Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

269 câu hỏi trắc nghiệm Phân tích hoạt động kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.79 KB, 17 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
1

2

3

4

5

6

7

8

9

Câu hỏi
Các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế nào đến doanh
thu thuần ?

Đáp án
* Nghịch chiều

Phải thu từ nhà nước (thuế GTGT được khấu trừ)
Công nợ phải thu phản ánh vốn của DN bị chiếm dụng.
Phải thu từ khách hàng
Nói chung DN phải thu khoản nợ nào trong các khoản


Phải thu nội bộ và những người lao động trong DN
phải thu sau đây ?
* Tất cả các khoản phải thu nói trên
Phải nộp nhà nước (thuế, BHXH, các khoản phải nộp
Công nợ phải trả phản ánh vốn đi chiếm dụng của DN. khác)
Nói chung DN phải trả khoản nợ nào trong các khoản Phải trả người cung cấp
phải trả sau đây:
Phải trả nội bộ và người lao động trong DN
* Tất cả các khoản phải trả nói trên
Cơng ty Minh Bình đã báo cáo dữ liệu về báo cáo thu
nhập như sau: doanh thu thuần 180 tỷ, giá vốn hàng
bán 120 tỷ, tổng chi phí bán hàng và quản lý 33 tỷ. Sử 67(%)
dụng phân tích dọc, tỷ lệ phần trăm được xác định của
giá vốn hàng bán là?
Chi phí sản xuất kinh doanh tuỳ thuộc chủ yếu vào
Chi phí bán hàng
những nhân tố nào giá vốn của hàng xuất bán (giá
Chi phí quản lý doanh nghiệp
thành sản xuất) ?
* Tất cả các chi phí nói trên
Chi phí vận chuyển
Chi phí thu mua chủ yếu chịu sự tác động của nhân tố Chi phí bốc xếp hvaf thuê kho bãi
nào ?
Chi phí của bộ phận hoặc cán bộ mua hàng
* Tất cả các nhân tố nói trên
Hệ số nợ trên tài sản;
Hệ số nợ ngắn hạn trên TSLĐ.
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây được sử dụng
để phân tích rủi ro tài chính của doanh nghiệp:
Hệ số thu hồi nợ;

*Tất cả các chỉ tiêu .
Chỉ tiêu nào được sử dụng trong các chỉ tiêu sau đây để *Chi phí xây dựng cơ bản dở dang; Tài sản cố định
xác định (tính) tỉ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình:
hữu hình; Chi phí xây dựng cơ bản dở dang;

Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây được sử dụng
để phân tích, đánh giá kết quả của việc quản lý, sử
dụng vốn lưu động ?

Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây được sử dụng
10 để phân tích, đánh giá kết quả việc quản lý, sử dụng
vốn cố định:

Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn (số vịng, số
lần luân chuyển vốn lưu động)
Số vốn tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân chuyển
vốn nhanh hay chậm
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn;
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn.
Mức lợi nhuận trước thuế tính chi 1 đồng vốn.
*Tất cả các chỉ tiêu

Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử
*Tỉ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản;
11 dụng để đánh giá hiệu quả của vốn đầu tư (nhìn từ
quan điểm kinh tế) đối với các dự án đầu tư riêng biệt.
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử
* Tỉ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

12 dụng để đánh giá hiệu quả của vốn đầu tư (nhìn từ
quan điểm kinh tế) đối với các dự án đầu tư riêng biệt ?

13

Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử
* Tổng tài sản cố định và cầm cố dài hạn
dụng để tính tỉ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình ?

14

Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử
*Tổng tài sản cố định và đầu tư dài hạn;
dụng để tính tỉ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình:

Phân tích hoạt động kinh doanh

1


STT
15

Đáp án

Câu hỏi
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây khơng được sử
*Tổng nguồn vốn;
dụng để tính tỉ suất tự tài trợ về TSCĐ hữu hình:


Thời hạn thu hồi nợ; Hệ số thanh tốn lãi vay;
Thời hạn quay vịng hàng tồn kho; Thời hạn thu hồi nợ;
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây được sử dụng để
Hệ số thanh tốn lãi vay; Thời hạn quay vịng hàng tồn
16
phân tích rủi ro tài chính của DN:
kho
*Tất cả các chỉ tiêu.
Thời hạn thu hồi nợ
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây được sử dụng để Thời hạn quay vịng hàng tồn kho
17
phân tích rủi ro tài chính của DN ?
Hệ số thanh toán lãi vay
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Hệ số nợ trên tài sản
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây được sử dụng để Hệ số nợ ngắn hạn trên TSLĐ
18
phân tích rủi ro tài chính của doanh nghiệp ?
Hệ số thu hồi nợ
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây không được sử
*Tổng nguồn vốn;
19
dụng để tính tỉ suất tự tài trợ tổng quát:
Đánh giá về hướng đầu tư (đầu tư vào đâu)
Để đánh giá khái quát tình hình đầu tư, người ta đánh Đánh giá về loại hình đầu tư (đầu tư như thế nào)
20
giá nội dung nào là chủ yếu ?
Đánh giá về qui mô đầu tư (đầu tư bao nhiêu)
* Tất cả các nội dung nói trên

Doanh thu thuần
để điều chỉnh nhằm tạo ra lợi nhuận mong muốn người Tổng chi phí biến đổi
21
quản lý cần thơng tin nào trong các thơng tin sau đây ? Tổng chi phí cố định
* Tất cả các thơng tin nói trên
Giá bán thành phẩm
Để đưa ra quyết định nên tiếp tục chế biến ra thành
Giá bán nửa thành phẩm
22 phẩm rồi mới bán hay bán ngay nửa thành phẩm, người
Chi phí tiếp tục chế biến
quản lý cần thông tin nào trong các thông tin sau đây ?
* Tất cả các thơng tin nói trên
Để giảm được giá vật liệu xuất dùng một cách hợp lí,
các
doanh nghiệp cần áp dụng biện pháp quan trọng
23
nào ?

Khai thác được nguồn cung ứng hợp lí và áp dụng
phương thức mua thích hợp
Lựa chọn và sử dụng phương tiện vận chuyển hợp lý
Xác định mức chi phí hợp lí cho bộ phận hoặc cán bộ
mua hàng
* Tất cả các biện pháp nói trên

Để giảm số ngày vắng mặt ngừng việc, cần áp dụng
biên pháp nào là quan trọng:
Để phân tích đánh giá kết quả của việc quản lý và sử
25 dụng vốn XSKD, người có thể sử dụng chỉ tiêu nào
trong các chỉ tiêu sau đây:


* Giảm số ngày ngừng việc và thiếu nguyên liệu, vì tai
nạn, nghỉ khơng lí do.
*Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn; Mức doanh
thu thuần tính cho 1 đồng vốn; Mức lợi nhuận trước
thuế tính cho 1 đồng vốn.

24

So sánh giữa tổng giá thành thực tế với tổng giá thành
kế hoạch đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
So sánh giữa giá thành thực tế của từng loại sản phẩm,
Để phân tích đánh giá chung giá thành của tồn bộ sản từng mặt hàng với giá thành kế hoạch của nó đã điều
26
phẩm cần thiết phải so sánh chỉ tiêu nào là chủ yếu ?
chỉnh theo sản lượng thực tế
So sánh giữa từng khoản mục thực tế với kế hoạch của
nó đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Để phân tích đánh giá kết quả của việc quản lý và sử
27 dụng vốn SXKD, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào
trong các chỉ tiêu sau đây ?

Phân tích hoạt động kinh doanh

2

Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn
Mức lợi nhuận trước thuế tính cho 1 đồng vốn

* Tất cả các chỉ tiêu nói trên


STT

Đáp án

Câu hỏi

a. Đánh giá khái quát tình hình đầu tư (hướng đầu tư,
loại hình đầu tư, quy mơ đầu tư)
Để phân tích đánh giá tình hình đầu tư và nguồn tài trợ
b. Đánh giá cụ thể tình hình đầu tư và nguồn tự tài trợ
28 của DN chủ yếu người ta đánh giá những nội dung nào
c. Đánh giá việc phân bổ vốn đầu tư
?
d. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn đầu tư
* Đáp án a,b,d
Để phân tích đánh giá tình hình rủi ro về tài chính của
29 doanh nghiệp, người ta có thể sử dụng những chỉ tiêu
nào ?

30

Để phân tích khả năng thanh tốn của doanh nghiệp
người ta sử dụng những chỉ tiêu cụ thể nào ?

31

Để phân tích rủi ro tài chính, cần sử dụng chỉ tiêu nào

trong các chỉ tiêu dưới đây ?

32

Để phân tích rủi ro tài chính, cần sử dụng chỉ tiêu nào
trong các chỉ tiêu dưới đây:

33

Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp,
người phân tích nội dung chủ yếu nào:

34

Để phân tích, đánh giá chỉ tiêu sản xuất theo đơn đặt
hàng, người ta xác định theo nguyên tắc nào ?

35

Để phân tích, đánh giá giá thành sản phẩm, cần phân
tích nội dung nào là quan trọng ?

36

Để phân tích, đánh giá giá thành sản phẩm, cần phân
tích nội dung nào là quan trọng ?

Để phân tích, đánh giá kết quả (hiệu quả) của việc
37 quản lý, sử dụng vốn sản xuất kinh doanh nói chung,
người ta có thể thơng qua các chỉ tiêu nào ?


Để phân tích, đánh giá tình hình cơng nợ của doanh
38 nghiệp, cần thiết phải phân tích, đánh giá những nội
dung chỉ tiêu nào ?

a. Tổng số nợ phải thu
b. Tổng số nợ phải trả
c. Tỉ suất các khoản phải thu
d. tỉ sất các k hoản phải trả
* Đáp án c,d
a. Tổng số nợ phải trả
b. Tổng số nợ ngắn hạn phải thanh toán
c. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
* Đáp án c,d
Tỉ suất các khoản phải thu và phải trả
Hệ số thanh toán tổng quát
Hệ số thanh toán nhanh
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
*Hệ số thanh tốn tổng qt; Tỉ suất các khoản phải
thu và phải trả; Hệ số thanh tốn nnh
Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính;
Phân tích tình hình tổ chức huy động vốn;
Phân tích đánh giá kết quả của việc quản lý, sử dụng
vốn.
*Tất cả các nội dung nói trên.
Theo sản lượng thực tế, giá đặt hàng
Phân tích đánh giá chung giá thành của tồn bộ sản
phẩm - Phân tích đánh giá chỉ tiêu hạ giá thành của sản
phẩm có thể so sánh được - Phân tích các khoản mục

giá thành
Phân tích đánh giá chung giá thành của tồn bộ sản
phẩm
Phân tích đánh giá chỉ tiêu hạ giá thành của sản phẩm
có thể so sánh được
Phân tích các khoản mục giá thành
* Tất cả các nội dung nói trên.
a. Tốc độ luân chuyển vốn
b. Mức giá trị sản xuất tính cho một đồng vốn
c. Mức doanh thu thuần tính cho một đồng vốn
d. tỉ suất lợi nhuận trên vốn sản xuất kinh doanh
* Tất cả
a. Chi tiết cong nợ phải thu và công nợ phải trả
b. Tỉ suất các khoản phải thu
c. Tỉ suất các khoản phải trả
d. Tổng số nợ của doanh nghiệp
* Đáp án a,b,c

Để phân tích, đánh giá tình hình rủi ro về tài chính của
39 doanh nghiệp, người ta có thể sử dụng những chỉ tiêu *Hệ số nợ trên tài sản và hệ số nợ ngắn hạn trên TSCĐ
nào ?
Phân tích cơ cấu của vốn, của nguồn vốn
Để phân tích, đánh giá thực trạng tài chính của doanh Phân tích tình hình đầu tư, cơng nợ và khả năng thanh
40 nghiệp cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu tốn
?
Phân tích rủi ro tài chính của doanh nghiệp
* Tất cả các nội dung nói trên

Phân tích hoạt động kinh doanh


3


STT

Đáp án

Câu hỏi

Để phân tích, đánh giá thực trạng tài chính của doanh
41 nghiệp, cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ
yếu:

*Phân tích tình hình đầu tư, cơng nợ và khả năng thanh
tốn;

Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính
42 của doanh nghiệp người ta phải phân tích, đánh giá
những nội dung nào ?

Phân tích, đánh giá cơ cấu của vốn, của nguồn vốn
Phân tích tình hình đầu tư và nguồn tự tài trợ
Phân tích tình hình cơng nợ, khả năng thanh tốn
Phân tích tình hình rủi ro về tài chính của doanh nghiệp
* Tất cả các nội dung nói trên

Để quản lý được chi phí XDCB dở dang, người quản lý *Thời hạn bắt đầu (khởi cơng); Loại cơng trình dở
cần biết thơng tin nào là quan trọng:
dang; Thời hạn kết thúc (hoàn thành bàn giao);
Loại cơng trình dở dang

Để quản lý được chi phí XDCB dở dang, người quản lý Thời hạn bắt đầu (khởi công)
44
cần biết thông tin nào là quan trọng ?
Thời hạn kết thúc (hoàn thành bàn giao)
* Tất cả các thơng tin nói trên

43

Trong kì, tổng giá thành sản phẩm tăng hay giảm? Để quản lý được giá thành, người quản lý cần phải biết
Giá thành tăng, giảm ở loại sản phẩm nào? - Trong sản
45
được thông tin nào ?
phẩm đó, giá thành tăng giảm ở khoản mục nào
Trong kì tổng giá thành sản phẩm tăng hay giảm
Giá thành tăng, giảm ở loại sản phẩm nào
Để quản lý được giá thành, người quản lý cần phải biết
Trong sản phẩm đó, giá thành tăng giảm ở khoản mục
46
được thơng tin nào ?
nào
* Tất cả các thơng tin nói trên.
Tỉ trọng TSCĐ dùng vào SXKD
Để quản lý vốn cố định (TSCĐ) xét về mặt cơ cấu, cần Tỉ trọng TSCĐ dùng vào phúc lợi
47
phải biết thông tin nào là chủ yếu ?
Tỉ trọng TSCĐ chờ xử lí
* Tất cả các thơng tin nói trên

48


49

50

51

52

53

Để tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động, cần
thiết áp dụng các biện pháp nào đẩy mạnh bán ra ?

Giảm số dư bình quân vốn lưu động Giảm số nợ phải
trả Tăng năng suất lao động

Tăng năng suất lao động
Giảm số nợ phải trả
Để tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động, cần
thiết áp dụng các biện pháp nào đẩy mạnh bán ra ?
Giảm số dư bình qn vốn lưu động
* Tất cả
Phân tích đánh giá khái quát về kết quả HĐKD;
Để tiến hành phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận bán hàng;
cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu:
Phân tích kết quả kinh doanh thơng qua các tỉ lệ;
*Tất cả các nội dung.
Phân tích, đánh giá khái quát tình hình đầu tư
Để tiến hành phân tích tình hình đầu tư và nguồn tự tài Phân tích, đánh giá cụ thể tình hình đầu tư
trợ cần phân tích nội dung nào là chủ yếu ?

Phân tích đánh giá hiệu quả của vốn đầu tư
* Tất cả các nội dung nói trên
Nguồn vốn chủ sở hữu
Để tính (xác định) tỉ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ hữu
TSCĐ hữu hình
hình, cần sử dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới
Chi phí XDCB dở dang
đây ?
* Tất cả các nội dung nói trên
Tiền, các khoản đầu tư ngắn hạn;
Các khoản phải thu;
Để thanh toán nợ ngắn hạn, doanh nghiệp có thể dùng
Một phần hàng tồn kho (thành phẩm. hàng hoá, hàng
các khoản tiền và tương đương tiền nào:
gửi bán) và tài sản lưu động khác.
*Tất cả các khoản.

Nhu cầu của sản xuất (mức tiêu hao về mặt vật liệu)
Để xác định được lượng dữ trữ hợp lí cần phải dựa vào Nguồn cung cấp vật liệu
54
yếu tố nào là chủ yếu ?
Tình hình cung cấp vật liệu
* Tất cả các yếu tố nói trên

Phân tích hoạt động kinh doanh

4


STT


Đáp án

Câu hỏi

55

Để xác định được thời hạn thu hồi vốn đầu tư, cần sử
dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây:

56

Để xác định tỉ suất đầu tư tổng quát, cần thiết phải sử
dụng chỉ tiêu nào ?

57

Để xác định tỷ suất tự tài trợ tổng quát, cần thiết phải
sử dụng chỉ tiêu nào Trong các chỉ tiêu sau đây ?

Đối với doanh nghiệp sản xuất, nội dung của giá vốn
hàng xuất bán bao gồm :
Đối với TSCĐ chờ xử lí, người cần biết thơng tin nào
59
là quan trọng đối với cơng tác quản lý:

58

60


Giá bán bình quan thực tế của từng mặt hàng tăng
(giảm) so kì gốc không tuỳ thuộc vào nhân tốc nào ?

Giá kỳ kế hoạch là 10, Giá kỳ thực hiện tăng 10% so
với kỳ kế hoạch. Giá kỳ thực hiện sẽ là:
Giá kỳ thực hiện là 9.9, bằng 90% kế hoạch đề ra. Giá
62
kỳ kế hoạch là

61

Giá mua của vật liệu xuất dùng ty đổi chủ yếu tuỳ
63
thuộc vào tác động của nguyên nhân nào:

Tổng số vốn đầu tư.
Lợi nhuận thu được từ vốn đầu tư;
Khấu o cơ bản;
*Tất cả các chỉ tiêu.
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tổng tài sản
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Nguồn vốn chủ sở hữu
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
* Tất cả các nội dung nói trên
Giá thành sản xuất của hàng xuất bán
*TSCĐ không cần dùng; TSCĐ chưa cần dùng; TSCĐ
đã hư hỏng chờ thanh lý

* Kết cấu mặt hàng sản xuất
11
11
Do nguồn mua;
Do phương thức mua;
Do chính sách giá nhà nước qui định.
*Tất cả các ngun nhân.

Giả sử anh/chị có thể tạo ra dịng tiền hiệu quả để
thanh toán những khoản nợ lãi vay. Trong 3 q trước,
dịng tiền hoạt động kinh doanh của cơng ty đã bị giảm
Tỷ suất thanh toán bằng tiền
64
nhưng lợi nhuận hoạt động của công ty vẫn đang tăng
lên. Thông tin nào về tỷ suất dưới đây là tỷ suất tốt nhất
thể hiện tối ưu tình huống này?
Giả sử bạn là chun gia phân tích của Cơng ty Minh
Nâng. Chủ tịch của công ty, ông Minh Nhất hỏi ý kiến
của bạn về việc Cơng ty có thể tạo ra tiền trong năm
65
như thế nào trong điều kiện số dư tiền đang giảm. Sau
khi kiểm tra báo cáo lưu chuyển tiền, thơng tin nào
dưới đây có thể giải thích cho tình trạng đó?

Cơng ty đã mua một số lượng tài sản cố định trong năm

Giả sử Công ty Dung Cam (DC) đã đạt được một
khoản vay trị giá 15 tỷ để mua những thiết bị sản xuất
trong ngành ô tô. DC quyết định tiêu số tiền này vào
mua một thiết bị khác trong khi rủi ro thị trường sản

66
xuất từ thiết bị này tương tự như thiết bị có kế hoạch
mua nhưng rủi ro về khả năng thu hồi vốn bị đe dọa
hoặc không thể thu hồi. Do sự thay thế việc mua sắm
tài sản, người cho vay sẽ phải đối mặt với:

Rủi ro tiềm tàng lớn hơn

Giả sử Công ty HC mua 51(%) cổ phiếu phổ thông của
Công ty SC. LC đang lập dự án đầu tư cho dài hạn.
Khoản đầu tư sẽ bị trình bày trên khoản mục tài sản
67
Thơng tin đúng về khoản đầu tư của trình bày trên báo ngắn hạn
cáo tài chính nào phù hợp cho mục đích đầu tư này?
Giả sử Cơng ty SC báo cáo doanh thu thuần là 300 tỷ,
330 tỷ và 360 tỷ trong các năm tương ứng là 2009,
120 (%)
68
2010, 2011. Nếu 2009 là năm cơ sở thì tỷ lệ phần trăm
xu hướng cho năm 2011 là:
Phân tích hoạt động kinh doanh

5


STT

Đáp án

Câu hỏi


Giả sử hai công ty A và B hoạt động trong cùng lĩnh
vực hoạt động kinh doanh có tốc độ phát triển về công
Công ty này sử dụng tài sản th tài chính để đạt được
nghệ nhanh chóng. Những sản phẩm của cả 2 cơng ty
sự kiểm sốt đơi với những tài sản khác nhau trong khi
69
có vịng đời ngắn. Hai công ty hoạt động tương tự nhau
B lại mất quyền kiểm soát tài sản
nhưng trên thị trường độc lập. Trong trường hợp này,
Cơng ty A có khả năng sinh lời cao hơn so với B vì:

70

71
72
73
74
75
76

Giả sử PVC đang thực hiện xây dựng một ngôi nhà
mới phục vụ cho hoạt động kinh doanh của công ty được đầu tư bằng tiền vay. Chi phí lãi phát sinh trong
quá trình xây dựng được xem là kết quả của chi tiêu
cho tòa nhà là:
Giá tháng tư là 10 ngàn, giá tháng năm tăng 10% so với
tháng tư, giá tháng sáu giảm 10% so với tháng 5, giá
tháng sáu là:
Giá thành sản phẩm A....... so với ......tăng tới......
Giá thành sp A là 10 mà giá bán là 20, chứng tỏ....

Giới hạn phổ biến đối với cả sử dụng phân tích tỷ suất
thanh tốn hiện hành và phân tích tỷ suất thanh tốn
nhanh là gì?
Hệ số phẩm cấp thực tế tăng (giảm) so với kì gốc
khơng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào ?
Kỳ thực hiện là 216, giảm 10% so với kỳ trước. Kỳ
trước là:

Một phần của nguyên giá hình thành tài sản sẽ bị trừ
theo thời gian sử dụng hữu ích của tịa nhà

9 ngàn 9 tră m
TH, KH, 20% đây là bi ểu hiện không tốt.
Giá bán gấp đơi giá thành
Khoản phải thu có thể khơng thực sự có tính thanh
khoản cao
* Kết cấu mặt hàng sản xuất
240

77

Khâu (giai đoạn) nào trong các khâu (giai đoạn) sau
đây khơng thuộc khâu (giai đoạn) của phân tích:

*Khâu phát hiện các sai sót.

78

Khi phân tích các yếu tố thuộc mơi trường vĩ mô, yếu
tố nào dưới đây không thuộc phạm vi phân tích:


* Yếu tố quản lý kinh tế

Khi phân tích chỉ tiêu mức hạ giá thành của sản phẩm
có thể so sánh được, người ta sử dụng chỉ tiêu nào làm
79
chuẩn để xác định mục tiêu hạ giá thành (mức giá và tỉ
lệ hạ kế hoạch) ?
Khi phân tích đánh giá chung giá thành của toàn bộ sản
80 phẩm, người ta tiến hành so sánh như thế nào giữa các
chỉ tiêu cụ thể sau đây ?
Khi phân tích hoạt động kinh doanh, việc sử dụng chỉ
81 tiêu lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay được đánh giá
là phù hợp hơn vì:

* Giá thành đơn vị năm trước
Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị kế
hoạch với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn
vị kế hoạch
Loại bỏ ảnh hưởng của tỷ lệ thuế suất và lãi suất

Nguồn vốn kinh doanh
Khi phân tích nguồn vốn chủ sở hữu, cần phân tích nội Nguồn vốn các quĩ
82
dung nào là chủ yếu ?
Nguồn kinh phí
* Tất cả các nội dung nói trên
Nợ ngắn hạn
Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích nội Nợ dài hạn
83

dung nào là quan trọng ?
Nợ khác
* Tất cả các nội dung nói trên
Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích nội
*Nợ ngắn hạn; Nợ dài hạn; Nợ khác
84
dung nào là quan trọng:
Khi phân tích, đánh giá hiệu suất của việc quản lý và
* Mức giá vốn của hàng bán tính cho 1 đồng nguyên
85 sử dụng TSCĐ từ quan điểm kinh tế, chỉ tiêu nào trong
giá bán bình qn TSCĐ
các chỉ tiêu dưới đây khơng được sử dụng ?

Phân tích hoạt động kinh doanh

6


STT

Đáp án

Câu hỏi

Khi sử dụng kết quả của phân tích mối quan hệ giữa
doanh thu, chi phí SXKD và lợi nhuân, người quản lý
86
thường gặp những khó khăn bất cập và hạn chế nào
trong các hạn chế sau đây:


Tiến hành phân loại chi phí SXKD thành chi phí biến
đổi và chi phí cố định
Khi nghiên cứu yếu tố này phải cố định yếu tố khác
Quy mô doanh nghiệp không lớn, họ sản xuất số lượng
mặt hàng hạn chế
* Tất cả các hạn chế nói trên

Khoản mục chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Khi tiến hành phân tích giá thành theo khoản mục, chủ Khoản mục chi phí nhân cơng trực tiếp
87
yếu cần phân tích khoản mục nào ?
Khoản mục chi phí sản xuất chung
* Tất cả các khoản mục nói trên
Mức tiêu hao về vật liệu;
Mức tiêu hao về vật liệu, Giá vật liệu xuất dùng;
Khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc
88
vào tác động của nhân tố nào:
Vật liệu thay thế. Giá vật liệu xuất dùng;
Vật liệu thay thế.
Khoản mục nào trong các khoản mục sau đây khơng
* Chi phí quản lý doanh nghiệp
89 thuộc nội dung phân tích giá thành sản phẩm theo
khoản mục ?

90

Khoản nợ nào trong các khoản nợ sau đây được sử
dụng để xác định hệ số khả năng thanh toán nhanh ?


*Nợ ngắn hạn đã đến hạn, quá hạn

Loại phân tích nào diễn đạt mỗi khoản mục trong phạm
Phân tích dọc
91 vi báo cáo tài chính theo tỷ lệ phần trăm của số liệu
gốc?
Doanh thu thuần;
Giá vốn của hàng xuất bán;
92 Lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân
bổ cho hàng hoá bán ra;
*Tất cả các nhân tố.
Số lượng hàng hoá bán ra
Giá bán đơn vị của từng mặt hàng bán ra
Giá vốn đơn vị của mặt hàng bán ra
Lợi nhuận đơn vị của từng mặt hàng bán ra tuỳ thuộc
93
vào những nhân tố nào ?
Chi phí bán hàng đơn vị, chi phí quản lý doanh nghiệp
đơn vị phân bổ cho hàng bán ra
* Tất cả các nhân tố
Doanh thu thuần;
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tuỳ thuộc chủ Doanh thu hoạt động tài chính;
94
yếu vào nhân tố nào:
Giá vốn của hàng xuất bán;
*Tất cả các nhân tố.
Mục tiêu cơ bản trong ghi nhận chi phí khấu hao đối
Phân bổ chi phí của tài sản dài hạn theo thời gian sử
95
với báo cáo tài chính là để:

dụng tài sản mang lại lợi ích
Do thiết kế sản phẩm;
Đo chất lượng của sản phẩm;
Mức tiêu hao về vật liệu ty đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào
96
tác động của nguyên nhân nào:
Do quản lý, sử dụng vật liệu xuất dùng;
*Tất cả các nguyên nhân.
Nếu anh/chị tính tỷ lệ giá so với lợi nhuận trên mỗi cổ
Mối quan hệ giữa phân phối lãi và giá thị trường
97
phiếu thì chỉ tiêu này đo lường cái gì?
*Tất cả các tác động
Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí o hụt, chi phí lãi
vay);
Nếu lượng dự trữ q nhiều, nó gây ra tác động tiêu
98
cực nào cho doanh nghiệp:
Thừa, do đó gây ứ đọng vật tư;
Tăng chi phí SXKD, giảm lợi nhuận;
Khơng có tác động nào
Nếu số vịng quay của hàng tồn kho được xác định vào
99 khoảng 12 mỗi năm thì thời gian quay vịng trung bình Trung bình khoảng 30,4 ngày
của hàng tồn kho như thế nào?
Nếu tỷ suất thanh toán hiện thời cao, tỷ suất thanh toán
Ảnh hưởng của giá trị hàng tồn kho lớn
100
nhanh lại thấp, điều này thể hiện điều gì?

Phân tích hoạt động kinh doanh


7


STT

Đáp án

Câu hỏi

Nếu trong năm doanh thu giảm 10(%), lãi gộp tăng từ
40(%) thành 50(%) so với doanh thu và lợi nhuận trước
101 thuế giảm 5(%) thì chi phí bán hàng và quản lý đã tăng Tăng 30(%)
hoặc giảm như thế nào? Biết thêm chi phí bán hàng và
quản lý chiếm 20(%) doanh thu.?
Nội dung nào trong các nội dung dưới đây khi phân
102 tích mơi trường kinh doanh khơng thuộc phạm vi phân
tích.
Nội dung nào trong các nội dung sau đây khơng thuộc
103
nọi dung phân tích giá thành sản phẩm ?
Nội dung nào trong các nội dung sau đây khơng thuộc
104 nội dung chủ yếu khi phân tích tình hình sản xuất và
các yếu tố cơ bản của sản xuất.

*Qui mơ sản xuất, qui trình cơng nghệ của doanh
nghiệp.
* Phân tích đánh giá chỉ tiêu sản xuất về mặt khối lượng
*Phân tích chi phí sản xuất;


Nguyên nhân chủ quan nào tác động đến kết quả bán
105
hàng (khối lượng bán ra):

Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp;
Nguyên nhân thuộc người mua (thị trường);
Nguyên nhân thuộc nhà nước;
*Cả 3 nguyên nhân nói trên.

Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây
106 không tác động trực tiếp đến khối lượng hàng hoá bán
ra ?

* Nguyên nhân thuộc về nhà nước

Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây
107 không tác động trực tiếp đến khối lượng hàng hoá bán
ra:

Nguyên nhân thuộc về doanh nghiệp;
Nguyên nhân thuộc về thị trường;
Nguyên nhân thuộc về nhà nước;
*Khơng tồn tại ngun nhân đó.

Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây ảnh hưởng đến
tỉ lệ sản phẩm hỏng bình quân ?
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không tác động
109 trực tiếp đến tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh:
Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây không tác động

110
đến khoản chi vật liệu trong giá thành ?
nhân tố nào trong các nhân tố sau đây không tác động
111 đến sự biến đậu của mức hạ giá thành của toàn bộ sản
phẩm có thể só sánh được ?

108

Nhân tố nào trong nhân tố sau đây không tác động đến
112
khoản chi vật liệu trong giá thành:

113

Nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ sau đây khơng phải
là nhiệm vụ của phân tích:

Tỉ lệ phế phẩm của từng mặt hàng
*Thu nhập khác;
* Số lượng sản phẩm nhập kho
* Số lương jsanr phẩm dở dang
Số lượng sản phẩm nhập kho;
Mức tiêu hao về vật liệu;
Giá vật liệu xuất dùng;
Giá trị phế liệu thu hồi.
*Phản ánh ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh;

Vốn do nhà nước đầu tư lần đầu
Vốn do các DN tự bổ sung
Nhu cầu về vốn của các doanh nghiệp nhà nước có thể

Vốn vay
114
được huy động thơng qua ?
Vốn chiếm dụng
* Tất cả

115

Những chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây được sử
* Hệ số thu hồi nợ và thời hạn thu hồi nợ
dụng để phân tích rủi ro tài chính của doanh nghiệp ?

Những đối tượng nào quan tâm đến những thông tin
116 được cung cấp thông qua việc phân tích giá thành sản
phẩm ?

117

Những nguyên nhân chủ yếu nào có thể làm tăng
(giảm) khối lượng hàng hố bán ra của DN ?

Phân tích hoạt động kinh doanh

8

Chủ doanh nghiệp và những người lao đông jtrong
doanh nghiệp
Các cơ quan quản lý của nhà nước
Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
* Tất cả các đối tượng nói trên

Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp (người
bán)
Nguyên nhân thuộc về người mua (thị rường)
Nguyên nhân thuộc về nhà nước
* Tất cả các nguyên nhân nói trên


STT

118

Đáp án

Câu hỏi

Những nguyên nhân chủ yếu thuộc về bản thân doanh
nghiệp làm tăng (giảm) khối lượng hàng hoá bán ra ?

Những nguyên nhân nào thuộc về bản thân doanh
119 nghiệp ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng hàng hoá
bán ra:
Phân tích kinh doanh có thể lấy thơng tin từ nhiều
120 nguồn, thơng tin nào dưới đây có thể có được từ phân
tích báo cáo tài chính?
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây
121 không phải là phương pháp của phân tích HĐKD để
đánh giá các hiện tượng và kết quả kinh tế:
Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây
122 khơng phải là phương pháp của phân tích để tính mức
độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết quả kinh tế:


Tuỳ thuộc vào kết quả của sản xuất cả về số lượng,
chất lượng, chủng loại và thời hạn
Tuỳ thuộc vào phương tiện vật chất đảm bảo cho cơng
tác bán hàng: kho, cửa hàng, đại lí, vận chuyển, bao bì,
cân đo, đong, đếm v.v.
Tuỳ thuộc và phương thức bán, hình thức bán, nhân
viên bán hàng và tuỳ thuộc vào công tác quảng cáo
* Tất cả các nguyên nhân nói trên
Kết quả của sản xuất;
Phương tiện vật chất đảm bảo cho cơng tác bán ra,
phương thức bán, hình thức bán.
Công tác thông tin quảng cáo;
*Tất cả các nguyên nhân nói trên.
Những thay đổi gần đây về tình hình thanh khoản của
công ty
*Phương pháp cân đối;

*Phương pháp so sánh;

Số lượng năm 2008 là 990, tăng 10% so với năm 2007.
900
Số lượng năm 2007 là:
Số ngày làm việc thực tế tăng (giảm) tuỳ thuộc vào
* Số ngày vắng mặt, ngừng việc, số ngày làm thêm
124
những nhân tố nào ?
Doanh thu bình quân ngày kì báo cáo
Số dư bình quân vốn lưu động
Số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân

Thời gian trong kì báo cáo
125
chuyển vốn nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào ?
Chênh lệch số ngày luân chuyển của vốn lưu động
* Tất cả
Tỉ lệ phế phẩm bình quân tăng (giảm) tuỳ thuộc vào tác
*kết câu mặt hàng sản xuất
126
động của nhân tố nào ?
Tỉ suất đầu tư tổng quát
Tỉ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình
Tỉ suất nào được sử dụng trong các tỉ suất dưới đây để
Tỉ suất tự tài trợ tổng quát và tự tài trợ về đầu tư TSCĐ
127
đánh giá cụ thể tình hình đầu tư ?
hữu hình
* Tất cả các nội dung nói trên
Tốc độ luân chuyển của vốn lưu động tuỳ thuộc vào tác
* Số dư bình quân của vốn lưu động
128
động của những nhân tố nào ?
Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không
129 chịu tác động trực tiếp của nhân tố nào trong các nhân *Chi phí khác
tố dưới đây:
Khối lượng (số lượng) sản phẩm nhập kho
Kết cấu mặt hàng sản xuất
tổng mức hạ giá thành sản phẩm có thể so sánh được
130
tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào ?
Mức hạ đơn vị của từng mặt hàng

* Tất cả các nhân tố nói trên

123

131

Tổng mức hạ giá thành sản phẩm có thể so sánh được
tuỳ thuộc vào nhân tố nào ?

Khối lượng (số lượng) sản phẩm nhập kho - Kết cấu
mặt hàng sản xuất - Mức hạ đơn vị của từng mặt hàng

132

Ttrong các khoản phải trả sau đây, khoản phải trả nào
không thuộc nội dung phân tích cơng nợ phải trả ?

* Trả lãi tiền đi vay, chiết khấu thương mại dành cho
người mua số lượng lớn

Tỉ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
Từ quan điểm kinh tế, để đánh giá hiệu quả vốn đầu tư
Thời hạn thu hồi vốn
133 trong trường hợp các dự án đầu tư là riêng biệt, cần
Mức nộp ngân sách do sử dụng vốn đầu tư
phải sử dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây ?
* Tất cả các nội dung nói trên
Phân tích hoạt động kinh doanh

9



STT

Đáp án

Câu hỏi

Tỷ suất nào dưới dây có thể khơng được sử dụng để đo
134 lường sự cần thiết phải mở rộng nguồn tài trợ từ vay nợ Quay vòng tiền lãi
của công ty?
Theo anh/chị thông tin nào dưới đây khơng được xem Trì hỗn thanh tốn đối với những khoản phải trả đến
135
xét là một hành vi trong quản trị thu nhập?
hạn do những khó khăn về huy động tiền
Theo anh/chị, cơ sở và thông tin về lợi nhuận trên mỗi
136 cổ phiếu (EPS) được trình bày trên báo cáo kết quả
kinh doanh đối với tất cả những thông tin, ngoại trừ?
Theo anh/chị, khoản mục nào dưới đây có thể làm cho
thời gian quay vòng tiền giảm xuống?
Theo anh/chị, khoản mục nào dưới đây được xem là
138
một khoản chi phí thời kỳ?
Theo anh/chị, loại nghiệp vụ nào dưới đây sẽ cải thiện
139
được chất lượng của thu nhập?
Theo anh/chị, lựa chọn trong cách tiếp cận --------------140 cho ghi nhận doanh thu và chi phí dẫn tới nhu cầu đối
với báo cáo lưu chuyển tiền là?

137


141

Theo anh/chị, một trong những tình huống có thể làm
tăng sự xung đột lợi ích trong công ty là?

Theo anh/chị, nguyên nhân cơ bản nào sau đây trả lời
câu hỏi tại sao người đi vay đang thường tập trung vào
144
dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh cũng "tốt"
như là lợi nhuận:
Theo anh/chị, phân tích tỷ suất thanh tốn cho thấy
145
điều gì?

146

Theo anh/chị, tại sao số tiền nợ trong cơ cấu vốn của
công ty lại quan trọng trong phân tích?
Theo anh/chị, tại sao tỷ suất thanh toán nhanh lại là
một cách kiểm tra “nghiêm khắc” đối với tính thanh
148
khoản trong ngắn hạn hơn là tỷ suất thanh tốn hiện
thời?

150
151

152


153
154

Chi phí bảo hiểm cho một tịa nhà văn phòng
Sử dụng phương pháp Nhập sau, xuất trước
Dồn tích

Thay thế tàn sản cũ bằng tài sản mới hơn, sử dụng hiệu
quả hơn
Giám đốc công ty tuyển dụng thêm những nhân viên
mới và quyết định về năng lực của họ đủ để thực hiện
kế hoạch về phát hành chứng khốn của cơng ty
Họ muốn đánh giá cơng ty có tỷ lệ rủi ro tín dụng tốt
hay khơng
Khả năng thanh toán bằng tiền gắn với nhu cầu chi trả

Theo anh/chị, sự tăng lên của thời gian thu hồi nợ phải
Chính sách tín dụng của cơng ty q lỏng lẻo
thu gợi ý điều gì về chính sách tín dụng của cơng ty?

147

149

Tăng số ngày thanh toán

Theo anh/chị, một phương pháp đo lường hữu ích trong Thời gian quay vịng của hàng tồn kho hoặc số vịng
đánh giá tính hiệu quả trong quản lý tồn kho là gì?
quay của hàng tồn kho


Theo anh/chị, một sự suy giảm trong số nhân tố nào
142 dưới đây sẽ cải thiện tỷ suất quay vòng tài sản cố định
của cơng ty?

143

Chi phí và thu nhập khác

Theo anh/chị, tỷ suất nào sau đây đo lường khả năng
công ty có thể tồn tại qua một khoảng thời gian dài?
Theo anh/chị, tỷ suất thanh toán hiện thời được xác
định như thế nào?
Theo anh/chị, thơng tin nào dưới đây có thể được phân
loại là một hoạt động tài chính trên báo cáo lưu chuyển
tiền tệ?
Theo anh/chị, thông tin nào dưới đây đo lường một sự
đánh giá đối với khả năng chi trả của một công ty đối
với các khoản nợ phải trả?
Theo anh/chị, thơng tin nào dưới đây giải thích tại sao
tỷ lệ quay vịng của tài sản có thể chỉ ra sự tăng lên
theo thời gian nhưng không xác đáng?
Theo anh/chị, yếu tố nào sau đây không được sử dụng
để xác định Chu kỳ tiền của doanh nghiệp?

Phân tích hoạt động kinh doanh

10

Nợ phản ánh rủi ro
Tỷ suất thanh toán nhanh loại bỏ hàng tồn kho khỏi tử

số

Tỷ suất thanh toán
Lấy tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
Mua một số cổ phiếu quĩ
Tỷ suất thanh toán hiện hành và tỷ suất thanh toán
nhanh
Thu nhập thuần bị ảnh hưởng bởi lạm phát và tổng tài
sản ngày càng cũ đi
Tỷ trọng nợ trên nguồn vốn của công ty


STT

Đáp án

Câu hỏi

Thơng qua việc phân tích cơ cấu của nguồn vốn, người
* Tình hình phân bổ nguồn vốn
155
ta đánh giá được :
Kết quả của việc huy động vốn
Kết quả của việc sử dụng vốn
Thơng qua việc phân tích cơ cấu của vốn, người ta
Kết quả của việc phân bổ vốn cho các khâu, quá trính
156
đánh giá được :
kinh doanh
* Tất cả các nội dung nói trên

Thơng qua việc phân tích thực chất ảnh hưởng của
nhân tố mức tiêu hao về vật liệu, người quản lý có thể
157
đưa ra những biện pháp quan trọng nào để giảm được
mức tiêu hao:

158

Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh
nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng nào:

Cải tiến mẫu mã S.P;
Nâng cao chất lượng của S.P;
Quản lí, sử dụng hợp lí, tiết kiệm vật liệu xuất dùng;
*Tất cả các biện pháp.
Chủ doanh nghiệp và người lao động trong doanh
nghiệp;
Các nhà đầu tư, các nhà cho vay;
Các cơ quan quản lý nhà nước, các đối thủ cạnh tranh;
*Tất cả các đối tượng nói trên.

Thơng tin nào dưới đây khơng đúng trong quan hệ với
bảng cân đối kế toán ảnh hưởng tới người cho thuê
ROE bị đánh giá giảm
159
ngay lập tức sau khi ghi chép sai sót về một tài sản thuê
như là thuê tài chính hơn là thuê hoạt động?
Thông tin nào không cần sử dụng trong các thông tin
160 dưới đây khi cần đưa ra quyết định tự sản xuất hay mua * Chi phí gián tiếp khơng thể loại bỏ của chi tiết
ngoài các chi tiết sản phẩm ?

Doanh thu thuần
Thông tin nào trong các thông tin dưới đây cần được sử Tổng chi phí sản xuất kinh doanh
161 dụng để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất Chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN được phân bổ
1 dây chuyền 1 loại sản phẩm nào đó ?
và chi phí gián tiếp khơng thể loại bỏ
* Tất cả các thơng tin nói trên
Thơng thường, khi tính các chỉ tiêu có sử dụng lợi
Lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay
162
nhuận thì lợi nhuận thường được sử dụng là gì?
Trong các khoản phải thu sau đây, khoản thu nào
163 khơng thuộc nội dung phân tích tình hình cơng nợ của *Thu từ cho th tài sản, thu lãi tiền gửi;
DN:

164

Trong cá khâu (giai đoạn) sau đây, khâu (giai đoạn)
nào không thuộc khâu (giai đoạn) của phân tích:

Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào khơng được
sử dụng để tính tỷ suất đầu tư tổng quát:
Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào không được
166 sử dụng khi phân tích, đánh giá về tình hình trang bị
TSCĐ ?
Trong các chỉ tiêu dướu đây, chỉ tiêu nào khơng được
167
sử dụng để tính tỷ suất đầu tư tổng quát ?

165


168

* Khâu phát hiện các sai sót
*Đầu tư tài chính ngắn hạn;
*giá thị TSCĐ tăng, giảm trong kì
* Tổng tài sản lưu động và tài sản ngắn hạn

Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào thuộc nội dung
* Tổng số nợ ngắn hạn
xác định hệ số khả năng thanh toán tổng quát ?

Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào thuộc nội dung
*Tổng số nợ phải trả;
xác định hệ số khả năng thanh toán tổng quát:
Trong các khoản phải thu sau đây, khoản thu nào
170 khơng thuộc nội dung phân tích tình hình cơng nợ của thu từ cho thuê tài sản , thu lãi tiền gửi
DN ?

169

171

Trong các khoản phải trả sau đây, khoản phải trả nào
khơng thuộc nội dung phân tích cơng nợ phải trả:

Phân tích hoạt động kinh doanh

11

*Trả lãi tiền đi vay, chiết khấu thương mại dành cho

người mua số lượng lớn;


STT
172

173

174

175

176

177

Đáp án

Câu hỏi
Trong các nội dung dưới đây khi phân tích mơi trường
kinh doanh, nội dung nào khơng thuộc phạm vi phân
tích
Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc
nội dung chủ yếu khi phân tích tình hình sản xuất và
các yếu tố cơ bản của sản xuất
Trong các nguyên nhân dưới đây, nugyeen nhân nào
không tác động trực tiếp đến tỉ lệ phế phẩm của từng
mặt hàng biến động ?
Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào
không ảnh hưởng đến việc thực hiện chỉ tiêu sản xuất

theo đơn đặt hàng ?
Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào
không tác động trực tiếp làm tăng (giảm) phẩm cấp
sản phẩm nói riêng, chất lượng cơng tác sản xuất nói
chung ?
Trong các nhân tố ảnh hưởng dưới đây, nhân tố nào
không tác động trực tiếp đến tổng lợi nhuận trước thuế

Trong các nhân tố ảnh hưởng dưới đây, nhân tố nào
178 không tác động trực tiếp đến tổng lợi nhuận trước thuế
?
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác
179
động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng:
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác
180 động trực tiếp đến năng suất lao động bình quân năm
của 1 công nhân ?
Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào không ảnh
181
hưởng đến doanh thu thuần ?
Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào không tác động
182
đến số ngày làm việc thực tế tăng hay giảm ?
Trong các nhiệm vụ sau đây, nhiệm vụ nào khơng phải
183
là nhiệm vụ của phân tích:

Qui mơ sản xuất, qui trình cơng nghệ của doanh nghiệp

*phân tích các yếu tố cơ bản để tiến hành sản xuất


* Nguyên nhân thuộc về số lượng lao động

*Nguyên nhân thuộc về khoa học kĩ thuật

* Nguyên nhân thuộc về nhà nước

*Số lượng hàng hoá bán ra;

* Số lượng hàng hoá bán ra
*Doanh thu hoạt động tài chính;
* Kết cấu của mặt hàng sản xuất.
* Chất lượng, chủng loại hàng hoá
*số ngày chế độ
* Phản ánh ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào
184 khơng phải là phương pháp của phân tích để tính mức
độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết quả kinh tế ?

* Phương pháp so sánh

Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào
185 không phải là phương pháp của phân tích HĐKD để
đánh giá các hiện tượng và kết quả kinh tế:

*phương pháp cân đối

Trong các quan hệ thanh tốn dưới đây, quan hệ nào
186 khơng là cơ sở phát sinh vốn bị chiếm dụng và vốn đi *Giữa DN với các ngân hàng thương mại;

chiếm dụng:
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào dẫn đến
* Chi phí sản xuất nhỏ hơn chi phí mua ngồi và chi
187 nhà quản lý quyết định tự sản xuất các chi tiết sản
phí khơng thể loại bỏ
phẩm mà khơng mua ngoài ?

188

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc nội
dung của các khoản được giảm trừ vào doanh thu ?

* Chiết khấu thanh tốn

Trong điều kiện bình thường, để đảm bảo và tăng được
189 số ngày làm việc, cần áp dụng những biện pháp nào là * Giảm số ngày vắng mặt, ngừng làm việc
chủ yếu ?
Múc tiêu hao về vật liệu;
Trong điều kiện bình thường, khoản chi vật liệu trong Giá vật liệu xuất dùng;
190
giá thành chủ yếu tuỳ thuộc vào nhân tố nào:
Giá trị phế liệu thu hồi;
*Tất cả các nhân tố nói trên.

Phân tích hoạt động kinh doanh

12


STT


Đáp án

Câu hỏi

Trong điều kiện hiện nay, dể phân tích đánh giá kết
191 quả sản xuất về một khối lượng chủ yếu người ta phân
tích chỉ tiêu nào ?

*giá trị sản xuất theo đơn đặt hàng.

Trong quá trình sản xuất kinh doanh, các DN có thể
192 huy động vốn nào trong các loại vốn sau đây để đáp
ứng nhu cầu về vốn:

Vốn góp ban đầu;
Vốn tự bổ sung.
Vốn vay và vốn chiếm dụng;
*Tất cả các loại vốn

Trong quá trình sản xuất kinh doanh, việc tồn tại mối
quan hệ thanh toán nào trong các quan hệ thanh toán
193
sau đây làm cơ sở cho việc phát sinh vấn đề đi chiếm
dụng và bị chiếm dụng vốn của DN:

*Giữa DN này với DN khác; Quan hệ thanh toán giữa
DN với nhà nước;

Trong quá trình SXKD, việc tồn tại mối quan hệ thanh

tốn nào trong các quan hệ thanh toán sau đây làm cơ
194
sở cho việc phát sinh vấn đề đi chiếm dụng và bị chiếm
dụng vốn của DN ?
Trong quá trình thực hiện phân tích xu hướng trên báo
cáo kết quả kinh doanh trình bày mỗi nhân tố theo tỷ lệ
195 phần trăm của một năm, trong khi phân tích báo cáo
kết quả kinh doanh tương đối trình bày mỗi khoản mục
theo tỷ lệ phần trăm của:
Trường hợp chủ nợ đồng ý thanh toán theo phương
thức hàng đổi hàng, chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau
196
đây được sử dụng để xác định khả năng thanh tốn
nhanh ?

197

Trường hợp dự trữ q ít, nó gây ra tác động tiêu cực
nào cho doanh nghiệp ?

Trường hợp đơn vị sản xuất kinh doanh nhiều loại mặt
198 hàng, tổng lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc vào những
nhân tố chủ yếu nào ?
Trường hợp sản phẩm không được phân thành thứ
199 hạng, để phân tích đánh giá sự biến động về phẩm cấp
sản phẩm, người ta sử dụng chỉ tiêu nào ?
Trường hợp sản phẩm phân thành thứ hạng, để phân
200 tích đánh giá sự biến động về phẩm cấp sản phẩm,
người ta sử dụng chỉ tiêu nào ?
Trường hợp sản phẩm phân thành thứ hạng, khi phân

tích đánh giá sự biến động về phẩm cấp sản phẩm,
201
trong c ác chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào khơng thuộc
chỉ tiêu trên phân tích ?

Quan hệ thanh tốn giữa DN với nhà nước
Giữa DN này với DN khác
Giữa DN với người lao động trong DN
* Tất cả các mối quan hệ nói trên

Tài sản thuần

Tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Một phần hàng tồn kho (hàng hoá, thành phẩm)
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Thiếu vật tư
Làm phát sinh chi phí thiệt hại do ngừng sản xuất
Làm tăng chi phí, tăng giá thành, giảm lợi nhuận
* Tất cả các tác dụng nói trên
Số lượng bán ra của từng loại mặt hàng
Kết cấu hàng bán ra
Giá bán đơn vị từng mặt hàng bán ra
Lợi nhuận đơn vị của từng mặt hàng bán ra
* Tất cả các nhân tố
*tỷ lệ phế phẩm

*hệ số phân cấp.

*Giá bán bình quân


Do kết quả của khâu sản xuất
Việc tăng (giảm) vốn thành phẩm nói chung, lượng
Do kết quả của khâu bán hàng
202 thành phẩm của từng mặt hàng nói riền có liên quan và
Do tác động của khâu quản lý
do tác động của yếu tố nào ?
* Tất cả các khâu (yếu tố) nói trên
Thừa và ý đọng thành phẩm
Tăng chi phí bảo quản, chi phí hao hụt, chi phí lãi vay
Việc tăng quá mức thành phẩm có thể gây nên tác động
Giảm vịng quay của vốn thành phẩm, giảm hiệu quả
203
tiêu cực nào là chủ yếu ?
SXKD
* Tất cả các tác động nói trên

Phân tích hoạt động kinh doanh

13


STT

204

Đáp án

Câu hỏi
Vốn trong thanh toán phản ánh số vốn của doanh

nghiệp bị chiếm dụng.

Vốn trong thanh toán phản ánh số vốn của doanh
205 nghiệp bị chiếm dụng. Thực tế vốn của DN thường bị
đối tượng nào chiếm dụng là chủ yếu ?

206

207
208
209
210
211
212
213
214
215
216

Xét về cơ cấu (cấu thành) vốn lưu động của doanh
nghiệp sản xuất bao gồm những loại vốn nào ?
Xét về hệ quả kinh tế, khi phẩm cấp sản phẩm tăng
(giảm) nó sẽ tăng (giảm) yếu tố nào sau đây ?
Xét về mức độ ảnh hưởng, nhân tố mức tiêu hao về vật
liệu ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu
trong giá thành ?
Xét về mức độ, các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế
nào đến lợi nhuận bán hàng:
Xét về mức độ, chi phí bán hàng và chi phí QLDN
phân bổ cho hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến

lợi nhuận bán hàng:
Xét về mức độ, doanh thu thuần ảnh hưởng như thế
nào đến lợi nhuận bán hàng:
Xét về mức độ, giá bán sản phẩm tiêu thụ ảnh hưởng
như thế nào đến lợi nhuận bán hàng:
Xét về mức độ, giá vốn hàng xuất bán ảnh hưởng như
thế nào đến lợi nhuận bán hàng
Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như
thế nào đến lợi nhuận bán hàng
Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như
thế nào đến lợi nhuận bán hàng:
Xét về mức độ, khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra
ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?

Xét về mức độ, nhân tố giá trị phế liệu thu hồi ảnh
217 hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá
thành:
Xét về mức độ, nhân tố giá vật liệu xuất dùng ảnh
218 hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá
thành:

219

*giá trị sản lượng nhập kho.
* Ảnh hưởng tỉ lệ thuận
*ảnh hưởng nghịch chiều;
*Nghịch chiều;
*ảnh hưởng thuận chiều;
*Thuận chiều;
* Ảnh hưởng nghịch chiều

* Ảnh hưởng tỉ lệ thuận
*Vừa thuận chiều, vừa nghịch chiều;
* Ảnh hưởng tỉ lệ thuận

*Tác động nghịch chiều;

*ảnh hưởng tỉ lệ thuận;

Xét về mức độ, nhân tố kết cấu mặt hàng sản xuất thay
* Cả tổng mức hạ và tỉ lệ hạ tương ứng
đổi chỉ tác động (làm tăng giảm) đến chỉ tiêu nào ?

Xét về mức độ, nhân tố mức hạ đơn vị thay đổi chỉ tác
động đến chỉ tiêu nào ?
xét về mức độ, sự biến đậu của nhân tố sản lượng sản
221
phẩm nhập kho chỉ tác động đến chỉ tiêu nào ?

220

222

Thực tế vốn của DN thường bị đối tượng nào chiếm
dụng là chủ yếu: Nhà nước;
*Tất cả các đối tượng
Những người lao động và nội bộ doanh nghiệp.;
Khách hàng; Không phải các đối tượng trên
Nhà nước
Khách hàng
Những người lao động và nội bộ doanh nghiệp

* Tất cả các đối tượng nói trên
Vốn dự trữ
Vốn sản xuất
Vốn thanh toán
* Tất cả các loại vốn trên

* Cả tổng mức hạ và tỉ lệ hạ tương ứng
* Cả tổng mức hạ và tỉ lệ hạ tương ứng

Xét về tính chất ảnh hưởng của các khoản giảm trừ đến
* Vừa là nhân tố khách quan, vừa là nhân tố chủ quan
tổng lợi nhuận trước thuế được đánh giá là :

Xét về tính chất tác động của giá trị phế liệu thu hồi
được xác định là
Xét về tính chất, ảnh huwongr của khối lượng (số
224
lượng) hàng hoá bán ra được xác định là ?
Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán hàng và
225
chi phí quản lý doanh nghiệp được đánh giá là:

223

Phân tích hoạt động kinh doanh

14

* Tác động của nhân tố phức tạp
* Nhân tố chủ quan

*Chủ quan;


STT
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237

Đáp án

Câu hỏi
Xét về tính chất, ảnh hưởng của giá vốn hàng xuất bán
* Nhân tố chủ quan
đến tổng lợi nhuận trước thuế được xác định là :
Xét về tính chất, ảnh hưởng của khối lượng (số lượng)
hàng hoá bán ra được xác định là:
Xét về tính chất, ảnh hưởng của mức tiêu hao về vật
liệu đến khoản chi vật liệu trong giá thành được đánh
giá là:
Xét về tính chất, ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng
hoá bán ra được xác định là:

Xét về tính chất, giá bán sản phẩm tiêu thụ được đánh
giá là:
xét về tính chất, nhân tố kết cấu mặt hàng sản xuất
được đánh giá là ?
Xét về tính chất, nhân tố mức hạ đơn vị được đánh giá
là ?
Xét về tính chất, tác động của giá trị phế liệu thu hồi
được xác định là:
Xét về tính chất, tác động của giá vật liệu xuất dùng
được xác định là tác động của ?
Xét về tính chất, tác động của giá vật liệu xuất dùng
được xác định là tác động của:
Xét về tính chất, tác động của giá vốn hàng xuất bán
được đánh giá là:
xét về tính chất, tác động của nhân tố sản lượng sản
phẩm nhập kho đến tổng mức hạ được đánh giá là ?

238 Ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành là:

239

Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không thuộc nội
dung các khâu được giảm trừ vào doanh thu ?

*Nhân tố chủ quan;
*Vừa là khách quan, vừa là chủ quan.
*Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
*Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
* Vừa là tác động của nhân tố khách quan vừa là tác
động của nhân tố chủ quan

* Vừa là chủ quan vừa là khách quan
*Tác động của nhân tố phức tạp.
* Vừa là khách quan vừa là chủ quan
*Nhân tố phức tạp;
*Chủ quan;
* Vừa là nhân tố khách quan, vừa là nhân tố chủ quan
a. Là cơ sở để định giá bán
b. Đánh giá được trình độ quản lý, điều hành hoạt động
sản xuất của doanh nghiệp
c. a và b đ ều đúng
d. a và b đều sai
*Thuế nhập khẩu, thuế GTGT được tính theo phương
pháp khấu trừ

MỘT SỐ CÂU KHÁC
Công ty Quốc Vọng có tài liệu sau:

240

22 và 20
Năng suất lao động kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần
lượt là:
Công ty Quốc Vọng có tài liệu sau:

241

200 và 210
Số giờ làm việc của 1 lao động trong 1 ngày kỳ kế
hoạch là 8 và kỳ thực hiện là 9 thì số ngày làm việc
của một lao động ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần

lượt là:

Phân tích hoạt động kinh doanh

15


STT

Đáp án

Câu hỏi

Cơng ty Quốc Cường có tài liệu sau: (sử dụng cho các câu từ 242 đến 245)

242 Giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ thực hiện........

Giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện tốt

giảm 3.500đ so với kỳ kế hoạch
243 Tổng giá thành ở kỳ thực hiện.............
Tổng giá thành sản phẩm A ở kỳ thực hiện.......so với
Giảm 1 .100đ
244
kỳ kế hoạch
Tổng giá thành sản phẩm B ở kỳ thực hiện......so với kỳ
Giảm 2.400đ
245
kế hoạch


Cho bảng số liệu sau (làm từ câu 246 đến câu 269)

246

247

248

249

250

251

DN tiêu thụ hết số lượng sản xuất. Tổng chi phí ngồi giá thành kỳ thực hiện là 12.400, giảm 0,8% so với
kỳ kế hoạch . Tổng chi phí phân bổ cho từng sp theo khối lượng tiêu thụ.
Số lượng sản xuất sản phẩm A ......so với ......... tăng
TH, KH, 100, 10%
.........tương ứng với tỷ lệ tăng là ......
a. 6,844%
Chi phí phân bổ cho sp A kỳ thực hiện giảm......so với b. 7,844%
kỳ kế hoạch
c. 7,849%
d. 6,849%
a. 1,204%
Chi phí phân bổ cho sp B kỳ thực hiện giảm......so với b. 1,203%
kỳ kế hoạch
c. 1,205%
d. 1,206%
a. 4,2355%

b. 4,2251%
Chi phí phân bổ cho sp C kỳ thực hiện tăng......so với
kỳ kế hoạch
c. 4,2454%
d. 4,3253%
a. 2 người, 24%
DN sử dụng lao động có hiệu quả đối với việc sản xuất
b. 10%, 23%
sản phẩm C bởi vì: lao động chỉ tăng có...., trong khi đó
c. 2 người, 25%
số sp sx tăng tới......
d. 10%, 24%
Doanh thu = số lượng * giá bán do đó doanh thu của
sản phẩm B kỳ TH tăng so với kỳ kế hoạch là do.....

252 Doanh thu sp A ......so với .......tăng ......

Số lượng sp tiêu thụ

TH, KH, 21%
a. 15,8371
b. 15,8371%
253 Doanh thu sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch
c. 15,8372
d. 15,8372%
Lãng phí 1 lao động
254 Đối với việc sản xuất sp A, DN đã:
Đối với việc sản xuất sp B, DN đã sử dụng lao động có
255 hiệu quả là do: Số lượng sp sx tăng ....., trong khi đó số 16,667%; 6,667%
lượng lao động chỉ tăng có.......


Phân tích hoạt động kinh doanh

16


STT

Đáp án

Câu hỏi

Giá thành đơn vị sp A kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch
256 tăng ....tương ứng với tỷ lệ tăng.....và đây là biểu
hiện.....

257 Giá thành sản phẩm A....... so với ......tăng tới......
258 Giá thành sp A là 10 mà giá bán là 20, chứng tỏ....
259 Lợi nhuận sản phẩm A TH so với KH tăng......
260 Lợi nhuận sp A kỳ kế hoạch là:
261 Lợi nhuận sp A kỳ thực hiện là:

a. 2, 20%, tốt
b. 2, 20%, không tốt
c. 1, 20%, tốt
d. 2, 10%, rất tốt
TH, KH, 20% đây là bi ểu hiện không tốt.
Giá bán gấp đôi giá thành
a. 20%
b. 19%

c. 18%
d. 17%
642900,0000%
7673

262 Lợi nhuận sp B kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch 0,7140565
263 Lợi nhuận sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch 0,58
a. 2; 10%;2;9,091%
Số lượng sp A sx tăng.....trong khi đó số lao động sx sp
b. 10%; 20%;1;9,091%
264 A tăng tới.....như vậy dn đã sử dụng lao động lãng
c. 2; 10%;2;9,091%
phí....(lao động) tương ứng với tỷ lệ lãng phí là…
d. 2; 10%;1;9,091%
Số lượng sp B sx tăng.....trong khi đó số lao động sx sp a. 6,667%;16,667%;1,5;8,571%
B chỉ tăng có.....như vậy dn đã sử dụng lao động tiết
b. 16,667%;6,667%;1,75;8,571%
265
kiệm được....(lao động) tương ứng với tỷ lệ tiết kiệm
c. 6,667%;16,667%;1,75;8,571%
là…
d. 16,667%;6,667%;1,5;8,571%

266 Tổng doanh thu kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch 0,177394
267 Tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là
268 Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện là
Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện tăng ......so với tổng lợi
269
nhuận kỳ kế hoạch.


Phân tích hoạt động kinh doanh

17

20000
30000
0,5



×