PHỊNG GD-ĐT QUỲNH PHỤ
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG XÉT TNTHCS AN LỄ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quỳnh Phụ, ngày 25 tháng 5 năm 2018
BIÊN BẢN
XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học 2017 - 2018
1. Thành viên của hội đồng tham gia xét cơng nhận tốt nghiệp Trung học cơ sở:
a) Có mặt: Tổng số có mặt: 08
1. Bà: Nguyễn Thị Thu Trung - Hiệu trưởng
- Chủ tịch
2. Ơng: ng Minh Thành
- Phó Hiệu trưởng
- Phó chủ tịch
3. Ơng: Nguyễn Đức Ln
- TKHĐ, GVCN lớp 9B
- Thư ký
4. Ơng: Đinh Cơng Sử
- CTCĐ
- Ủy viên
5. Bà: Đinh Thị Thanh
- TTKHXH, GVCN lớp 9A - Ủy viên
6. Ơng: Hồng Phó Qt
- Kế tốn, văn phịng
- Ủy viên
7. Bà: Nguyễn Thị Thời
- Tổ phó KHTN
- Ủy viên
8. Bà: Phạm Vân Anh
- Tổ phó KHXH
- Ủy viên
b) Vắng mặt: Tổng số vắng mặt: 0
2. Công việc đã thực hiện:
a) Kiểm tra đánh giá hồ sơ của người học đăng ký dự xét công nhận tốt
nghiệp THCS
- Tổng số người đăng ký dự xét công nhận tốt nghiệp: 87
Trong đó:
+ Giới tính: Nam: 48 ; Nữ: 39
+ Người học là người dân tộc thiểu số: 0
+ Số người đang học tại cơ sở giáo dục: 87
+ Số người đã học hết chương trình THCS nhưng chưa tốt nghiệp từ những kỳ
thi hoặc xét lần trước: 0
+ Số người học được hưởng ưu tiên: 0 ; khuyến khích: 87
- Tổng số người học có đủ hồ sơ theo quy định: 87
Trong đó:
+ Số người đang học tại cơ sở giáo dục: 87
+ Số người đã học hết chương trình THCS nhưng chưa tốt nghiệp từ những kỳ
thi hoặc xét lần trước: 0
+ Số người học được hưởng ưu tiên: 0 ; khuyến khích: 87
b) Thực hiện xét công nhận tốt nghiệp:
Căn cứ vào điều kiện và tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp quy định tại Điều 7
của “Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THCS”, Hội đồng đã tiến hành xem xét từng
trường hợp để công nhận tốt nghiệp đối với người học đăng ký dự xét công nhận tốt
nghiệp. Kết quả như sau:
- Tổng số người được cơng nhận tốt nghiệp THCS: 87
Trong đó:
+ Nam: 48/87 = 55,17 %; Nữ: 39/87 = 44,83%
+ Số người đang học tại cơ sở giáo dục: 87
+ Số người đã học hết chương trình THCS nhưng chưa tốt nghiệp từ những kỳ
thi hoặc xét lần trước: 0
+ Số người học được hưởng ưu tiên: 0 ; khuyến khích: 87
- Xếp loại tốt nghiệp:
+ Loại Giỏi:
36 HS, tỉ lệ:
41,38 %
+ Loại Khá:
42 HS, tỉ lệ:
48,28 %
+ Loại T.bình:
9
HS, tỉ lệ:
10,34 %
c) Lập danh sách người học đủ điều kiện tiêu chuẩn cơng nhận tốt nghiệp:
Danh s¸ch ngêi học đợc công nhận tốt nghiệp lập thành hai bảng:
1. Danh sách ngời học đang học tại cơ sở giáo dục
2. Danh sách ngời học đợc công nhận tốt nghiệp do hởng u tiên, khuyến
khích và ngời học đà học hết chơng trình THCS từ những năm trớc.
Biờn bn ny đã được toàn thể thành viên của hội đồng nhất trí thơng qua.
THƯ KÝ
PHĨ CHỦ TỊCH HĐ
Nguyễn Đức Ln
ng Minh Thành
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
CÁC UỶ VIÊN
(họ tên và ký)
Đinh Công Sử
Đinh Thị Thanh
Nguyễn Thị Thời
Phạm Vân Anh
Hồng Phó Qt
UBND HUYỆN QUỲNH PHỤ
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quỳnh Phụ, ngày
tháng 5 năm 2018
BIÊN BẢN
KIỂM TRA HỒ SƠ XÉT TỐT NGHIỆP THCS NĂM 2018
Đơn vị: Trường THCS An Lễ
Thời gian kiểm tra: ...........................................................................................
I- Thành phần:
1. Đồn kiểm tra:
Bà:
Ơng:
2. Đơn vị được kiểm tra:
- Hiệu trưởng Trường THCS
-Trưởng đoàn
- Giáo viên Trường THCS
-Ủy viên
Bà: Nguyễn Thị Thu Trung
- Hiệu trưởng
Ơng: ng Minh Thành
- Phó Hiệu trưởng
Ơng: Hồng Phó Qt
- Nhân viên văn phịng
II- Nội dung kiểm tra:
1. Số lượng:
- Tổng số HS đăng ký xét tốt nghiệp: ………87……………. Nữ: ...... 39……………….…
(Trong đó: Ở tại cơ sở GD: 87, Nữ: 39 ; Ngoài cơ sở GD: .... 0.…, Nữ: ..... 0..........)
+ Con liệt sĩ: ……................................................ 0...................……, Nữ: ..... 0...............………
+ Con thương, bệnh binh 81% trở lên: ……..0..................……, Nữ: ..... 0...............……….
+ Con thương, bệnh binh dưới 81% : ……....0.......................…, Nữ: .... 0..............……….
+ Con dân tộc: …….............................................0....................……, Nữ: …. 0...............……….
2. Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực lớp 9 năm học 2017 - 2018
a) Xếp loại hạnh kiểm
+Loại Tốt:
79 HS, tỉ lệ:
90,8 % Trong đó Nữ: 37 HS, tỉ lệ:
42.53 %
+Loại Khá:
07 HS, tỉ lệ:
8,05 % Trong đó Nữ: 2 HS, tỉ lệ:
2.30 %
+Loại T.bình: 01 HS, tỉ lệ:
1,15 % Trong đó Nữ: 0 HS, tỉ lệ:
0%
+Loại Yếu:
0 HS, tỉ lệ:
b) Xếp loại học lực:
+Loại Giỏi: 36 HS, tỉ lệ:
0 % Trong đó Nữ: 0 HS, tỉ lệ:
0%
41,38 % Trong đó Nữ: 20 HS, tỉ lệ:
22,99 %
42 HS, tỉ lệ:
48,28 % Trong đó Nữ: 17 HS, tỉ lệ:
19,54 %
+Loại T.bình: 9 HS, tỉ lệ:
10,34 % Trong đó Nữ: 02 HS, tỉ lệ:
2,3 %
+Loại Khá:
+Loại Yếu:
0 HS, tỉ lệ:
0 % Trong đó Nữ:
0 HS, tỉ lệ:
0%
+Loại kém:
0 HS, tỉ lệ:
0 % Trong đó Nữ: 0 HS, tỉ lệ:
0%
3. Kiểm tra hồ sơ:
a) Giấy khai sinh hợp lệ: ……87... HS; không hợp lệ: : ……0…. HS
b) Danh sách tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2014 - 2015 hoặc giấy chứng nhận hồn
thành chương trình tiểu học (đối chiếu danh sách trên với danh sách điều kiện được xét tốt
nghiệp xem có gì sai sót): ………….. Đầy đủ khơng sai sót …………..
c) Sổ điểm lớp:
- Cơ số điểm: ................ .......................................Đúng:quy chế ................................................................
Không đúng (ghi rõ môn): ......................... Không có..........................................................................
- Tính điểm TB học kỳ (kỳ 1, kỳ 2): ........khơng sai sót....................................................................
- Tính điểm TB cả năm: .................................. khơng sai sót...................................................................
- Xếp loại học lực kỳ 1, kỳ 2, cả năm: ...... Đúng:quy chế, khơng sai sót..................................
- Thủ tục hành chính trong sổ điểm: ........Đầy đủ, đúng quy định.................................................
d) Học bạ chính:
- Kiểm tra thủ tục hành chính trang đầu và từng năm học: ......Đầy đủ, đúng quy định.....
- Đối chiếu xếp loại hạnh kiểm, học lực giữa sổ điểm lớp với học bạ: ......khơng sai sót...
4. Danh sách đăng ký dự xét tốt nghiệp: ........Đầy đủ, chính xác các số liệu, khớp các loại
hồ sơ.....................................................................................................................................................................................
5. Hồ sơ khác: Đơn xin xét TN, bản nhận xét tu dưỡng của HS không được xét năm trước
vì xếp loại hạnh kiểm yếu, điểm kiểm tra lại của HS không được xét TN năm trước vì học
lực yếu, kém, hồ sơ của HS khơng học tại cơ sở năm học 2017 – 2018: ..... Khơng có ...........
- Giấy chứng nhận con TB, con BB, con liệt sỹ, con dân tộc: ............. Khơng có ...........
- Hồ sơ ưu tiên (giấy chứng nhận HSG, chứng nhận nghề): .... có 87 giấy chứng nhận
nghề hợp lệ...........
6. Cơng tác tuyên truyền về xét tốt nghiệp năm học 2017 - 2018 (đối với phụ huynh,
nhân dân, lãnh đạo địa phương): ...... Làm tốt công tác tuyên truyền tới phụ huynh, và địa
phương ...............................................................................................................................................................................
7. Tổng hợp:
- Số học sinh đủ điều kiện xét công nhận tốt nghiệp: …...87... , trong đó nữ: …...39........
- Số học sinh khơng đủ điều kiện xét cơng nhận tốt nghiệp: ….0.... , trong đó nữ: ….0...
Lí do:.....................................................................................................................................................................
III- Đánh giá của đồn:
1) Ưu điểm: ........ Hồ sơ đầy đủ đúng quy chế, chính xác về số liệu khớp các hồ sơ sổ
sách, đảm bảo khoa hoc..............................................................................................................................................
2) Khuyết điểm: ......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
IV- Kiến nghị của đoàn:
Nhà trường cần bổ xung và hoàn thiện những tồn tại đã nêu trong biên bản
TRƯỞNG ĐỒN KIỂM TRA
UBND HUYỆN QUỲNH PHỤ
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quỳnh Phụ, ngày 25 tháng 5 năm 2018
BIÊN BẢN
DUYỆT HỒ SƠ, KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP THCS NĂM 2018
Đơn vị: Trường THCS An Lễ
1. Số lượng:
- Tổng số HS đăng ký xét tốt nghiệp: ………87……………. Nữ: ...... 39……………….…
(Trong đó: Ở tại cơ sở GD: 87, Nữ: 39 ; Ngoài cơ sở GD: .... 0.…, Nữ: ..... 0..........)
+ Con liệt sĩ: ……................................................ 0...................……, Nữ: ..... 0...............………
+ Con thương, bệnh binh 81% trở lên: ……..0..................……, Nữ: ..... 0...............……….
+ Con thương, bệnh binh dưới 81% : ……....0.......................…, Nữ: .... 0..............……….
+ Con dân tộc: …….............................................0....................……, Nữ: …. 0...............……….
2. Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực lớp 9 năm học 2017 - 2018
a) Xếp loại hạnh kiểm
+Loại Tốt:
79 HS, tỉ lệ:
90,8 % Trong đó Nữ: 37 HS, tỉ lệ:
42.53 %
+Loại Khá:
07 HS, tỉ lệ:
8,05 % Trong đó Nữ: 2 HS, tỉ lệ:
2.30 %
+Loại T.bình: 01 HS, tỉ lệ:
1,15 % Trong đó Nữ: 0 HS, tỉ lệ:
0%
0 HS, tỉ lệ:
0 % Trong đó Nữ: 0 HS, tỉ lệ:
0%
+Loại Giỏi:
36 HS, tỉ lệ:
41,38 % Trong đó Nữ: 20 HS, tỉ lệ:
22,99 %
+Loại Khá:
42 HS, tỉ lệ:
48,28 % Trong đó Nữ: 17 HS, tỉ lệ:
19,54 %
+Loại T.bình: 9 HS, tỉ lệ:
10,34 % Trong đó Nữ: 02 HS, tỉ lệ:
2,3 %
+Loại Yếu:
b) Xếp loại học lực:
+Loại Yếu:
0 HS, tỉ lệ:
0 % Trong đó Nữ:
0 HS, tỉ lệ:
0%
+Loại kém:
0 HS, tỉ lệ:
0 % Trong đó Nữ:
0 HS, tỉ lệ:
0%
3. Kiểm tra hồ sơ:
a) Giấy khai sinh hợp lệ:
Có đủ và hợp lệ 87/87 giấy khai sinh cần kiểm tra, đủ điều kiện tham gia vào việc xét
tốt nghiệp
b) Học bạ (bản chính):
Có đủ 87/87 học bạ THCS cần kiểm tra. Các học bạ có đủ các kết quả học tập của 4
năm học, đảm bảo chính xác về điểm, đủ điều kiện tham gia vào việc xét tốt nghiệp
c) Sổ điểm:
Có đủ 02/02 sổ điểm của 2 lớp 9 năm học 2017-2018 cần kiểm tra. Các sổ điểm
đúng quy chế, có đủ các kết quả học tập của 87 học sinh trong năm học lớp 9, đảm bảo
chính xác về điểm, đủ điều kiện tham gia vào việc xét tốt nghiệp
d) Giấy xác nhận hợp lệ đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên, khuyến khích(nếu có):
Khơng có
e) Giấy chứng nhận hồn thành CTTH hoặc danh sách tuyển sinh vào lớp 6:
Có đủ, hợp lệ 87 giấy chứng nhận hồn thành chương trình Tiều học
g) Hồ sơ thu về phòng GD&ĐT gồm:
- Danh sách đăng ký dự xét TNTHCS (1 bản)
- Danh sách đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp (1bản)
- Biên bản Hội đồng xét tốt nghiệp (Hội đồng trường) (1bản)
- Danh sách được công nhận tốt nghiệp (4 bản, xếp theo vần a,b,c)
- Tờ trình đề nghị cơng nhận tốt nghiệp (1bản)
4. Kết luận:
- Tổng số học sinh được công nhận tốt nghiệp: 87, tỉ lệ: 100%. Trong đó:
+Loại Giỏi:
36 HS, tỉ lệ:
41,38 %
+Loại Khá:
42 HS, tỉ lệ:
48,28 %
+Loại T.bình:
9
HS, tỉ lệ:
10,34 %
- Số học sinh không được công nhận tốt nghiệp: 0 HS, tỉ lệ: 0.%
NGƯỜI KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHỊNG GD-ĐT QUỲNH PHỤ
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG XÉT TNTHCS AN LỄ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01 /TTr-HĐXTN
Quỳnh Phụ, ngày 25 tháng 5 năm 2018
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị cơng nhận tốt nghiệp Trung học cơ sơ
Năm học 2017-2018
Kính gửi: Phịng GD&ĐT huyện Quỳnh Phụ
- Căn cứ vào quyết định số 11/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/4/2006 của Bộ
GD&ĐT về ban hành quy chế xét công nhận tốt nghiệp Trung học cơ sở.
-Thực hiện quyết định số 272/QĐ-UB ngày 28/5/2018 của UBND huyện
Quỳnh Phụ về việc thành lập Hội đồng xét tốt nghiệp THCS năm học 2017-2018.
Hội đồng xét tốt nghiệpTHCS Trường THCS An Lễ đã tiến hành xét tốt
nghiệp, kết quả như sau:
- Tổng số học sinh đăng ký xét tốt nghiệp : 87 HS
- Số HS đủ điều kiện và tiêu chuẩn xét công nhận Tốt nghiệp: 87 HS
- Số học sinh đề nghị công nhận tốt nghiệp: 87 HS, tỉ lệ: 100 %
Trong đó:
+Loại Giỏi:
36 HS, tỉ lệ:
41,38 %
+Loại Khá:
42 HS, tỉ lệ:
48,28 %
+Loại T.bình:
9
HS, tỉ lệ:
10,34 %
Hội đồng xét tốt nghiệpTtrường THCS An Lễ đề nghị phòng GD&ĐT huyện
Quỳnh Phụ duyệt kết quả xét tốt nghiệp và ra quyết định công nhận Tốt nghiệp
THCS cho những học sinh đủ tiêu chuẩn Tốt nghiệp ở trên.
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (Đề nghị)
- Lưu HĐ xét TNTHCS.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên, đóng dấu )