Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi mon Khoa hoc LSDL lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.86 KB, 10 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM, NĂM HỌC: 2017-2018
MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4

Mức 1
Mạch kiến
thức,

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Gió bão

Số câu

1(1)

1(2)

2


Số
điểm

1,0

1,0

1,0

Ánh sáng

Thực vật,
Động vật

Các nguồn
nhiệt

Tổng

TN
KQ

TL

TNK
TNK
TL
TL
Q
Q


T
N
K
Q

TL

TN
KQ

TL

Số câu

1(6)

1(10)

1

2

Số
điểm

1,0

1,0


1,0

1,0

Số câu

1(3)

2(5,8)

1(4)

1(9)

4

1

Số
điểm

1,0

2,0

1,0

1,0

4,0


1,0

Số câu

1(7)

2

Số
điểm

1,0

2,0

Số câu
Số
điểm

2

3

3

1

1


8

2

2,0

3,0

3,0

1,0

1,0

8,0

2,0

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. NĂM 2017- 2018


MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:........................................................................Lớp: ………
Trường: Tiểu học Xuân Yên

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên
...........................................................................................................

...........................................................................................................
...........................................................................................................
Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Việc làm nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão
gây ra:
A. Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà ven đường.
B. Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.
C Đến nơi trú ẩn nếu cần thiết.
D. Cắt điện ở những nơi cần thiết.
Câu 2. Tại sao có gió? Câu trả lời đúng là:
A. Gió được sinh ra từ cánh quạt.
B. Gió được sinh ra từ cây cối
C. Khơng khí làm cho cánh quạt quay tạo thành gió.
D. Khơng khí chuyển động từ nơi lạnh đến nơi nóng tạo thành gió
Câu 3. Q trình nào ở thực vật hút khí ơ xi và thải ra khí các-bơ- nic ?
A. Thốt hơi nước

B. Quang hợp

C. Hơ hấp

D. Cả 3 ý trên

Câu 4. Tại sao người ta phải sục khí vào trong nước ở bể cá ?
A. Để cung cấp khí các bơ níc cho cá

C. Để cung cấp khí ơ xi cho cá

B. Để cung cấp khí nitơ có cá


D. Để cung cấp hơi nước cho cá

Câu 5. Để sống và phát triển bình thường động vật cần :
A. Có đủ nước, ánh sáng và khơng khí
B. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn, khơng khí
C. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn
D. Có đủ khơng khí
Câu 6. Vật nào sau đây tự phát sáng ?
A. Trái đất

B. Mặt trăng

C. Mặt trời

Câu 7. Khi đun bếp củi, muốn lửa thật đỏ người ta nên:

D. Tờ giấy trắng


A. Chất củi vào thật nhiều cho kín bếp.
B. Chỉ cho ít củi vào bếp.
C. Xếp một lượng củi vừa phải tạo ra các khoảng trống trong bếp, bật quạt
thổi gió vào để tăng ơ-xi cho bếp.
D. Cho vào bếp những khúc củi rất to.
Câu 8. Câu trả lời nào khơng đúng về thực vật?
A. Thực vật lấy khí các-bơ-nic và thải ơxi trong q trình quang hợp
B. Thực vật cần ơ xi để thực hiện q trình hơ hấp
C. Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày
D. Hô hấp ở thực vật xảy ra cả vào ban ngày và ban đêm
Câu 9. Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn từ các vật sau:

Ngô, rắn, vi khuẩn, chuột
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Câu 10. Để bảo vệ đôi mắt em cần phải làm gì ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


Đáp án chấm môn khoa học lớp 4
Câu 1:( 1 điểm) Đáp án B
Câu 2:( 1điểm) Đáp án D
Câu 3: (1 điểm). Đáp án C
Câu 4: (1 điểm). Đáp án C
Câu 5: (1 điểm). Đáp án B
Câu 6: (1 điểm). Đáp án C
Câu 7: (1 điểm). Đáp án C
Câu 8: (1 điểm). Đáp án C
Câu 9: (1 điểm). Ngô> chuột> rắn> vi khuẩn> Ngô>……
Câu 10: (1 điểm). HS nêu được từ đủ 4 ý trở lên cho điểm tối đa.
VD:
- Không đọc và viết dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh.
- Khi viết, đọc tư thế phải ngay ngắn, tránh bị sấp bóng.

- Khơng nằm đọc và đọc sách trong thời gian dài.
- Khơng nhìn q lâu vào màn hình vi tính, điện thoại hoặc ti vi.
- Nên đeo kính râm hoặc đội mũ rộng vành khi đi ngồi trời nắng để
tránh cho mắt khỏi bị tổn thương.
- Không nhìn trực tiếp vào ánh lửa hàn, đèn pha,….

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 -2018


MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên học sinh:………………………………………………………. lớp 4 …
Trường Tiểu học Xuân Yên.
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
LS:
…………………………………………………………………………
ĐL:
…………………………………………………………………………
Chung:
……………………………………………………………………..
LỊCH SỬ
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.1 Vua Lê Thánh Tông cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc.
C. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
B. Để bảo vệ trật tự xã hội.
D. Để bảo vệ dân.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?


A. Đây là chữ viết giống chữ Hán.
B. Để phát triển chữ viết của dân tộc.

C. Đề bảo tồn chữ Nôm
D. Để đề cao vốn quý của dân tộc và thể
hiện ý thức tự cường.
Câu 3: (2 điểm) Nối thời gian với sự kiện phù hợp
Thời gian
1428
1789

1802
11-12-1993

Sự kiện lịch sử
Nhà Nguyễn Thành lập
Quần thể di tích cố đơ Huế được
UNESCO cơng nhận là Di sản Văn
hóa thế giới.
Quang Trung đại phá qn Thanh
Lê Lợi lên ngơi hồng đế

Câu 4: Những sự việc sau ở triều đại nào ? Viết tên triều đại đó vào ơ trống.
………………………………… Khơng đặt ngơi hồng hậu,bãi bỏ chức tể
………………………………... tướng, vua tự mình điều hành mọi việc hệ trọng
………………………………… từ trung ương xuống địa phương.
…………………………………
…………………………………
…………………………………

………………………………..

Vua là tổng chỉ huy quân đội. Bãi bỏ một số
chức quan cao cấp nhất như Tướng quốc, Đại
tổng quản, Đại hành khiển. Giúp việc cho vua
có các bộ, các viện.

Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm : đất nông nghiệp, mở rộng, nông
nghiệp, ấm no .


Cuối thế kỉ XVI cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong đã làm cho bờ cõi đất
nước được ……………., diện tích ………………………………..tăng, sản xuất
……………………..phát triển, đời sống nhân
dân…………………………………
ĐỊA LÍ
Câu 6. Đánh dấu x vào ô trống trước những ý đúng
Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, hẹp vì núi lan ra sát biển.
Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều diện tích đất chua, đất phèn, đất mặn .
Ở đồng bằng Nam Bộ có mùa đơng lạnh.
Dân tộc sinh sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là người Kinh, người Hoa.
Câu 7. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 
Đồng bằng lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B.  Đồng bằng Nam Bộ.
C. Dải đồng bằng duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng Thanh Nghệ Tĩnh
Câu 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào của nước ta?
A. Thành phố Đà Nẵng
B. Tỉnh Khánh Hòa

C. Tỉnh Đồng Nai.
D. Thành phố Hải Phòng
Câu 9. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Những địa danh nào sau đây là của Huế:
A. Lăng Cô, Ngọ Môn, Lăng Tự Đức, sông Hồng, cầu long Biên.
B. Lăng Minh Mạng, chùa Thiên Mụ, chợ Đông Ba, núi Ngự Bình, lăng
Khải Định.
C. Lăng Gia Long, sơng Hương, núi Ngự Bình, biển Mỹ Khê, bảo tàng
Chăm.
D. Điện Hòn Chén, cầu Trường Tiền, núi Non Nước, Bà Nà, chợ Bến Thành.
Câu 10. Em hãy nêu vai trò Biển Đông đối với nước ta.

ĐÁP ÁN:


LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
Câu 1: A-D
Câu 2: Nhà Nguyễn - Nhà Hậu Lê
Câu 3:

Thời gian
1428
1789

1802
11-12-1993

Sự kiện lịch sử
Nhà Nguyễn Thành lập
Quần thể di tích cố đơ Huế được

UNESCO cơng nhận là Di sản Văn
hóa thế giới.
Quang Trung đại phá quân Thanh
Lê Lợi lên ngơi hồng đế

Câu 4: mở rộng ,đất nông nghiệp,nông nghiệp, ấm no.
Câu 5: đánh dấu x vào ô 1,ô4
Câu 6: Biển Đông, Bắc Bộ, phía nam , Trường Sa,Hồng Sa
Câu 7:B
Câu 8: - Diện tích bờ biển rộng
- Người dân chăm chỉ và có nhiều kinh nghiệm
- Nhiều đầm,phá
Câu 9:
- Khai thác bừa bãi
- Xả rác thải công nghiệp trực tiếp ra biển
- Dầu loang
- Hoạt động đánh bắt cá trải dài từ Bắc vào Nam………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………


BẢNG HAI CHIỀU (MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA)
Ma trận đề kiểm tra mơn LS-ĐL học kì II Lớp 4
Mạch
kiến

thức,

năng
1. Quang Trung
đại phá quân
Thanh(1789)

Mức
1

Mức
2

Số
câu
Số
điểm
2. Nước Đại Việt
Số
buổi đầu thời hậu
câu
Số

điểm
3. Kinh thành Huế Số
câu
Số
điểm
4. Buổi đầu thời
Số

Nguyễn
câu
Số
điểm
5.Thiên nhiên và
Số
hoạt đông sản xuất câu
Số
của con người ở
miền núi và trung điểm
du
6.Thiên nhiên và
Số
hoạt đông sản xuất câu
Số
của con người ở
điểm
miền đồng bằng
7 . Vùng biển Việt Số
Nam
câu
Số
điểm

Mức
3

Mức
4


Tổng

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
1
0
1

1

0

1

0

1

1

0

1

1

1

1


1

1

1

1

3

1

1

1

3

1

1

2

0

1

1


2

0

1

0

1

1

0

1

1

0

1

1

0

1


Tổng


Số
câu
Số
điểm

2

2

2

2

1

6

4

2

2

2

2

1


6

4

Đáp án môn lịch sử , địa lý :
Câu 1: C
Câu 2: 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-b
Câu 3: Ý : C
Câu 4: Thứ tự các từ cần điền là:
- Quần thể
- Kiến trục
- Nghệ thuật
- Di sản văn hóa
Câu 5: - Đặt ra lễ xướng danh (lễ đọc tên người đỗ)
- Lễ vinh quy (rước người đỗ cao về làng)
-

Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu
Môn địa lý

Câu 1 : (1 điểm) khoanh vào C
Câu 2 : (1 điểm ) thứ tự S, Đ, Đ, S
Câu 3 : (1 điểm ) thứ tự các từ cần điền:
- Thủ đô , cao nhất, Quốc Tử Giám, Hà Nội, Viện nghiên cứu
Câu 4 : (1 điểm ) Điền đúng các thông tin ở mỗi ô 0,25 điểm
Câu 5 : (1 điểm)
- Kho muối vơ tận
- Có nhiều khoáng sản, hải sản quý



- Điều hịa khí hậu
- Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát
triển du lịch và xây dựng các cảng biển



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×