Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 6 Hop chung quoc Hoa Ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.65 KB, 5 trang )

NS: 21/10/2018
ND: 23/10/2018
Tiết 11 – Bài 6:
HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (Tiếp theo)
Tiết 2: KINH TẾ
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích đc đặc điểm của KT, vai trị của một số ngành KT chủ chốt, sự
chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ KT của HK
2. Kĩ năng:
Phân tích các số liệu, tư liệu về KT Hoa Kì, so sánh sự các biệt về các vùng NN, CN
3. Thái độ: HS tích cực trong các nhiệm vụ được giao
4. Định hướng phát triển năng lực:
- NL chung: Tự học, hợp tác, SD ngơn ngữ, tính tốn…
- NL chuyên biệt: tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, SD bản đồ, SD SLTK
II- CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giáo án
- BĐ Địa lí Kinh tế Hoa Kì
- Các hình ảnh, BSL trong SGK
2. Học sinh:
- Vở ghi, bút, SGK, máy tính bỏ túi
III. Q TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH
1. Các hoạt động đầu giờ
Kiểm tra bài cũ: Trình bày các tài ngun phát triển nơng nhiệp, cơng nghiệp của
Hoa Kì?
Trả lời: a) Phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ:
Miền

Tây


Đông

Trung tâm

Nhiều kim loại màu: - Giàu than đá, Than đá, dầu mỏ, quặng sắt,
Au, Cu, Pb, Bơ quặng sắt
khí tự nhiên
xit…
- Thủy năng lớn
- Đồng bằng nhỏ, Đồn bằng phù sa có - Nhiều đồng cỏ rộng
TN pt NN
đất tốt
diện tích tương đối - Đồng bằng s. Mit-xi-xi-pi
- Nhiều rừng
lớn
màu mỡ
b) Bán đảo A-lax-ca và quần đảo Ha-oai:
- BĐ A-lax-ca: Nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên
- QĐ Ha-oai: Giàu tiềm năng thủy sản và du lịch
2. Nội dung bài học
PHẦN I: QUY MÔ NỀN KINH TẾ
Hoạt động 1: Tiếp cận và hình thành nội dung I
+ Thời gian: 4 PHÚT
+ Mục tiêu: HS nắm được quy mơ nền kinh tế của Hoa Kì
+ Nhiệm vụ: Hoàn thành nội dung PHT theo yêu cầu của GV
+ Phương thức thực hiện: Cá nhân
+ Sản phẩm: Điền đúng ND PHT theo yêu cầu
+ Tiến trình thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng
TN pt CN


Bước 1: GV đưa ra số liệu và Bước 2: HS tính tốn, điền I- Quy mơ nền kinh tế:
u cầu HS so sánh quy mơ số liệu thích hợp vào PHT - Quy mô nền KT lớn nhất TG.
GDP của Hoa Kì và một số trên bảng
Năm 2004:
cường quốc KTTG
+ GDP/ng: 39739 USD
Bước 3: GV bổ sung và chuẩn
+ Tổng GDP lớn nhất TG:
kiến thức:
chiếm 28,5% GDP toàn TG
Hoạt động 2: Củng cố nội dung 1.
+ Thời gian: 1 phút
+ Mục tiêu: HS đưa ra được nhận định đúng về quy mơ nền KT Hoa Kì
+ Nhiệm vụ: Hồn thành ND theo chuẩn
+ Phương thức thực hiện: cá nhân
+ Sản phẩm: Theo ND ghi bảng
PHẦN II: CÁC NGÀNH KINH TẾ
Hoạt động 3: Tiếp cận và hình thành nội dung 2.
+ Thời gian: 20 PHÚT
+ Mục tiêu: Trình bày và giải thích đc đặc điểm của KT, vai trị của một số ngành
KT chủ chốt, sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ KT của HK
+ Nhiệm vụ: Hoàn thành nội dung PHT
+ Phương thức thực hiện: Thảo luận nhóm
+ Sản phẩm: HS trình bày được đặc điểm các ngành KT của HK
+ Tiến trình thực hiện:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào HS nhận xét cơ cấu KT II- CÁC NGÀNH KINH TẾ:
bảng số liệu để nhận xét sự chuyển theo ngành của HK
1. Dịch vụ:
dịch cơ cấu ngành kinh tế của Hoa
- Phát triển mạnh với tỉ trọng
Kì?
GDP cao (79.4 % năm 2004)
CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH
- Các hoạt động dịch vụ đa
CỦA HOA KÌ THỜI KÌ 1960 –
dạng, phạm vi hoạt động
2004
trên tồn th gii.
n v:
a) Ngoi thng:
%
- Kim ngch XNK rt cao,
Năm
t 2344,2 tỉ USD năm
1960
2004
Ngµnh
2004. Chiếm 12% tổng giá
trị ngoại thương tồn TG
62.1
79.4
DÞch vơ
- Nhập siêu trong tg dài

b) Giao thơng vận tải:
33.9
19.7
C«ng nghiƯp
Hệ thống các loại đường và
4.0
0.9
N«ng nghiƯp
Bước 3: HS thảo luận phương tiện vận tải hiện đại
trong 5 phút.
nhất thế giới
c) Tài chính, TTLL, du lịch:
Bước 2: GV chia lớp thành 3 nhóm
- Ngành ngân hàng và tài
và giao nhiệm vụ cho các nhóm:
chính hoạt động khắp thế
- Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm
giới.
ngành dịch vụ, điền vào PHT
- Thơng tin liên lạc hiện đại.
- Nhóm 2: Tìm hiểu về ngành công
- Du lịch phát triển mạnh.
nghiệp, điền vào PHT
Bước
4:
Đại
diện
các
2. Cơng nghiệp:
- Nhóm 3: Tìm hiều về ngành nơng

nhóm lên trình bày, các - Chiếm 19,7% GDP (2004).
nghiệp, điền vào PHT
nhóm khác bổ sung.
Là ngành tạo ra nguồn hàng
XK chủ yếu, gồm 3 nhóm:
+ CNCB


Bước 5: GV chuẩn kiến thức

+ CN điện lực
+ CN khai khống
- Cơ cấu giá trị Slg ngành
CN có sự thay đổi:
+ Giảm tỉ trọng các ngành
CN truyền thống
+ Tăng tỉ trọng các ngành
CN hiện đại
- Phân bố CN có sự thay đổi:
từ tập trung chủ yếu ở ĐB
chuyển xuống các vùng p.N
và ven TBD
+ Vùng ĐB: chủ yếu là các
ngành CN truyền thống:
luyện kim, chế tạo ơ tơ, đóng
tàu…
+ Vùng p.N và ven TBD:
là các ngành CN hiện đại:
hóa dầu, vũ trụ
3. Nông nghiệp:

- Nền NN đứng đầu TG về
giá trị Slg và XK nông sản.
- Cơ cấu NN có sự chuyển
dịch:
+ Giảm tỉ trọng h/đ NN
thuần nơng
+ Tăng tỉ trọng DV NN
- SX theo hướng đa dạng
hóa nơng sản trên cùng một
lãnh thổ
- HTTC SX chủ yếu là trang
trại
- SX NN mang t/c hàng hóa,
là nước XK nơng sản lớn
nhất TG

Hoạt động 4: Củng cố nội dung 2.
+ Thời gian: 10’
+ Mục tiêu: HS hoàn thành các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu
+ Nhiệm vụ: Hoàn thành ND PHT
+ Phương thức thực hiện: cá nhan
+ Sản phẩm: Theo ND ghi bảng
3. Củng cố, luyện tập.
+ Thời gian: 3 PHÚT
+ Mục tiêu: HS nắm được một số kiến thức cơ bản của bài
+ Nhiệm vụ: Trả lời các CHTN
+ Phương thức thực hiện: Cá nhân
+ Sản phẩm: Trả lời đúng các CHTN
+ Tiến trình thực hiện: GV đưa ra một số CHTN, HS trả lời:
Câu 1: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng



A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Đơng Nam và ven vịnh Mêhicơ.
D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicơ.
Câu 2: Cơ cấu nơng nghiệp của Hoa kì có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông và tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông và tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 3. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp chế biến.
D. cơng nghiệp khai khống.
Câu 4. Các ngành cơng nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ơ tơ, đóng
tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đơng Bắc.
B. ven Thái Bình Dương.
C. Đơng Nam.
D. Đồng bằng Trung tâm.
4. Hướng dẫn học sinh tự học (3’).
Học bài theo câu hỏi trong SGK
Làm BT 1 trong SGK
Chuẩn bị bài mới
IV. RÚT KINH NGHIỆM (Phương pháp, thời gian, nội dung,…..)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

V- PHỤ LỤC:

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Dựa vào nội dung kiến thức SGK, điền thơng tin cịn thiếu vào dấu…về đặc điểm
ngành dịch vụ của Hoa Kì
Các ngành dịch vụ
Đặc điểm
- Tổng kim ngạch XK (năm 2004):…….
- Chiếm:……% giá trị ngoại thương TG
Ngoại thương
- Cán cân XNK: …………..
- Năm 2004 nhập siêu:…………….
…………………………………………
Giao thơng vận tải
Tài chính, thơng tin liên lạc, du lịch

- Ngành ngân hàng và tài chính……………
- Thơng tin liên lạc:………………………
- Du lịch:…………………………….

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Dựa vào nội dung kiến thức SGK, điền thông tin cịn thiếu vào dấu…về đặc điểm
ngành cơng nghiệp của Hoa Kì
* Vai trị:……………………………………………………………………………..
* Gồm......nhóm ngành:
- ..........................................................................................................................
- ..........................................................................................................................
- ..........................................................................................................................
* Chuyển dịch cơ cấu giá trị SXCN:
- Giảm tỷ trọng các ngành CN...........................................................................

- Tăng tỷ trọng các ngành CN............................................................................


* Sự thay đổi phân bố CN:
- Trước đây:.......................................................................................................
- Hiện nay:..........................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Dựa vào nội dung kiến thức SGK, điền thơng tin cịn thiếu vào dấu…về
đặc điểm ngành nơng nghiệp của Hoa Kì
* Đặc điểm chung: (vị trí so với TG, sản lượng năm 2004)
- ..........................................................................................................................
- ..........................................................................................................................
* Chuyển dịch cơ cấu:
- Giảm tỷ trọng....................................................................................................
- Tăng tỷ trọng.....................................................................................................
* Xu hướng phát triển:
- Trước đây:..........................................................................................................
- Hiện nay:...........................................................................................................
* Hình thức tổ chức SX chủ yếu:................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×