Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phat trien Tinh cam Tham mi 2 tuoi De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.06 KB, 3 trang )

UBND huyện Hà trung
Phòng GD-ĐT hà trung

kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
Năm học: 2010 - 2011
Môn thi : hoá học (150 phút )
Câu 1:(3,5 điểm). Chỉ dùng thuốc thử duy nhất hÃy phân biệt các chất bột có mầu tơng tự
nhau, chứa trong 5 lọ riêng biệt bị mÊt nh·n sau: CuO; Fe3O4; Ag2O; MnO2; (Fe + FeO).
H·y viết các phơng trình hóa học xảy ra
Câu 2:(3,5 điểm).
Cho sơ đồ phản ứng sau:
A1.
A2,
A3,
A4
NaCl

NaCl
B1,

B2.

NaCl
B3 ,

NaCl
B4

Xác nh cỏc cht A1. A2, A3, A4, B1, B2. B3 , B4 viÕt c¸c phơng trình hóa học, ghi rõ
điều liện PƯ (nếu có).
Câu3:(3.5 điểm )Cho từ từ kim loại Na vào các dung dịch sau: NH 4Cl, FeCl3, Al(NO3)3,


Ba(HCO3)2, CuSO4. Giải thích các hiện tợng xảy ra và viết PTPƯ.
Câu 4 (2,5 điểm ): Có một hỗn hợp chứa các kim loại : Fe; Al; Cu. HÃy trình bầy phơng
pháp hóa học để tách từng kim loại ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lợng.
Câu5 (2.0 điểm):Cho một lợng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 sau
phản ứng khối lợng chất rắn thu đợc gấp 1,143 lần khối lợng M đem dùng.Mặt khác, nếu
dùng 0,02mol kim loại M tác dụng với H 2SO4 loÃng lấy d thì thu đợc 0,448lits khí (đktc) .
Xác định kim loại M.
Câu6 (5.0 điểm): Đốt 40,6 g hỗn hợp kim loại gồm Al và Zn trong bình đựng khí clo d.
Sau một thời gian ngừng phản ứng thu đợc 65,45g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn . Cho toàn bộ
hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thì thu đợc V lít H2(đktc).Dẫn V lít khí này đI qua
èng ®ùng 80 g CuO nung nãng .Sau mét thêi gian thấy trong ống còn lại 72,32 g chất rắn B
và chỉ có 80% H2 đà PƯ.
a. Viết các PTPƯ xảy ra.
b. Xác định % khối lợng các kim loại trong hỗn hợp
------------------------------ Hết --------------------------------------------

Phòng GD-ĐT hà trung

cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
Đáp án Đề thi hoá học lớp 9.Năm học: 2010- 2011

Câu
Câu 1

Bài làm
Hòa tan từng chất bột đựng trong các lọ bằng dd HCl đặc,nóng
- Bột tan tạo khí mầu vàng lục thoát ra có mùi hắc là MnO2
MnO2 + 4HCl
MnCl2 + 2H2O + Cl2

- Bột tan tạo khí không mầu thoát ra là ( Fe + FeO )
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
FeO + 2HCl
FeCl2 + H2O
- Cã kÕt tđa mÇu trắng là Ag2O
Ag2O + 2HCl
2 AgCl + H2O
- Bột tan dung dịch chuyển sang mầu xanh là CuO

Điểm
3,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ


CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
- Bét tan dung dÞch chun sang mầu vàng nhạt là Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl
FeCl2 + 2 FeCl3 + H2O

Câu 2:
2:

- Xác định đúng các chất : A1 : Cl2 , A2: HCl , A3: FeCl2 , A4 FeCl3
B1 Na, B2: Na2O , B3 Na2CO3 B4 : NaOH

dpnc
2 NaCl
2Na + Cl2

Cl2 + H2
2HCl
4Na + O2  2Na2O
Na2O + 2HCl  2NaCl + H2O
2HCl + Fe  FeCl2 + H2
Na2O + CO2  Na2CO3
FeCl2 + Na2CO3  2NaCl + FeCO3
2FeCl2 + Cl2  2 FeCl3
Na2CO3 + Ba(OH)2  2NaOH + BaCO3
FeCl3 + 3NaOH  3NaCl + Fe(OH)3

C©u 3
HiƯn tợng
tợng chung : Mốu Na tan dần và có khí không mầu thoát ra
Na + H2O 2NaOH + H2
Ngoài ra còn có:
- Với dung dịch NH4Cl : có khí không mầu mùi khai thoát ra
NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O
Víi dung dÞch FeCl3 : Xt hiƯn kết tủa maauf đỏ nâu
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3
Với dung dịch Al(NO3)3 Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần
Al(NO3)3 + 3NaOH 3NaNO3 + Al(OH)3
Al(OH)3 + 3NaOH  NaAlO2 + H2O
Víi dung dÞch Ba(HCO3)2 xt hiện kết tủa mầu trắng
Ba(HCO3)2 + 2NaOH Na2CO3 + BaCO3 + H2O
Víi dd CuSO4 xt hiƯn kÕt tđa mÇu xanh

CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2Na2SO4

0,5đ
3,5đ
1,0đ

Mỗi PT
0,25đ

3,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
2,5đ

Câu 4

Câu 5

Nhỏ từ từ dd NaOH vào hỗn hợp đến khi khối lợng
lợng chất rắn không
thay đổi thì dừng lại
Lọc phần không tan đợc
đợc hỗn hợp Fe ;Cu
Phần tan là dd NaAlO2.
2Al + 2H2O + 2 NaOH  2 NaAlO2. + 3H2O
Thæi khí CO2 vào phần dd đến khi khối lợng

lợng kết tủa không thay đổi
thì dừng lại .Nung kết tủa trong không khí đến khối lợng
lợng không đổi
đem điện phân nóng chảy có criolit làm xúc tác ta đợc
đợc Al
CO2 + 2 NaAlO2 + 3H2O  2 AL(OH)3 + Na2CO3
Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
Al2O3  4 Al + 3O2
Nhá tõ tõ dd HCl vào hỗn hợp chất rắn đến khi khối lợng
lợng
chất rắn không thay đổi nữa thì dừng lại
Lọc phần không tan ta đợc
đợc Cu
Phần tan là dd FeCl2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
- Lờy dây Zn nhúng vào phần dd đến khi khối lợng
lợng dây ZN không
thay đổi thì dừng lại Cạo lấy phần chất rắn bám vào dây Zn ta đ ợc Fe
- Zn + FeCl2 ZnCl2 + Fe

0,5®

1,0®

0,5®

0,5®
2,0®



Gọi n là hóa trị của kim loại M

0,5đ
0,25đ
0,5đ

Câu 6

5,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ



×