Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

BT ON PHAN THUCL8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.55 KB, 12 trang )

BÀI TẬP PHẦN PHÂN THỨC
Bài 1: Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0.
a b c
x2 y 2 z 2
x y z
  0
  1
 2  2 1
2
b) Cho a b c
và x y z
. Chứng minh rằng : a b c
.

a) 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0
 (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0
 9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*)
2

2

2

Do : ( x  1) 0; ( y  3) 0;( z 1) 0
Nên : (*)  x = 1; y = 3; z = -1
Vậy (x,y,z) = (1,3,-1).

b) Từ :

a b c
ayz+bxz+cxy


  0 
0
x y z
xyz

 ayz + bxz + cxy = 0
x y z
x y z
  1  (   ) 2 1
a b c
a b c

Ta có :

x2 y2 z 2
xy xz yz
 2  2  2(   ) 1
2
a
b
c
ab ac bc
2
2
2
x
y
z
cxy  bxz  ayz
 2  2  2 2

1
a
b
c
abc
x2 y2 z2
 2  2  2 1( dfcm)
a
b
c


1 1 1
+ + =0
x
y z
Bài 2: Cho x, y, z đôi một khác nhau và
.
A=
Tính giá trị của biểu thức:

1 1 1
+ + =0
x y z
2



yz
xz

xy
+ 2
+ 2
x +2 yz y +2 xz z +2 xy
2

xy + yz +xz
=0⇒ xy + yz+ xz=0
xyz



yz = –xy–xz

2

x +2yz = x +yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y)

A=

yz
xz
xy
+
+
(x− y )( x−z) ( y−x )( y−z) ( z−x )(z− y )

Do đó:
Tính đúng A = 1

Bài 3: Tìm giá trị ngun của x để phân thức có giá trị là số nguyên
x 3  3 x 2  11x  8
x 5
x3  3x 2  11x  8
3
3
A
x 2  2 x  1 
;
A  
   x  5 1; 3
x 5
x 5
x 5
*x  5 1  x   6; 4
* x  5 3  x   8; 2 ;  x   2; 4;6;8
A


 3x2  3
x 1
1  2 x2  5 x  5
A  3
 2

:
x 1
 x  1 x  x 1 x  1 

Bài 4: Cho biểu thức:

a) Rút gọn A .
b) Tìm giá trị lớn nhÊt cña A .
3x 2  3  x 2  2 x  1  x 2  x  1
x 1
A
. 2
3
x 1
2 x  5x  5
§K: x 1

.

x2  x  1
x 1
1
 3
. 2
2
x  1 2 x  5x  5 = 2 x  5x  5
A
1
1
1
5
25 15
5
15
2( x 2  2 x  ) 
2( x  ) 2 

2
4
16
8 =
4
8
Ta cã A  2 x  5 x  5 =
1
5
15 15
5
15 8
2( x  ) 2  
2( x  ) 2  
4
8 15 x (1)
4
8 8  x nên

8
5
max A
x
15
4 1 (2)Từ (1) và (2) suy ra
Dấu = xảy ra khi
Bi 5:

Cho các số a, b lần lợt thoả mÃn các hệ thức sau:


a 3 3a 2  5a  2011 0 , b3  3b 2  5b  2005 0 . H·y tÝnh a  b .
Tõ ®iỊu kiƯn ®· cho ta cã:
3
3
 a  1  2  a  1  2008 0 (1),  b  1  2  b  1  2008 0 (2)
Céng theo vÕ cña (1) vµ (2) ta cã  a  1

3

3

  b  1  (a  b  2) 0

2
 (a  b  2)  ( a  1) 2   a  1  b  1   b  1   2( a  b  2) 0


2
 ( a  b  2)  (a  1) 2   a  1  b  1   b  1  2  0


2
2
V× (a  1)   a  1  b  1   b  1  2

1
1
1
2
2

2
 a  b    a  1   b  1  2  0 a, b
2
2
2
Nªn a  b  2 0  a  b 2



2

 ab  1 


Bài 7: Cho hai số a, b thoả mãn a + b ≠ 0. Chứng minh rằng: a2 + b2 +  a  b  ≥ 2.
2

 ab  1 


Ta có a2 + b2 +  a  b  ≥ 2
2

2

2
 ab  1 
 ab  1 
a  b  




 2(ab  1)
2
2
a

b
a

b




<=> a + 2ab+ b +
≥ 2 + 2ab<=>


2

2

ab  1 
ab  1 
2

0
 a  b   2(ab  1)  
 a  b 



 0
a

b
a

b



<=>
<=>
(ĐPCM)

Bài 8:
2
5  x  1 2x
 1


: 2

2 
Cho biểu thức A =  1  x x 1 1  x  x  1

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A > 0.
1 x  2  2x  5  x 1 2x

2 x2  1
2
:
.

2
2
2
1 x
x  1 = x  1 1  2x 1  2x
a) KXĐ: x ≠ ± 1ta có A =
1
1
b)A > 0  1 – 2x > 0  x < 2 Đối chiếu ĐKXĐ, ta được - 1 ≠ x < 2 .
2
5  x  1 2x
 1
A 


: 2
2 
 1  x x 1 1  x  x  1
Bài 9: Cho biểu thức

a/ Rút gọn A
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
A A

c/ Tìm x để

a/ Rút gọn A
+ ĐKXĐ:

x 1; x 

1
2

2
 2 x2  1
2
 1  x  2(1  x )  (5  x)  x  1
A 
.

.


2
2
1 x

 1 2x 1 x 1 2x 1 2x
+ Rút gọn A :

b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Để A nguyên => 1 – 2x  Ư(2)
1 - 2x
-2
-1

1
2
x
1,5
1
0
0,5
Loại
Loại
t/m
Loại
Vậy x = 0
c/ Tìm x để

A A

;

Ta có:

A  A  A 0 

2
1
0  1  2 x  0  x 
1 2x
2 Kết hợp điều kiện

1
 1 x 

2
:

Bài 10: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc với a,b,c 0. Tính giá trị của biểu thức
 a  b c 
P  1    1    1  
 b  c  a  .

Ta có
3

a 3  b3  c 3 3abc   a  b   3a 2b  3ab 2  3abc 0

3

3
=>  a  b   c  3ab  a  b  c  0
2
  a  b  c    a  b   c  a  b   c 2   3ab  a  b  c  0   a  b  c   a 2  b 2  c 2  ab  ac  bc  0





1
 a  b  c   (a  b) 2  (b  c)2  (c  a)2  0

=> 2

TH1 : Với a + b + c = 0.


 a  b  c 0
 a b c



 a   b   c  b  a c  b a  c  c  a  b  abc
P  1    1    1   
.
.
 . .

 1
b
c
a
b c a
abc
 b  c  a 
Ta có :

TH 2 : Với a = b = c . Ta có : P = 2.2.2 = 8 Vậy : P = - 1 hoặc P = 8
Bài 10: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn : x + y + z = 1.
1
1 1
M


16 x 4 y z .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :


Vì x + y + z = 1 nên :
1
1 1  1
1 1
21  x
y  x
z  y z 
M

 

   x  y  z  

  

  
16 x 4 y z  16 x 4 y z 
16  4 y 16 x   z 16 x   z 4 y 
2

2

x
y
16 x 2  4 y 2  4 x  2 y   2.4 x.2 y  4 x  2 y 
1 1





  .
(x, y  0)
4
y
16
x
16
x
.4
y
64
xy
64
xy
4
4
Ta có :
y z
x
z
1

1


z
4
y
z

16
x
2
Tương tự:
;
( Với mọi x, y, z > 0)
1

 x 7
 4 x 2 y  z

2


 x  y  z 1   y 
7
 x, y , z  0


4

21 1 1
49
M    1 
 z 7

16
4
2
16

Từ đó :
. Dấu “=” xảy ra khi
49
1
2
4
x  ; y  ;z 
7
7
7
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 16 khi

Q=

(

1
6 x +3
2
+ 3
− 2
:( x +2)
x +1 x +1 x −x +1

Bài 11: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q.
1
b) Tìm x khi Q = 3 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q.
Q


)

.

x2  x  1  6 x  3  2 x  2 1
( x  2)( x  1)
1
.

 2
3
2
x 1
x  2 ( x  1)( x  2)( x  x  1) x  x  1

a) Đk: x  1; x  2. Ta có:
1
1
  x 2  x  1 3  ( x  1)( x  2) 0
2
b) x  x  1 3

1
Suy ra x = -1 hoặc x = 2.So sánh với điều kiện suy ra x = 2 thì Q = 3
2

1 3 3

 x      0.

2 4 4
Vì 1 > 0; x2 – x + 1 = 
3
x2  x  1 
2
4
Q đạt GTLN  x  x  1 đạt GTNN 
4
4
1
1
 x= 2 (t/m). Lúc đó Q = 3 Vậy GTLN của Q là Q = 3 khi x= 2 .
1
Q 2
x  x 1 ;
c)


Bài 13:
Tìm x, y , z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy - 2y - 4z + 5 = 0 rồi tính giá trị của A với
A = (x-1)2017+(y-1)2017 +(z-1)2017
x2 + 2y2 + z2 - 2xy - 2y - 4z + 5 = 0 ⇔ (x - y)2 + (y - 1)2 +(z - 2)2= 0




Tính đúng
Bài 14

x− y= 0

y −1=0
z− 2=0
¿
{ ¿ { ¿ ¿¿
¿
x = y =1
z=2
¿
{¿ ¿ ¿
¿

A = (x-1)2017+(y-1)2017 +(z-1)2017=1
4

3

2

x + x −2 x −3 x−3
4
3
2
Cho P(x)= x +2 x −2 x −6 x−3
a) Rút gọn P(x)
b)Xác định giá trị của x để P(x) có giá trị nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
2
2
4
3
2

( x + x+ 1)( x −3 ) x2 + x+1
x + x −2 x −3 x−3
=
4
3
2
( x+1 )2 ( x 2−3)
( x +1 )2
a)P(x)= x +2 x −2 x −6 x−3 =
2
x2 + x+1 x 2 +2 x+ 1−x−1+1 ( x+ 1) x+ 1
1
b )P=
=
=

+
2
2
2
2
( x +1)
( x +1 )
( x+ 1) ( x +1) ( x +1)2
1
1
1 1
1
3 1 1
3 3

¿ 1−
+
= −
+
+ =( −
)2 + ≥
2
2
x +1 ( x +1) 4 x+ 1 ( x +1) 4 2 x +1
4 4
1
1
1
1

=0⇔
= ⇔ x+ 1=2⇔ x=1
2 x +1
x +1 2
Dấu = xảy ra ⇔

3
P(x) có giá trị nhỏ nhất là 4

khi x = 1

Bài 15
Cho a + b + c = 1 , a2 + b2 + c2 = 1 và

x y z

= =
a b c . Tính giá trị của xy + yz + xz

x y z x+ y+ z
= = =
=x + y + z (vì a+ b+c=1 )
a b c a+b+ c
.
2
2
2
2
2
2
x
y
z
x + y +z
= 2 = 2 = 2 2 2 =x 2 + y 2 + z 2
2
b
c
a +b + c
Do đó:(x+y+z)2= a
( vì a2 + b2 + c2 = 1)



x2 + y2 + z2 + 2xy +2yz + 2xz = x2 + y2 + z2
2xy +2yz + 2xz = 0 ⇒ xy + yz + xz = 0


x3  3
6  2x x  3
A 2


x  2x  3 1  x 3  x
Bài 16: Cho biểu thức:
1. Tìm điều kiện xác định và rút gọn A. 2. Tìm x để A  x  2 .
1.

x  1 và x 3 . Ta có
x  3   6  2 x   x  3   x  3  x  1
A
 x  1  x  3

(2điểm) +) điều kiện xác định
3

+) rút gọn A


A

x 3  3 x 2  8 x  24 x 2  8

x 1
 x  1  x  3

A

Vậy

x2  8
x 1

2

x 8
10  x
x  2 
0
x 1
x 1
 x  10 0vàx  1  0
x1


 x  10 0vàx  1  0
 x  10 Vậy x > -1 hoặc x  10 và x 3 thì A x  2
2.
A x  2 

Bài 17: Rút gọn với n là số nguyên dương
( n+1)2
1
1
1
1
22 3 2 43
1+ . 1+ . 1+

. .. . . 1+ 2
=
.
.
. . .. ..
3
8
15
n( n+2)
n +2n 1. 3 2 . 4 3 .5
2 3 4
n+1 2. 3 4
n+1 2(n+1)
¿ . . .. . ..
. . . .. . .. ..
=
1 2 3
n
3 4 5
n+2 n+2

( )( )( ) (
(
)(
Bài 18: C/m

x
x

)


)

2

 a  (1  a)  a 2 x 2  1

2

 a  (1  a )  a 2 x 2  1

không phụ thuộc vào biến x

 x  a  (1  a)  a x 1  x  ax  a  a  a x  1
x  a  (1  a )  a x  1 x  ax  a  a  a x  1
Phân thức: 
x  a  a  1  a  a  1  x  1  a  a  1 a  a  1



x  a  a  1  a  a  1  x  1  a  a  1 a  a  1
Không phụ thuộc vào x
2

2

2

2


2 2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2 2
2

2

2
Bài 19: Chứng minh rằng: Nếu c +2( ab−ac−bc )=0;b≠c ;a+b≠c

Thì:

a2 +( a−c )2 a−c
=
b2 +( b−c )2 b−c

c

2

+ 2 ( ab− ac − bc )= 0
b ≠c
a + b≠ c

¿
( a + b − c ) 2= a2 + b 2

b −c ≠0
a + b− c ≠ 0
¿
{¿ ¿ ¿
¿

Chứng minh:Ta có:
Nên: a2 = (a+ b - c)2 – b2 = (a - c).(a + 2b - c)
b2 = (a + b - c)2 – a2 = (b - c).(2a + b - c)
{

¿

a2 +(a−c )2 ( a−c )(a+2 b−c )+( a−c )2 (a−c )(2 a+2 b−2 c ) a−c
=
=
=
(dfcm )
b2 +(b−c )2 (b−c )(2a+b−c )+(b−c )2 (b−c )(2 a+2 b−2 c ) b−c

4xy  1
1
A 2
:
 2
2  2
2
2 
y  x y  x
y  2 xy  x 

Bài 20: Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Nếu x; y là các số thực làm cho A xác định và thoả mãn: 3x 2 + y2 + 2x – 2y = 1,
hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A?
a) Điều kiện: x  y; y 0
b) A = 2x (x+y)


c) Cần chỉ ra giá trị lớn nhất của A, từ đó tìm được tất cả các giá trị ngun dương của A
Từ (gt): 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1  2x2 + 2xy + x2 – 2xy + y2 + 2(x – y) =1
 2x(x + y) + (x – y)2 + 2(x – y) + 1 = 2  A + (x – y + 1)2 = 2
 A = 2 – (x – y + 1)2 2 (do (x – y + 1) 0 (với mọi x ; y)  A  2.
x  y  1 0

2x  x  y  2

+ A = 2 khi x y;y 0 
(x  y  1)2 1

2x  x  y  1

x y;y 0

+ A = 1 khi

1

x



2

y  3

2

Từ đó, chỉ cần chỉ ra được một cặp giá trị của x và y, chẳng


21
x 

2

y  2  3
2
hạn: 

+ Vậy A chỉ có thể có 2 giá trị nguyên dương là: A = 1; A = 2

Bài 21: Cho a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn: ab + bc + ca = 1.
2

2

 a  b  b  c  c  a
Tính giá trị của biểu thức: A =


2

1 a  1 b  1 c 
2

2

2

Ta có:
1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = a(a + b) + c(a + b) = (a + b)(c + a)
Tương tự: 1 + b2 = (b + a)(b + c) và 1 + c2 = (c + a)(c + b)

 a  b

2

(b  c) 2 (c  a) 2

Do đó: A = (a  b)( a  c)(b  a)(b  c)(c  a )(c  b)

Bài 22: Cho biểu thức:

1

2
1  
10  x 2 
 x
A  2



 : x  2  x 2 
 x  4 2 x x 2 


1
b. Tính giá trị của A , Biết x = 2 .
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị

a. Rút gọn biểu thức A.
c. Tìm giá trị của x để A < 0.
nguyên.
2
1  
10  x 2 
 x
A  2


: x  2 

x  4 2  x x  2  
x 2 

Biểu thức:
1
A
x 2
a) Rút gọn được kết qủa:

1
1
1
x   x
x
2
2 hoặc
2
b)

(0,75 điểm)
(0,25 điểm)


2
⇒ A= 3

điểm)
c) A < 0
điểm)

x - 2 >0



d) A ¿ Z ⇔
{1; 3} (0,5 điểm)

2
hoặc A= 5



(0,75

x >2

−1
∈Z
x−2



(0,25
x-2

¿

Ư(-1)

x-2



¿

{ -1; 1}



x


¿

a
b
c


0
Bài 23: Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và b  c c  a a  b
a
b
c


0
2
2
2
(b

c)
(c

a)
(a

b)
Chứng minh rằng:
a

b
c
b 2  ab + ac - c 2
a
b
c
=


+

0
a-c b-a
(a - b)(c - a)
 b-c
b-c
c-a a-b
a
b 2  ab + ac - c 2
1

2
(b
c)
(a
b)(c
a)(b
c)

(1) (Nhaân hai vế với b - c )

2
b
c  bc + ba - a 2
c
a 2  ac + cb - b 2


2
2
Tương tự, ta có: (c - a) (a - b)(c - a)(b - c) (2) ; (a - b) (a - b)(c - a)(b - c) (3)

Cộng từng vế (1), (2) và (3) ta có đpcm
Bài 24: ) Rút gọn biểu thức:
a)
b)

B=

A=

6

1
x


 
x
 


bc
ca
ab
(a  b)( a  c) + (b  c)(b  a) + (c  a)(c  b)
 6 1 
x  6 
x 


3
 
1
1
2 :   x    x 3  3 
x
x 
  

A=

(a  b)(a  c)(b  c)
bc
ca
ab


(a  b)(a  c) (b  c)(a  b) (a  c)(b  c) = …. = (a  b)(a  c)(b  c) = 1
6
2
2

2
1  3 1
1 
1

 1   3 1 
6
3 2
x  6  x   3   x  3   2
 x    (x  3 )  3(x  ) 
x
x
x
x
x 




x  
b) Ta cã:
=
;

 

6

1  6 1 


x   x  6  2
x 
x 
Tö thøc: 
=
1 
1  
1 

3 x    2  x 3  3   3 x   
x 
x  
x 
= 
3

1
1
1

 3 1  
3
 x    x  3 2  x  3   3 x  
x  
x
x
x = 
MÉu thøc: 
1
3( x+ )

x
Rót gän ta cã: B =

Bài 25:

2

1 
 3 1
 (x  3 )  3(x  ) 
x
x  

 3 1 
x  3 
x 


2


P

a) Cho x3 +y3+z3 =3xyz. Hãy rút gọn phân thức

1)

xyz
 x  y  y  z  z  x


14  4 54  4 94  4 17 4  4
 4
 4
 4
4
b) Tìm tích: M= 3  4 7  4 11  4 19  4

2)
a) Cho x = by +cz; y = ax +cz; z = ax+by và x +y + z 0; xyz 0. CMR:
1
1
1


2
1 a 1 b 1 c
1 1 1
yz xz xy
  0
P 2  2  2
x
y
z
b) Cho x y z
, tính giá trị của biểu thức:

P

x 2  x  x 1
1

2  x2 
:




x2  2 x 1  x
1  x x2  x 

3) Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P<1

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x>1.

a
3

Từ x3 +y3+z3 =3xyz chỉ ra được x + y +z = 0 hoặc x=y=z
TH1: x + y +z =0=> x+y = -z; x+z= -y; y +z = -x. Khi đó P = -1
1
TH2: x=y=z. Khi đó P = 8

Nhận xét được n4 +4 = [(n-1)2 +1][(n+1)2 +1]. Do đó:
b

1.5
điểm






4
 2 1  4 1  6
M=
2

1. 2  1

2

2



2
2


 1  8

2

  16 1  18
 1  18 1  20

1 6 1
2


2

2

2

2

 1 1
 1 20  1 401

1

1.5
điểm

2

2 điểm

Từ gt => 2cz+z = x +y => 2cz = x+y –z =>
x y z
x yz
1
2z
 c 1 


2z
2z

c 1 x  y  z
1
2x
1
2y

;

Tương tự 1  a x  y  z 1  b x  y  z
Khi đó
c

a

1
1
1


2
1 a 1 b 1 c
1 1 1
1 1 1
3
  0
 3 3
3
xyz
Từ x y z
=> x y z


4

2 điểm

Khi đó:

b

 1 1 1
yz xz xy xyz xyz xyz
3
 2  2  3  3  3  xyz.  3  3  3   xyz.
3
2
x
y
z
x
y
z
y
z 
xyz
x
ĐKXĐ: x 0 và x 1; x -1
P

5


1 điểm

2

a

x
Với x 0 và x 1; x -1, rút gọn P ta có P = x  1

b

x2
P<1 <=> x  1 <1

1điểm


2

1 3

x  
2
2

x
x  x 1
2 4

 1 0 

0 
0
x 1
x 1
x 1
 x  1 0  x 1
Vậy với x<1 và x 0 và x -1, thì P<1

1 điểm

x2
x2  1 1
1
1

x 1 
x  1 
2
x 1
x 1
x 1
Ta có : P = x  1
x  1

c

Khi x>1 thì x-1>0. Áp dụng bđt Cosi, ta có :
« = » xảy ra khi x =2. Vậy GTNN của P bằng 4 khi x = 2

Bài 26

2 2



2
 y 2  yz  z 2

x
3
2
y z
A 


 x  y  z
.
x
yz 1 1 1  1  1


y z  yz xy xz
b). Rút gọn biểu thức
2 2



2
 y 2  yz  z 2

x

3
2
y z
A 


 x  y  z
.
x
yz 1 1 1  1  1

y z  yz xy xz


y




2

 z 2  yz

  y  z  x

x y  z

3

 3xyz 2 x  y  z 

2
.
 x  y  z
x yz



2 y 3  y 2 z  yz 2  y 2 z  yz 2  z 3  x3  3xyz
x yz



2 x 3  y 3  z 3  3 xyz
x yz

  x  y  z

  x  y  z

2

2

Mà x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx )




2 y 3  y 2 z  yz 2  y 2 z  yz 2  z 3  x3  3xyz
x yz


  x  y  z

2

Do đó kết quả trên được viết thành :




2  x  y  z  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx
x yz
2

2

  x  y  z

2

2

2

2

2

= 2x + 2y + 2z – 2xy – 2yz – 2zx + x + y + z + 2xy + 2yz + 2zx
2


2

1
2
x 1
, dấu

2

= 3(x + y + z )

(xyz  0; y + z  0 và x + y + z  0).
1
1
x4  4
2
x ;z 
x
y
1
1
2
4
x  2
x  4
x
x và x 1 . Hãy tính z theo y.
Bài 27: a). Cho
x2 



b).Cho xy + xz + yz = 1 và x,y,z khác 1 . Chứng minh rằng:
x
y
z
4 xyz



2
2
2
2
1 x 1 y 1 z
1 x 1 y2 1 z2







.

1
1
2
x2  2
2

2
x 1  2 x ; y  1 
x  1  x2
y 1 
1
1
1
1
x2  2
x2  2
x2  2
x2  2
x
x
x
x
a). Ta có:
y 1 y  1
1

x4  4
y 1
y  1 y 1 y 2 1
4
x

x  z 


1

y 1 y  1
y 1
2y
4
x  4

x
y  1 y 1
x2 

b). Ta có:
x

y

1 x

2

z




2
2
1 y 1 z

2


2

2

2

2

x(1  y )(1  z )  y(1 x )(1 z )  z(1 x )(1 y )

2

2

2

2

(1 x )(1 y )(1 z )

Phân tích tử thức của phân thức trên, ta có:
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2

2 2
x – xy – xz + xy z + y – x y – yz + x yz + z – x z – y z + x y z
= xyz(xy + xz + yz) + y(1 – xy – yz) + x(1 – xz – xy) + z(1 – xz – yz) (1)
Theo giả thiết xy + yz + xz = 1, nên xz = 1 – xy – yz ; yz = 1 – xz – xy ;
xy = 1 – xz – yz. Thay vào (1), ta được tử thức bằng 4xyz. Từ đó ta có được kết
quả của bài tốn.
x

 a  b  c  a  c  b
b2  c 2  a 2
;y
2bc
 a  b  c  b  c  a

Bài 28: Cho
và b + c - a 0; bc 0; a + b + c 0.
3
Tính giá trị của biểu thức P = (x + y + xy + 1 ) .
b). Chứng minh rằng nếu a,b,c khác nhau thì :
b c
c a
a b
2
2
2






 a  b  a  c  b  c  b  a  c  a  c  b a  b b  c c  a
3
3
3
a) Ta có (x + y + xy + 1) = [(x +1) + y(x + 1)] = [(x + 1)(y + 1)]

 b  c  a  b  c  a
b2  c2  a 2
 x 1 
2bc
2bc

 a  b  c   a  c  b   y 1  a  b  c   a  c  b    a  b  c   b  c  a 
y
 a  b  c  b  c  a 
 a b c  b c  a
x

2



2

a2    b  c    b  c   a2



4bc
 a  b  c  b  c  a


 a  b  c  b  c  a
3
3
P  x  y  xy  1   x  1  y  1 

3

vậy

  b  c  a  b  c  a

4bc
3

.
 2 8
2bc
 b  c  a   b  c  a  


( bc  0, a + b + c  0 và b + c – a  0 ). Vậy P = 8.


b).Ta có:

b c
1
1



 a  b  a  c   a  b  a  c 

tương tự, ta có:

;

a b
1
1
c a
1
1


;


 c  a  c  b  c  a  c  b  b  c   b  a   b  c   b  a 

Cộng theo từng kết quả tìm được, suy ra điều phải chứng minh.
2
2
Cho hai số không âm a và b thoả mãn a  b a  b . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:

a
b

a 1 b  1

2
2
2
2
+ Ta có a  1 2a; b  1 2b  a  b  2 2a  2b  a  b 2
S

1 1
4
 
+ Chứng minh được với hai số dương x, y thì x y x  y
1 
4
 1
S 2  

1
 2 
a

1
b

1
a

1

b


1


+ Do đó

+ Kết luận: GTLN của S là 1, đạt được khi a b 1 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×