Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De thi thu THPT Gia Binh 1 lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.06 KB, 7 trang )

Sở GD&ĐT Bắc Ninh

DE THI THU THPT QUOC GIA 2018 LAN 3

Trường THPT Gia Bình số 1

BÀI THỊ MƠN TỐN

MA DE: 101
Thời gian làm bài 90 phút
Đề được chia sẻ bởi Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
Noi giao luu, hoc va lam toán của hang ngan GV, SV ngành toán!

Cau 1: Thẻ tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng fA va dién tich day bang B 1a:

A -V== Bh

B .V=Bh
2



Câu 2: Tính giới hạn xi
lim
x>+e

A .2018

2x

C -V= 2l



D _..

C.2

D.——
2018

được

+2018x

B.- 2

Cau 3: Trong khong gian Oxyz, cho diém A(3;-1;1). Tinh khoang cach tir A dén mat phang (Oyz).
A

.l

B

.3

C

.0

D

Câu 4: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A . log(3a) <0

B.log(32)=3loga

CC.

.2

logu„ø` =3log„,đ

D . loga’ >0

Câu 5: Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [a;ø]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y=f (x), trục hoành và hai đường thăng x=z, x=b

(z
D quanh trục hồnh được tính theo cơng thức.
A

ver |p (xar

B

.v=z|/°(6)a

C

ver fp (xa


D

.v=2z| f°(x)d

Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.

y=-x +I

B.

y=-4x° 41

C.y=3x
D.

yA

41

y=-2x +x



Câu 7: Cho hàm số y = ƒ (x) có bảng biến thiên như sau
X

| —c°

y’


\

O



2

O

+

+00

Oo

reo

.

-

5

N\

1

a


NV

—oo

Hàm số có cực đại là
A

.ycp=5

B

.xcp =2

C

.xcp=0

D

.ycp=1

Câu 8: Cho hàm số y= ƒ (x) có bảng biến thiên như sau
L

—OOoO

+

—2


0

0

0

3

—œO

2

+

+
3

—]

>

—œ




Hàm số y= ƒ (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A_. (0+)


B.(-2;0)

C

. (-0;-2)

D.

(-2;2)

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số ƒ(x)= x? +1 là
A .x+x+C
Câu 10:

B.x+C

C . 6x+C

Tập nghiệm của bất phương trình: log,(3x—1)
A.

(-0;1)

B.

1

C


D

txt

1a:

. (1;+=)

D

.(0;1)

Câu II: Trong không gian Oxyz, cho mat phắng (œ):2x—3y— z+1=0. Mặt phăng (ơ) có một vectơ pháp
tuyến là:

A . n=(2;-3;1)
Câu 12:

B . n=(-2;-3;-1)

Số phức z thỏa mãn z=1—2¿

A .Q(-1:-2)

C . n=(2;-3;-1)

được biểu diễn trên mặt phăng tọa độ bởi điểm?

B .M(;2)


Câu 13: Cho tập hợp M

D . n=(2;3;-1)

C .P(- 1:2)

D.N(1;-2)

co 10 phan tử. Sô chỉnh hợp chập 2 của 10 phân tử của M⁄ là:

A.A,

B.C,

C.C,

D. A’

Câu 14: Cho hàm sé y= f (x) có bảng biến thiên như sau
+

x

—]

y’

+

3


0)



Lox

0



4

y

TO

a
—x

2

Số nghiém ctia phuong trinh f (x)-log; 7=0 là
A
Cau 15:

.2

B.0


C .3

Trong khéng gian Oxyz, cho hai duong thang d,:

D.I
x-3

-1

y-3

2

z+2,.,

1

5 d,:

x-5

3

ytl

2

z-2

|


.

va

mặt phẳng (P):x+2y+3z~5=0. Đường thắng vng góc với (P), cắt d, và đ, lần lượt tại A, B, độ dài
đoạng AB là

A..243

B.1⁄4

C.5

D. VI5

C.-2 3

dD.

Câu 16: Tích phân [cos” x.sin xdx bằng
0

A.-Š 2
Câu 17:

B.2 3

2


Gọi z, va z, 1a hai nghiém phitc cla phuong trinh z°-z+3=0. Gié tri cia biéu thie |z,|+|z,|

bang

A .3

B. V3
L1

C . 3V2
L1

Câu 1§: Trong khai triển của a y3 vty]

bao nhiêu của khai triển 2
A .1348

B . 1346

D.2

2019

, số hạng mà lũy thừa của x và y bằng nhau là số hạng thứ

C . 1345

D . 1347



Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;1) và 8(2;1;0). Mặt phăng trung trực của đoạn AB
có phương trình là
A

Câu 20:

. 3x-y-z+1=0

.x+3y+z-6=0

C. 6x-—2y-2z+1=0

D.x+3y+z-5=0

Gieo 5 đồng xu cân đối, đồng chất. Xác suất để được ít nhất Iđồng xu lật sắp bằng:

3

ps

11

Câu 21:

B

c.ảI

11


32

pt

32

D

aS

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
IY

A. y-(5]

B

. y=log,x

CC. y=yx-I

2—

X—

Câu 22: Cho ba mặt phăng phân biệt cắt nhau từng đôi theo ba giao tuyến di, do, ds, trong do di song song

với dạ. Khi đó vị trí tương đối của d; và dạ là?
A_. chéo nhau


B

. cắt nhau

C .song song

D. trùng nhau

Câu 23: Cho hình trụ có thể tích bằng xa” và bán kính đáy bang a. D6 dài đường sinh của hình trụ đã cho
bang:
A.a

B. 2a

C

. 3a

D

. 2V2a

Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD c6 day 1a hinh vuéng canh bang a. Goi M là trung điểm
SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) băng
a\2

A.
Câu 25:

SO


a\2

B.

2
Cho hình thoi ABCD

C.—

4

có tâm Ĩ, BDE=4a,

°K

1

Z

RK

2

a

D.—

2


a

4

AC=2a. Lấy điểm $ khơng thuộc (ABCD)

Z

ow

sao cho

`

(ABCD). Biet tan SBO = 5 Tính sơ đo của góc giữa SC và (ABCD).
A

.60°

B

.75°

C .30°

D

. 45°

Câu 26: Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%.

Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo cơng thức ,$ = A.e”” (trong đó A: là dân số của năm lây làm
mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). cứ tăng dân số với tỉ lệ như năm 2001
thì đến năm nảo dân số nước ta ở mức 120 triệu người.
A . 2020
B . 2026
C . 2022
D . 2025
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x—1+(y—2)?+(z—3)? =25. Mat phang (xOy)

cắt mặt câu (S) theo thiết diện là một đường trịn (C). Diện tích đường tròng (C) là
A

.8z

B

.12z

C

.16z

D.4z

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ƒ (x)= x`—3x?—~9x+35 trên đoạn [—4;4] là:
A. min f(x) =0.

Câu 29:

B.


mịn ƒ(x) = ~50.

C. min f(x) = ~4l.

D

- min ƒ() =lð:

Cho phuong trinh 2018" + x —1 .2017*: =1. Mệnh dé nao sau đây là đúng?

A... Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

B_.

Phương trình đã cho có nhiều hơn hai nghiệm

C_. Phương trình đã cho có tổng các nghiệm bằng 0
D_. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt

Câu 30: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+2+ï-|z|(I+¡)=0.
A

.l

B.0

CAu 31: Cho phuong trinh cos® 5 =(sin? st mì Jin

C .2


D

.3

st m+ pin’ 2+ m—cos2 5 . Hỏi có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực?


A .1
B.3
C.4
D.2
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhat ABCD.A’B’C’D’ c6 AB = AA’ = 1, AD =2. Goi S là điểm đối xứng
của tâm O của hình chữ nhật ABCD qua trong tam G của tam giác DD°C. Tính thể tích khối đa diện
ABCDA’B’C’D’S.

ai 12

Câu 33:

BL 3

Biết rằng đường parabol

” :y?=2x

c.Š 56


D.^ 3

chia đường tròn

€ :x?+z =8 thành hai phân lần lượt có

diện tích là s, s, (hình vẽ bên). Khi đó s,-s =zz—Š với ø, ø,e nguyên dương và ° là phân số tối giản.
Cc

Tinh

Cc

S=a+b+te.
y A

A

.S=13

B

.S=16

C .S=15

D.S=14

Cau 34: Cho ham sé y= f(x) =x +6x° +9x+3 (C).Tén tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ
số góc k, đồng thời đường thăng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó với (C) cắt các trục Ox, Oy lần

lượt tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích băng 1. Hỏi có bao nhiêu giá trị của & thỏa mãn yêu câu
bài toán?
A .2
B .1
C .3
D.0
A

Cau 35:

Z

wn

ees

A

>

k

`

k

+4

C6 bao nhiéu gia tri nguyén cua tham sO m sao cho ham so y= —
x+m


.

wk

^

>

nghịch biên trên khoảng

(—=; 1) ?

A

.0

B.2

C .3

D.I

Câu 36: Tìm tập hợp tất các giá trị thực của tham số m dé phương trình
nghiệm thuộc khoảng (0:2).
A_.[3;4|
B.(;4)
C .[2;4]

Câu 37:


Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S):x + y

3* +4*
D

+ (2—m)5*

=0 có

. (3:4)

+zˆ—2x—2y—2z=0 và điểm

A(2;2;0). Viét phuong trinh mat phang (OAB), biết rằng điểm B thuộc mặt cầu (S). có hồnh độ dương
và tam giác OAB đều.
A .x-y-z=0
B .x-y+z=0
C .x-y-2z=0
D .x-y+2z=0
Câu 38: Cho hình lập phuong ABCD.A’B’C’D’ canh bang 3. Tinh di€n tich xung quanh S,, hinh non c6é
đáy là đường trịn nội tiếp hình vng ABCD và đỉnh là tâm hình vung A’B’C’D’.

A .S,=
Câu 39:

9./5x

B.S,=


4

9/52
2

C . S, =8V32

D . S,, =8v5a

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;0:0), B(0;b;0), C(0;0;c), (b>0,c>0)

va mat

phang (P): y—z+1=0. Tinh S = b +c biét mat phang (ABC) vng góc với mặt phăng (P) và khoảng
r

`

1

Œ
I

C.S

0

B.S-+42

I


A .S=1

©

cach tir O dén (ABC) bang 7"


Câu 40: Cho

D

dx = a5 +bA/2(a,b i1 ). Tính giá trị của biểu thức A = a+b

l+cos2x

l

A.Câu 41:

+.J2 + 3tan x

B

7
. —
12

3


C.—

2

D.

3

Goi S 1a tap hop tất cả các giá trị của tham số thực m

4
3

sao cho dé thi ham sé y= x? —3x+ mị



5 điểm cực trị. Số phần tử có giá trị nguyên của $ là
A

.5

B

.0

C

.3


D

Câu 42: Cho hàm số ƒ(x) xác dinh trén 0 M3} thỏa mãn Oat

.2

ƒ#(0)=0 và ƒ(2)=-—1. Giá trị

của biểu thức f (-1)+ (1) bang

A. In 21 -4

B .0

C . 44inis

D. “+1
21

Câu 43: Xét các số phức z thỏa mãn lộ -4- ải =5. Tính giá trị lớn nhất P._ của P= lz|-

A.P.=Đ5+x5
Câu 44:

B.P =\25+V/5S

C.P =#3o

D.P =0


Cho hàm số y = ƒ (x) có đạo hàm liên tục trên .'. Đồ thị của hàm số

}

y=/#(>z) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức
4

2

0

0

[ƒ(x-2)4x+[ f'(x+2)ä4x bằng bao nhiêu:

Câu 45:

oeee

.-2

B

.2

A

Cho hình lăng trụ tam giác déu ABC.A'B'C' c6 AB =2N3

va AA’ =2. Goi M,N,


7

P lần lượt là

trung điểm các cạnh A'f', A'C' và BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách từ A tới (MNP) bằng
Cc
Nn
I\

iv1 \

B'

M
'

I

B

“7

-

oo

“7

py


i

h
#

ra



//

/

VY CÁ Ai
\


uo

\N
X

;
vk

x

17
A.—

65

\


\



\


\

-

vA
N\
M

B

A

6413
.—
65

C


V13
. —
65

12
D.—
5

Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nho hon 10 dé ham sé. y =|3x4 — 42° —12x7 +m
nghich biến trén (- 00; - 1)?
A

.6

B

.4

C

.3

D

.5


Câu 47: Một nhóm học sinh gồm 6 nam trong đó có Bình và 4 nữ trong đó có An được xếp ngẫu nhiên
vào 10 ghế trên một hàng ngang đề dự lễ tổng kết năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau
có đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình khơng ngơi cạnh An là:

1

.
Câu 48:

B

5040

.

109

C

60480

Cho mặt cầu (S) : (x+ 1) + (y — 4)

.

109

D.—1
280

30240

+z? =8 và các điểm A(3;0;0), B(4; 2;1).


điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (.Š). Tìm giá trị nho nhat cia biéu thie MA+2.MB?
A .2V2

Câu 49:

B. 4/2

c . 3/2

D . 6V2

B.-2

c 3

b.-Š

Cho day s6 (u,) théa man log(u; +u +13) =log(4u,+6u,) va u, , n+2 +u, =2u,,,-3 voi moi n=1.

Tính giới hạn lim——>—.
mn-n+]

A.Ễ

3

3

2


Câu 50: Cho hàm sé y= f(x). D6 thi cua ham sé y = ƒ'(x) như hình bên
ye

4
5

-3\

O1

_q

3

x

Số điểm cực trị của hàm số g(x) =2f(x)+x° -1 trên đoạn [- 3; 3] là
A

Goi M la mot

.2

B

.0

C

.3


D.I

2


Đáp án

1.B
8.C
15.B
22.C
29.C
36.D
43. A
50. D

2.B
9.D
16.B
23. A
30. C
37.A
44.D

3.B
10. B
17.D
24.B
31.B

38. A
45.D

MA DE 101
4.C
11.C
18.D
25.D
32.B
39. A
46. D

5.B
12.B
19.C
26.B
33. A
40. A
47.D

6.A
13. A
20. C
27.C
34. A
41.C
48.D

7.A
14.C

21.B
28.C
35.D
42. A
49.D



×