiện, nhân đạo, khơng nhằm mục đích lợi nhuận;
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngồi vì mục đích từ
thiện, nhân đạo dưới hình thức chính phủ và phi chính phủ được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Đáp án: d)
Câu 6. Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh,
thu nhập từ tiền lương, tiền công được quy định:
a. Theo năm;
b. Theo quý;

c. Theo tháng;
Đáp án: a)
Câu 7. Kỳ tính thuế áp dụng đối với thu nhập từ đầu tư vốn; thu nhập từ
chuyển nhượng vốn, trừ thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán; thu
nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ trúng thưởng; thu nhập


từ bản quyền; thu nhập từ nhượng quyền thương mại; thu nhập từ thừa
kế; thu nhập từ quà tặng được quy định thế nào?
a. Theo từng lần phát sinh thu nhập;
b. Theo năm;
c.Theo quý;
d. Theo tháng;
Đáp án: a)
Câu 8. Kỳ tính thuế đối với cá nhân khơng cư trú:
a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu
thuế
b. Theo năm;
c. Theo quý;
d. Theo tháng;
Đáp án: a)
Câu 9. Cá nhân được hoàn thuế trong trường hợp nào:
a. Số tiền thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp;
b. Cá nhân đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến mức phải
nộp thuế;
c. Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền;
d. Tất cả các trường hợp trên;
Đáp án: d)
Câu 10. Cá nhân được giảm trừ những khoản nào sau đây khi xác định

thu nhập tính thuế:
a. Các khoản giảm trừ gia cảnh;
b. Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc;
Câu chuyện tiếp tục dưới đây
c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến
học;
d. Tất cả các khoản trên
.
Đáp án: d)


Câu 11. Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng
trước khi tính thuế:
a.
b.
c.
d.
e.

Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng;
Thu nhập chịu thuế từ bản quyền;
Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại;
Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng;
Tất cả các khoản thu nhập trên;

Đáp án: e)
Câu 12. Thuế suất đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá
nhân không cư trú:
a)
b)

c)
d)

10%
15%
20%
30%

Đáp án: c)
Câu 13. Những trường hợp nào thì con của đối tượng nộp thuế được xác
định là người phụ thuộc được tính giảm trừ gia cảnh ?
a. Con dưới 18 tuổi;
b. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật, khơng có khả năng lao động;
c. Con đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp, dạy nghề, khơng có thu nhập hoặc có thu nhập nhưng khơng vượt
q mức quy định (mức thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các
nguồn thu nhập không vượt quá 500.000 đồng).
d. Tất cả các trường hợp trên;
Đáp án: d)
Câu 14. Trường hợp nhiều người cùng tham gia kinh doanh trong một
đăng ký kinh doanh thì thu nhập chịu thuế của mỗi người được xác định
theo nguyên tắc nào:
a. Tính theo tỷ lệ vốn góp của từng cá nhân ghi trong đăng ký kinh doanh;
b. Tính theo thoả thuận giữa các cá nhân ghi trong đăng ký kinh doanh;


c. Tính bằng số bình qn thu nhập đầu người trong trường hợp đăng ký
kinh doanh không xác định tỷ lệ vốn góp hoặc khơng có thoả thuận về
phân chia thu nhập giữa các cá nhân;
d. Một trong các nguyên tắc trên.

Đáp án: d)
Câu 15. Thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu tư vốn:
a. Tiền lãi cho vay;
Câu chuyện tiếp tục dưới đây
b. Lợi tức cổ phần;
c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác, trừ thu nhập từ trái
phiếu Chính phủ;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Đáp án: d)
Câu 16. Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:
a. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng; cha đẻ,
mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng
với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông
ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
b. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn
liền với đất ở của cá nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất
ở duy nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao
đất;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Đáp án: d)
Câu 17. Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế?
a. Thu

nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ với chồng; cha
đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ
chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu
nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.

b. Thu


nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản chưa qua chế biến thành
các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường.


c. Thu

nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được
Nhà nước giao để sản xuất.

d. Tất

cả các khoản thu nhập trên;

Đáp án: d)
Câu 18. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ đầu tư vốn;
b. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi từ hợp đồng bảo hiểm
nhân thọ;
c. Thu nhập từ trúng thưởng;
d. Thu nhập từ bản quyền;
Đáp án: b)
Câu 19. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
a. Thu

nhập từ nhượng quyền thương mại;

b. Thu


nhập từ nhận thừa kế là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức
kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở
hữu hoặc đăng ký sử dụng;
c. Thu

nhập từ kiều hối;

d. Thu

nhập từ tiền lương, tiền công;

Đáp án: c)
Câu 20. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
b. Tiền

lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả;

c. Thu

nhập từ nhượng quyền thương mại;

d. Thu

nhập từ nhận quà tặng là chứng khoán, phần vốn trong các tổ
chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng
ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng;
Đáp án: b)



Câu 21. Trường hợp nào thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản được
miễn thuế

a. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng.
b.Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con
đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu;
cha vợ, mẹ vợ với con rể.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa ông nội, bà nội với
cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Đáp án: d)
Câu 22.Thuế suất đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại
Việt Nam của cá nhân không cư trú được xác định bằng bao nhiêu %
trên giá chuyển nhượng?
a. 1%
b. 2%
c. 3%
Đáp án: b)
Câu 23. Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại
Việt Nam của cá nhân không cư trú ?
a.
b.
c.
d.

1%
2%
3%
5%


Đáp án: d)
Câu 24. Quy định về giảm trừ gia cảnh được thực hiện :
a. Với người nộp thuế là 4 triệu đồng/tháng, 48 triệu đồng/năm.
b. Với người phụ thuộc là 19,2 triệu đồng /năm.
c. Mỗi người phụ thuộc chỉ được tính giảm trừ 1 lần vào một người nộp
thuế.
d. Câu a và b
e. Câu a và c


Đáp án: e)
Câu 25. Luật thuế TNCN quy định, đối tượng nộp thuế TNCN là:
a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và nước
ngồi
Câu chuyện tiếp tục dưới đây
b. Cá nhân khơng cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
c. Cả a và b
d. Không phải các trường hợp trên
Đáp án: c)
Câu 26. Theo quy định hiện hành thì:
a. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền cơng thuộc diện phải nộp thuế
TNCN theo quy định của Luật thuế TNCN.
b. Hộ gia đình, cá nhân có thu nhập từ kinh doanh thuộc diện phải nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật thuế TNDN.
c. Cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất phải nộp thuế
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của luật thuế chuyển quyền sử
dụng đất.
d. a và b
e. a và c
Đáp án: a)

Câu 27. Thu nhập chịu thuế TNCN từ đầu tư vốn không bao gồm:
a. Lợi tức cổ phần
b. Lãi tiền cho vay
c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
d. Cả a, b và c
Đáp án: c)
Câu 28. Thu nhập chịu thuế TNCN từ chuyển nhượng bất động sản là:
a. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất
b. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu, sử dụng nhà ở
c. Thu nhập từ chuyển quyền thuê đất, thuê mặt nước mà Nhà nước cho
thuê.
d. Cả a,b và c


Đáp án: d)

Câu 29. Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là:
a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các
doanh nghiệp có đăng ký trước hoạt động khuyến mại với cơ quan quản
lý nhà nước về thương mại.
b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino.
c. Trúng thưởng trong các trị chơi, cuộc thi có thưởng.
d. Cả a,b và c
Đáp án: d)
Câu 30. Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là :
a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn học, âm nhạc
b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu thương mại.
c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.
d. Cả a,b và c
Đáp án: d)

Câu 31. Thu nhập không thuộc diện chịu thuế TNCN:
Câu chuyện tiếp tục dưới đây
a. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản
b. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng, cha mẹ
với con cái, ông bà nội ngoại với cháu ruột.
c. Tiền thưởng kèm theo danh hiệu được Nhà nước phòng tặng như: Anh
hùng LLVTND, Anh hùng Lao động, Nhà giáo nhân dân…
d. Cả a, b và c
Đáp án: c)
Câu 32. Người nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh
hiểm nghèo thì theo quy định:
a. Được miễn thuế TNCN phải nộp tương ứng với mức độ thiệt hại.
b. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức độ thiệt hại, số thuế
được giảm không vượt quá số thuế phải nộp


c. Không câu trả lời nào trên là đúng.
Đáp án: b)
Câu 33. Kỳ tính thuế TNCN với cá nhân cư trú được quy định :
a. Kỳ tính thuế theo quý áp dụng với thu nhập từ kinh doanh
b. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ kinh doanh; thu nhập từ
tiền lương, tiền cơng.
c. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng với thu nhập từ trúng
thưởng, thừa kế, quà tặng.
d. Câu b và c
e. Cả a, b và c
Đáp án : d)
Câu 34. Cá nhân được hồn thuế TNCN trong trường hợp:
a. Có số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp
b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa tới mức phải nộp thuế

c. Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền
d. Cả a,b và c
Đáp án : d)
Câu 35. Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập chịu thuế TNCN
từ kinh doanh của cá nhân cư trú được xác định:
a. Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu
nhập chịu thuế trong ký tính thuế
b. Doanh thu trừ(-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu
nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế trừ(-) Các khoản giảm trừ gia cảnh.
c. Không phải các phương án trên
Đáp án : a)
Câu 36. Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử
dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao cơng nghệ theo
từng hợp đồng.


b. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối
tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao cơng nghệ có giá trị từ 10
triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
c. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao,
chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển
giao cơng nghệ theo từng hợp đồng.
d. Không phải theo các phương án trên
Đáp án : c)
Câu 37. Thu nhập chịu thuế TNCN từ thừa kế, quà tặng được xác định:
a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từng lần
phát sinh
b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trở lên

theo từng lần phát sinh
c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng nhận
được theo từng lần phát sinh.
d. Không phải theo các phương án trên.
Đáp án : c)
Câu 38. Theo quy định của Luật thuế TNCN, người phụ thuộc của người
nộp thuế không bao gồm:
a. Con chưa thành niên; con bị tàn tật, khơng có khả năng lao động.
b. Con thành niên đang theo học đại học, cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp hoặc học nghề khơng có thu nhập.
c. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng khơng có
thu nhập.
d. Câu a và b
e. Câu b và c
Đáp án : c)
Câu 39. Luật thuế TNCN quy định, các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện,
nhân đạo, quỹ khuyến học:
a. Được trừ vào tất cả các loại thu nhập của cá nhân cư trú trước khi tính
thuế
b. Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh của cá
nhân cư trú trước khi tính thuế


×