GIẤY KIỂM TRA
Họ tên:
Lớp:
Đ/c: 17
Quang
TrungXuân
KhánhNinh
Kiều-Cần
Thơ Môn:
ĐT:
09156842
780932.857.
836 –
02923.751 Thời
929 gian:
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
Câu 196: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = R
bằng :
A. 1200 B. 900
C. 600
D . 450
3 thì góc ở tâm AOB
Câu 197 : Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trịn đường kính AB = 2R. Nếu góc AOC = 1000 thì cạnh AC
bằng :
A. Rsin500
B. 2Rsin1000
C. 2Rsin500
D.Rsin800
Câu 198: Từ một điểm ở ngồi đường trịn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O. Cho MT= 20,
MD= 40. Khi đó R bằng :
A. 15
B. 20
C .25
D .30
Câu 199: Cho đường trịn (O) và điểm M khơng nằm trên đường trịn, vẽ hai cát tuyến MAB và MCD. Khi đó tích
MA.MB bằng :
A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM 2
C. MA.MB = MC2
D.MA.MB =
2
MD
Câu 200: Tìm câu sai trong các câu sau đây
A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau
B. Trong một đường trịn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau
C. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn
D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn
Câu 201: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có A = 400 ; B = 600. Khi đó C - D bằng
A. 200
B . 300
C . 1200
D . 1400
Câu 202 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R . Khi đó góc ở tâm có
số đo bằng :
A.300
B. 600
C. 1200
D . 900
Câu 203: Trên đường tròn tâm O đặt các điểm A; B; C lần lượt theo chiều quay và sđ AB = 1100; sđ
BC
= 600.
Khi đó góc ABC bằng :
A. 600
B. 750
C. 850
D 950
Câu 204: Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngồi đường trịn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB với (O), biết
APB
= 360. Góc ở tâm AOB có số đo bằng ;
A . 720
B. 1000
C. 1440
D.1540
Câu 205: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết B = C = 600. Khi đó góc AOB có số đo là :
A . 1150 B.1180
C. 1200
D. 1500
D. Cả A,B,C sai
A. 15
B. -5
C. - 15
D. 5
Câu 11: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là:
A. 15 cm
B. 7 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
2Câu 11: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng
cách giữa dây MN và PQ là:
Câu 150: Với x > 0 , hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi :
A . m > 0 B . m 0 C. m < 0
D . mọi m ¡
Câu 151: Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là :
A. O ( 0 ; 0) N ( 0 ;2) B. M( 0 ;2) và H(0; 4) C. O ( 0 ; 0) N ( 2 ;4) D. M( 2;0) và H(0;4)
Câu 152: Phương trình x2 + 2x + m -2 = 0 vô nghiệm khi :
A. m > 3
B. m < 3
C.m 3
D. m 3
Câu 153: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : (2a – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là
A. a = 2
B. a = -2
C. a = -1
D.a=1
Câu 154: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là :
A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1
D.m=Câu 155: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là :
A. m =-5 B .m = 4 C. m = -1
D. Với mọi m
Câu 156: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng âm là :
A.m>0 Bm<0 C.m0
D. m = -1
Câu 157: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có nghiệm cùng dương là :
A. m > 0 B. m < 0 C . m 0
D. khơng có giá trị nào thoả mãn
Câu 158: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là :
A. . m > 0 B m < 0
C.m0
D. khơng có giá trị nào thoả mãn
Câu 159: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu là :
A. m > 0
Bm<0
C.m 0
D. khơng có giá trị nào thoả mãn
A
Câu 160: Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó:
H 1.1
A.
b2 b
c2 c
B.
b2 b '
c2 c
C.
b2 b '
c2 c'
D.
b2 b
c2 c'
b
c
B
h
c'
b'
H
a
PHN T LUN
Bài 1: Giải các phơng tr×nh sau:
a)
4
5
3
x2
x 2 3 2x b) x 1 x 2
c)
3
2 1 x 3 2 0
x2
4 vµ (D): y x 1 a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ ®é.
Bµi 2: Cho (P):
b) Chøng tá (D) tiÕp xóc (P), tìm toạ độ tiếp điểm bằng phép toán.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 2,5 lần chiều réng vµ cã diƯn tÝch lµ 40m 2. TÝnh chu
vi của hình chữ nhật.
Bài 4: Rút gọn:
y
C
x
2
4
4
2
x 4x 4 víi x ¹ 2.b)
a a b b a b b a a b
:
a b a b
a b
(víi a; b 0 và a
2
a)
ạ b)
Bài 5: Cho hai đờng tròn (O ; 4cm) vµ (O' ; 3cm) víi OO' = 6cm.
a)
Chøng tá đờng tròn (O ; 4cm) và (O' ; 3cm) cắt nhau.
b)
Gọi giao điểm của (O) và (O') là A, B. Vẽ đờng kính AC của (O) và đờng
kính AD của (O'). Chứng minh C, B, D thẳng hàng.
c)
Qua B vẽ đờng thẳng d cắt (O) tại M và cắt (O') tại N (B nằm giữa M và N).
AN
Tính tỉ số AM .
0
d) Cho sdAN 120 . TÝnh SAMN ?
LÀM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................