Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

De KT cuoi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.85 KB, 38 trang )

Bài kiểm tra Cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - Đề số 1
Trờng Tiểu học :
Lớp : ..
Họ và tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Phân số 5

9

bằng phân số nào dới đây ?

A. 9

B.

5

95
9

C.

59
9

D.


15
27

2. Phân số nào dới đây là phân số thập phân ?
A. 27

B. 35

1000

2000

C. 100

D.

C. 6

D.

35

4
7

3. Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 345,678 là :
A.

6
10


B.

6
100

6
1000

4. PhÐp chia 43,09 : 21 cã sè d lµ :
43,19 21
1 19 2,05
14
A. 14

B. 1,4

C. 0,14

D. 0,014

5. Sè thÝch hỵp để viết vào chỗ chấm của 6 tấn 43 kg = ……. tÊn lµ :
A. 6,43
B. 6,043
C. 64,3
D. 0,643
6. Cho 2014
2013
2012
x = 2011

2012
2013
2014. Giá trị của
x là :
A. 2014
B. 2013
C. 2012
D. 2011

Phần 2: Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh (3 ®iĨm)
37,59 + 175,32

529,78 - 98,96

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………………..

…………………………………



135,6

2,8

91,8 : 3,6



.



.



.



.



.

..




Bài 2: (2 điểm) Buổi sáng mẹ đi chợ mua về một túi gạo. Bữa tra mẹ đà dùng 1 kg
2
gạo đó để nấu cơm. Bữa chiều mẹ dùng nhiều hơn bữa tra 0,25kg thì túi gạo còn lại
3,75kg.
Hỏi buổi sáng mẹ mua về mấy ki-lô-gam gạo ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: (1 điểm) Tìm x :
x + 15,7 = 7,2 2,5
x : 12,5 = 48 - 45,66
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bµi 4: (1 ®iĨm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
b) 5,65
13,8 + 35,7
3,21 + 5,65

21,9 + 35,7
1,14
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….


Bài kiểm tra Cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - Đề số 2
Trờng Tiểu học :
Lớp : ..
Họ và tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Số thập phân hai mơi chín phẩy mời ba đợc viết là :
A. 209,13
B. 29,13
C. 29,103
D. 209,103
2. Chữ số 3 trong số thập phân 20,354 thuộc hàng nào ?
A. Đơn vị
B. Phần mời
C. Phần trăm
D. Phần nghìn
3. Số thập phân gồm 4 chục, 6 đơn vị, 2 phần mời đợc viết là :
A. 46,2
B. 406,2

C. 46,02
D. 406,02
4. Một cửa hàng có 256,3 m vải. Cửa hàng đà bán 63,7 m vải. Số mét vải cửa hàng
còn lại là :
A. 193,6m
B. 192,6m
C. 292,6m
D. 293,6m
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = . tấn là :
A. 3,632tấn
B. 36,32tấn
C. 30,632tấn
D. 3,0632tấn
6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = .. cm là :
A. 2350
B. 2035
C. 2305
7. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 lµ :
A. 45,67
B. 54,76
C. 45,76
5 7
ì
8. Phép nhân
có kết quả là :
6

A.

D. 235

D. 45,06

3

12
18

B. 12
9

C. 35

D.

C. 22

D.

18

15
42

9. PhÐp céng 2 + 4 cã kÕt quả là :
3 5

A. 6

B.


8

6
15

15

8
15

10. Phép chia 43,09 : 21 cã sè d lµ :
43,09 21
1 09 2,05
4
A. 4

B. 0,4

C. 0,04

D. 0,004

Phần 2: Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh (2,5 ®iĨm)
52,27 + 18,8

391,08 - 3,648





.



.



.

..



12,43

1,5

91,26 : 3,6



.



.




.



.



.

..



Bài 2: (2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng
sinh nam. Hái sè häc sinh nam nhiỊu h¬n sè häc sinh nữ là bao nhiêu em ?
Bài làm

3
4

số học

.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x :

x + 3,07 + 1,28 = 7,2

x - 17,7 - 12,3 = 42,5

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Bµi kiĨm tra Ci hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - §Ị sè 3
Trêng TiĨu häc : …………………………………


Lớp : ..
Họ và tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào ?
A. Đơn vị

B. Phần mời
C. Phần trăm

D. Phần nghìn

2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 17dm2 23cm2 = ….. dm2 lµ :
A. 17,23
B. 17,023
C. 17,0023
D. 0,1723
3. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 lµ :
A. 6,576
B. 9,001
C. 8,72
D. 6,756
4. Hỗn số 20 12

100

\

chuyển thành số thập phân sẽ là :

A. 2012,1
B. 20,12
C. 0,2012
D. 2,012
5. Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo nh thế cân nặng bao nhiêu ki-lôgam ?
A. 5,4kg
B. 345,6kg

C. 81kg
D. 648kg
6. Phép chia 76,254 : 25 cã sè d lµ :
76,254 25
1 25 3,05
04
A. 4

B. 0,4

C. 0,04

D. 0,004

PhÇn 2: PhÇn tù luËn (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm)
5,27 + 17,36 + 9,254

75,5 - 30,26

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………


……………………….

…………………………

……………………….

…………………………………..

…………………………………

48,18

3,6

2,65 : 2,5

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………


……………………….

…………………………

……………………….

…………………………………..

…………………………………


Bi 2: (1,5 điểm) Một thùng có 540,5kg gạo. Ngời ta lấy ra 1 số gạo trong thùng.
10
Số gạo còn lại đợc chia đều vào 9 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
Bài 3: (1,5 điểm) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiỊu réng b»ng 3
5
chiỊu dµi. TÝnh chu vi vµ diƯn tích của mảnh vờn đó.
Bài làm
.
.
.
.

.
.
.
Bài 4: (1 điểm) Tìm x :

x

100 + x

200 + x

300 + x

400 + x

500 + x

512 = 2012

.
.
.

Bài kiểm tra Cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - Đề số 4
Trờng Tiểu học :
Lớp : ..
Họ và tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Ch s 8 trong s thập phân 456,789 có giá trị là :


8

8

A. 1000

8

B. 100

C. 10

D. 8
2. Trong phép chia

43,19 21
119 2,05
14

Số dư là :
A. 14

B. 1,4

C. 0,14


D. 0,014

C. 110,3

D. 0,113

3. Số viết vào chỗ chấm cña 1103g = …….. kg là :
A. 1,103

B. 11,03

4. Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp. Nếu số gạo nếp chiếm
10% số gạo trong kho thì tổng số gạo trong kho là :
A. 5 tấn

B. 10 tấn

C. 500 tn

D. 50 tn

Phần 2: Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
37,58 + 175,82

128,75 - 98,96




.



.



.

..



127,5
42,8
91,8 : 3,6

.

.

.

.

.
..

Bài 2: (2 điểm) Mt lp hc cú 32 học sinh, trong đó số học sinh có học lực khá giỏi chiếm

75%, cịn lại là học sinh có học lực trung bình. Tính số học sinh có học lực trung bình.
Bµi lµm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….


Bài 3: (2 điểm) Cho hỡnh v bờn.

A

M

B

MB = 2 AM ; độ dài đoạn AM = 20cm.
a) Tính diện tích hình vng MBCN.
D

N

C

Biết : ABCD là hình chữ nhật ;
MBCN là hình vng.
1

b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: (2 điểm) Tìm x :
a)

x

0,5 + x

b) 8,3 : x + 3,8 : x = 4,84

0,125 = 9,78

.
.
.
.

Bài kiểm tra Cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - Đề số 5

Trờng Tiểu học :
Lớp : ..
Họ và tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Chữ số 7 trong số thập phân 38,5729 có giá trị là :
A. 7
B. 7
C. 700
D.
100

7
1000


2. 5m2 5dm2 = m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 5,05
B. 5,5
C. 5,005
6
3. 5
viết lµ :
100
A. 5,006
B. 5,6
C. 5,06
4.


33,14
4 14
08

Sè d trong phÐp chia trên là :
A. 8
B. 0,8

D. 55
D. 0,56

58
0,57
C. 0,08

D. 0,008

Phần 2: Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
478 + 5,82


328,71 - 97,98
.



.




.

..



4,286
0,48





..

153 : 3,6
.
.
.
.
.


Bài 2: (2 ®iÓm) Tổng số gạo của hai bao là 91,2 kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao
thứ hai 2,7 kg thì số ki-lơ-gam gạo có trong mỗi bao bằng nhau. Hỏi lúc đầu, mỗi bao có
bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ?
Bµi lµm
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….


.
.
Bài 3: (1 điểm) Mt cỏi sõn hỡnh vuụng cú chu vi bằng 30m. Tính diện tích cái sân đó.
Bµi làm
.
.
.
.
.
Bài 4: (3 điểm) Thựng to cú 21l nc mm, thùng bé có 15l nước mắm. Tồn bộ số
nước mắm đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu
chai nước mắm (giải bng hai cỏch) ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.

Bài kiểm tra cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - Đề số 6
Trờng Tiểu học :
Lớp : ..
Họ và tên : ………………………………………...
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là
đáp số, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:
9

A . 1000

9

B. 100


9

C. 10

D.

9

2. Tìm 10% của 100.000 đồng.
A. 10000 đồng.


B. 10 đồng

C. 100 đồng

D. 1000 đồng

3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A . 370km

B .37km

C .3,7km

D .0,37km
Phần 2

Bài 1. Đặt tính rồi tính :
259,47 + 421,83

517,2 - 359,54

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
68,3

3,5


36,66 : 7,8

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm :
8kg 375g =................... kg
7m ❑2 8dm ❑2 = ................... m ❑2

17kg 5g =................... kg
5ha 825m 2 = ...................

m 2
Bài 3: Tìm x :

x

9,1 + x 1,9 = 26,4
…………………………………..

x

9,9 + x : 10 = 12,5
……………………………………...

…………………………………..


……………………………………...

…………………………………..

……………………………………..

…………………………………..

……………………………………..


..
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
5,25 18 - 5,25
2 - 5,25
6

...

..

...

..

...

..

...


..

...

..

...

2,5

9,5

4 + 10,5

10

Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng 1 chiều dài.
4
Trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5% mảnh đất. Tính diện tích đất làm nhà.
Bài làm
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 6: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu
phần trăm số các bạn của lớp em ?

Bài làm
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

Bài kiểm tra Cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - §Ị sè 7
Trêng TiĨu häc : …………………………………
Líp : ..
Họ và tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. 7

5
1000

viết dới dạng số thập phân là :
A. 7,005
B. 7,5

C. 7,05

D. 7,0005


2. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 lµ :

A. 5,443
B. 5,434
C. 5,433
3. Trong các số đo dới đây, số nào bằng 22,06 km ?
A. 22km 60dm
B. 22km 60m
C. 22,006m

D. 5,444

D. 22006m

4. Mét h×nh chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Diện tích
3
hình chữ nhật đó là :
A. 0,4dm
B. 48cm2
C. 48cm
D. 48dm2

Phần 2: Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)
75,8 + 249,19

69 - 7,85



.




.



.

..
57,65



7,6

266,22 : 34



.



.



.




.



.

..



Bài 2: Tìm x (1,5 điểm)

x + 18,7 = 50,5 : 2,5

6,2

x = 43,18 + 18,82



.



.




.

Bài 3: (2 điểm)
Một vờn cây có 840 cây, trong đó có 672 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.
a) Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vờn ?
b) Tìm tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây lấy gỗ ?
Bài làm
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiỊu dµi 18,5m vµ chiỊu réng lµ 15m. Ngêi ta dành
20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.


Bài kiểm tra Cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - Đề số 8
Trờng Tiểu học :
Lớp : ..
Họ và tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Kt qu ca 0,124 tấn - 0,42 tạ là :
A. 1,198 tấn

B. 1,198 tạ

C. 0,82 tấn

D. 0,082 tấn

2. Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đó cũng bằng 0,75. Số bé là :
A. 0,225

B. 2,25

C. 22,5

D. 225

C. 1,08km


D. 0,648km

3. Kết quả của 48m + 0,6km là :
A. 48,6m

B. 48,6km


4. Một tờ bìa hình vng có diện tích bằng 0,25m2. Chu vi của tờ bìa đó là :
A. 0,2m

B. 0,5m

C. 2m

D. 5m

5. Líp 5A cã 35 häc sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học
sinh nữ và số học sinh cả lớp là :
A. 6%

B. 21%

C. 60%

D. 100%

6. Diện tích của hình vuông có chu vi 24cm là :
A. 24cm


B. 36cm2

7. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
A. 5
B. 5
10

C. 24cm2
C.

D. 48cm
5
100

D.

500
8. BiÓu thøc 64 - 6,8
A. 57,2

1,5 có giá trị là :
B. 5,38

C. 53,8

D. 85,8

Phần 2: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 ®iĨm)
286,34 + 521,85


516,4 - 350,28

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………………..
48,16
3,04

…………………………………
216,72 : 42

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….


…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………

……………………….

…………………………………..

…………………………………

Bµi 2: (2 ®iĨm)
Mét mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 75% chiều dài.
a) Tính chu vi mảnh đất.
b) Ngời ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài làm
.
.
.


.
.
.
.

.
.
.
Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi thùng sách cân nặng 23,5kg, mỗi thùng vở cân nặng 26,5kg. Một
xe tải chở 40 thùng sách và 40 thùng vở. Hỏi xe đó chở đợc bao nhiêu tấn hàng ?
Bài làm
.
.
.
.
.
.

Bài kiểm tra Cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - §Ị sè 9
Trêng TiĨu häc : …………………………………
Líp : ……..
Hä vµ tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Số thập phân hai trăm sáu mơi lăm phẩy ba trăm linh bảy đợc viết là :
A. 26,5307
B. 265,703
C. 265,37
D. 265,307
2. Chữ số 6 trong số thập phân 172,265 có giá trị là:
6
A. 6

B. 6
C. 6
D.
100
10
1000
3. Số thập phân có ba mơi hai đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn đợc viết là :
A. 3,2304

B. 32,304

C. 32,34

D. 32,034

4. Một vờn cây có 150 cây, trong đó có 120 cây ăn quả và còn lại là cây lấy gỗ.
a) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vên lµ :
A. 25%

B. 80%

C. 20%

D. 75%


b) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là :
A. 75%

B. 20%


C. 25%

D. 80%

C. 40,8kg

D. 4,08kg

C. 8,25

D. 82,5

5. 40800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 4,8kg

B. 408kg

6. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a) 8km 25m = .. km
A. 8,025

B. 80,25

b) 7dm2 21cm2 = ….... dm2
A. 7,201

B. 7,21

C. 7,021


D. 72,1

7. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 3,444 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,445 là :
A. 3,444

B. 3,454

8. Giá trị của x trong biÓu thøc x
A. 40

C. 3,455

D. 3,445

C. 31

D. 310

1,8 = 7,2 là :

B. 4

Phần 2: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)
80,27 + 28,8

615 : 82




.



.



.

..



52,16

2,6

91,08 : 3,6



.



.




.



.



.

..
Bài 2: Tìm x (1,5 điểm)
x + 3,06 = 6 2,45

…………………………………

x

0,25 = 1,25

2,3

……………………………..

……………………………………

……………………………..

……………………………………


……………………………..

……………………………………


Bài 3: (2 điểm) Một khu vờn hình chữ nhật cã chiỊu dµi lµ 50m, chiỊu réng b»ng 65%
chiỊu dµi. Ngời ta dành 40% diện tích khu vờn đó để trồng rau. Tính số tấn rau thu đợc
trên mảnh vờn đó, biết cứ 10m2 vờn thì thu đợc 15,6 kg rau.
Bài làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

Bài kiểm tra cuối hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - Đề số 10
Trờng Tiểu học :
Lớp : ..
Họ và tên : ...
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
3m 52cm = ............................... m
4kg75g = ........................ kg
85 000m2 = ........................... hm2


304
100

= ............................

2. Với lÃi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng
nhận đợc 40 000đồng tiền lÃi ?
Bài làm



3. Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định
trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng đợc 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng
trồng đợc 27 ha khoai tây. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Thôn Đông đà thực hiện đợc ........ % kế hoạch cả năm và đà vợt mức .... % kế hoạch.
b) Thôn Bắc đà thực hiện đợc ................... % kế hoạch cả năm.
4. Mua 0,7 m vải phải trả 24500 đồng. Hỏi mua 4,2 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn
bao nhiêu tiền ?


Bài làm






.
5. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các sè sau: 9,32 ; 8,92 ; 9,2399 ; 9,289 ; 9,3099.

6. Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.
Bài làm






.
.
.
.
7. Tìm x :
a)

x

b) 0,16 : x = 2 - 0,4

100 = 1,643 + 7,357




8. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Một ngời bán hàng bị lỗ 70 000đồng và số tiỊn ®ã ®óng b»ng 7% sè tiỊn vèn bá ra. Để
tính số tiền vốn của ngời đó, ta cần tính:
A. 70 000 : 7
7


B. 70 000

7 : 1000

C. 70 000

100 : 7

D. 70 000


9. Tính:
216,72 + 42,5

60 - 12,45

48,16

3,4

109,98 :

42,3







10.Tìm thơng và số d cña phÐp chia 375,23 : 69 nÕu chØ lÊy đến hai chữ số ở phần thập
phân của thơng.




375,23 : 69 = ………….. ( d ……………...)

Bµi kiĨm tra Ci hki năm học 2016 - 2017
Môn: toán lớp 5 - Đề số 11
Trờng Tiểu học :
Lớp : ..
Họ và tên : ...

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là
đáp số, kết quả tính, ). HÃy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Ch s 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
8

A. 1000
9

2. 3 100

8

B. 100

8


C. 10

D. 8

viết dưới dạng số thập phân là :

A. 39

B. 3,9

C. 3,09

D. 3,009

3. Số viết vào chỗ chấm cña 3 phút 20 giây = …….. giây là :
A. 50

B. 320

C. 80

D. 200

4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm cña 6cm2 8mm2 = …………. cm2 là :
A. 68

B. 6,8

C. 6,08


PhÇn 2: PhÇn tù luËn (8 điểm)
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (2 điểm)
a) 2 tấn 40kg = 2040kg

b) 630ha < 63 km2

D. 6,008



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×