Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoa hoc lop 10 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.82 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 10 CƠ BẢN
( THEO HAI HÌNH THỨC TNKQ + TL ).
NHĨM 6.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp
ngồi cùng là:
A. ns2np3nd2
B. ns2np3
2
3
3
C. ns np nd
D. ns2np5
Câu 2: Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
A. Nồng độ
B. Nhiệt độ
C. Áp suất
D. Chất xúc tác
Câu 3: Phản ứng của F2 và H2 xảy ra trong điều kiện nào?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khí
C. Trong bóng tối
D. Đun nóng
Câu 4: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:
A. Chất oxi hóa
B. Chất khí
C. Chất oxi hóa và chất khử
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:
A. Xút
B. Axit H2SO4 đặc


C. H2O
D. Axit H2SO4 lỗng
Câu 6: Nước Giaven có chứa:
A. NaCl, NaClO2
B. NaCl, NaClO
C. NaCl, NaClO3
D. NaCl, HClO
Câu 7: Điều chế O2 trong phịng thí nghiệm bằng cách
A. Điện phân nước
B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Nhiệt phân KClO3 có MnO2 làm xúc tác
D. Chưng cất phân đoạn khơng khí hóa lỏng
Câu 8: Có các phân tử và ion sau. Phân tử hoặc ion nào có ít electron nhất?
A. SO2
B. S2C. SO32D. SO42Câu 9: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín
2SO2 (K) + O2 (K) → 2SO3 (K) ∆H < O
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
A. Biến đổi nhiệt độ
B. Biến đổi áp suất
C. Sụ có mặt chất xúc tác
D. Biến đổi dung tích của binh phản ứng
Câu 10: Nhóm tất cả các chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. H2SO4 đặc, nóng, SO2, Br2
B. SO2, SO3, H2S
C. H2S, S, SO2
D. S, SO2, Cl2
Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng
đại lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ
B. Tốc độ

C. Áp suất
D. Thể tích khí
Câu 12: Cho cân bằng hóa học N2 (K) + 3 H2 (K) ↔ 2 NH3 (K). Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển
dịch theo chiều nào?
A. Chiều nghịch tạo ra N2 và H2
B. Không chuyển dịch
C. Chiều thuận tạo ra NH3
D. Chiêu tăng số phân tử khí.
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: Hồn thành các phương trình phản ứng sau: ( 2 điểm )


a) FeO + H2SO4 đặc nóng →
b) HBr + H2SO4 đặc nóng →
c) Cl2 + Ca(OH)2

⃗t


d) MnO2 +HCl đặc t
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 khí riêng biệt: ( 2 điểm )
H2S, SO2, HCl, CO2
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl,
thu được 5,6 lít khí ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với
dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính tỉ lệ % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ CM của dung dịch axit HCl đã dùng.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×