Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tuần 4. Từ chỉ sự vật. MRVT: ngày, tháng, năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.24 KB, 9 trang )

Luyện từ và câu

Tiết 4: Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm.

SGK
35

1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ)
Chỉ người

Chỉ đồ vật

M: học sinh

M: ghê

Chỉ con vật Chỉ cây cối
M: chim sẻ

M: xoài


Con gấu


Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm.

SGK


35

1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ)
Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con
vật

M: học sinh

M: ghê

M: chim sẻ

Chỉ cây cối
M: xoài


Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm.
1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ)
Chỉ người
M: học sinh

Chỉ đồ vật
M: ghê


Chỉ con vật Chỉ cây cới
M: chim sẻ
M: xoài

cơ giáo

bàn

mèo

mít

nơng dân

sách

gấu

nhãn

bác sĩ

xe máy

vịt

phượng vĩ

Công an


giường

gà

bưởi


Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm.
2. Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:
a) Ngày, tháng, năm.
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ ...).
M:

Bạn sinh năm nào?
Tôi sinh năm 1996.

b) Tuần, ngày trong tuần (thứ ...).
M:

Tháng hai có mấy tuần?
Tháng hai có bớn tuần.


Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm.
3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:


Trời mưa to Hịa qn mang áo mưa Lan
rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ
ra về.


Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm.
Các em
chú y

Khi ngắt đoạn văn thành các
câu, cuối câu viết dấu chấm câu.
Chữ cái đầu câu viết hoa.


Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật
Từ ngữ về ngày, tháng, năm.
3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:

Trời mưa to Hịa qn mang áo mưa Lan
rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ
ra về.
* Đoạn văn được sửa lại:
Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn
đi chung áo mưa với mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.


DẶN DO


Về nhà tìm thêm các từ chỉ
người, con vật, đồ vật, cây
cối
Các em nhớ học bài cũ và
xem bài mới nhé!



×