UBND HUYỆN THẠNH PHÚ
ĐỒN KIỂM TRA PCGD
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……………….. , ngày
tháng
năm 2018
[[
BIÊN BẢN
Kiểm tra công tác phổ cập giáo dục THCS
Năm 2018 xã/thị trấn…………………….
Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ- CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về Phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ; Căn cứ Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016,
Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ và Quyết định số 1387/QĐ- BGDĐT về đính chính Thơng tư
07/2016/TT- BGD&ĐT;
Thực hiện Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2018 của UBND
huyện Thạnh Phú về việc thành lập Đoàn kiểm tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2018;
Hơm nay, ngày …… tháng …...năm 2018, Đoàn kiểm tra của huyện kiểm tra công tác
phổ cập giáo dục trung học THCS đối với xã, thị trấn …………………..............
I. Thành phần làm việc
1. Đoàn kiểm tra:
- Ơng (bà):......................................................Trưởng đồn kiểm tra;
- Thư ký và các thành viên (Như danh sách kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Thạnh Phú), vắng:.......................................).
2. Đơn vị được kiểm tra gồm:
- Ông (bà)…….……………………………………………..Trưởng BCĐ xã
- Ông (bà) …………………………………………………..HT Trung học cơ sở
- Ông (bà)……………..…………………………………….HT Tiểu học
- Ông (bà)……………..…………………………………….GV Tiểu học
- Ông (bà)…………............…………………………...……GV Trung học cơ sở
II. Nội dung kiểm tra:
* Nghe Trưởng Ban Chỉ đạo PCGD, XMC xã báo cáo tình hình và kết quả thực hiện
công tác PCGD THCS năm 2018 của đơn vị.
* Đồn tiến hành kiểm tra hồ sơ cơng tác PCGD THCS của xã bao gồm:
+ Báo cáo tình hình thực hiện và kết quả cơng tác PCGD THCS;
+ Quyết định tự kiểm tra; Biên bản tự kiểm tra; Tờ trình;
+ Các biểu thống kê tổng hợp trẻ em trong diện PCGD THCS; Đội ngũ giáo viên và cơ
sở vật chất cho giáo dục trung học cơ sở;
+ Danh sách HS tốt nghiệp THCS năm 2018;
+ Bảng ghi tên, ghi điểm trẻ HTCT TH&THCS các năm;
+ Phiếu điều tra hộ gia đình; sổ theo dõi PCGD THCS, sổ đăng bộ và các loại HSSS
khác có liên quan;
+ Kiểm tra và khảo sát thực tế về CSVC, đội ngũ giáo viên, tình hình học sinh tại địa
phương. Đoàn kiểm tra nhận xét, kết luận.
1. Về điều kiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
1.1. Về đội ngũ giáo viên (căn cứ theo Thông tư 16/2017/TT- BGDĐT).
* Tổng số lớp……….; có 1 hiệu trưởng ……phó hiệu trưởng (quy định 28 lớp trở lên 2
phó hiệu trưởng);.........
- Tổng số giáo viên ………; tỷ lệ............; giáo viên/ lớp; đủ/thiếu để dạy các mơn theo
chương trình giáo dục phổ thơng cấp THCS:………...…………………….... (qui định từ 1.90
GV/lớp);..........
- Có ……GV làm Tổng phụ trách đội (quy định 1GV);
b. Nhân viên
- Có ..........biên chế làm cơng tác Thư viện; thiết bị, thí nghiệm, công nghệ thông tin
(Quy định 28 lớp trở lên 03 người, dưới 28 lớp 02 người);.............
- Có ...........biên chế làm cơng tác Văn thư, kế tốn, y tế và thủ quỹ (quy định 3 biên chế;
trường có 40 lớp trở lên thêm 01 biên chế);............
- Có …....người làm giáo vụ (áp dụng đối với trường phổ thông dân tộc nội trú huyện và
dành cho người khuyết tật tối đa 02 người);...........
- Có...........nhân viên hỗ trợ người khuyết tật (trường dưới 20 HS khuyết tật bố trí 01
người, trên 20 HS bố trí 02 người)............
c. Giáo viên kiêm nhiệm
- Có …....người làm công tác tư vấn học sinh (quy định 28 lớp trở lên sử dụng 8 tiết trên
tuần dưới 27 lớp 4 tiết/tuần);...........
- Có.......giáo viên phụ trách điểm trường/......điểm lẻ có từ 03 lớp trở lên (quy định điểm
lẻ có từ 3 lớp trở lên bố trí 01 giáo viên phụ trách và giảm 3 tiết/tuần)..........
* Giáo viên đạt chuẩn CĐSP trở lên: ………/…..……, tỷ lệ …………...%); Trong đó
giáo viên trên chuẩn:…………./………… tỷ lệ…………..%;
* Giáo viên đat yêu cầu chuẩn nghề nghiệp……./....…GV; tỷ lệ…….….% ;
* Có người theo dõi công tác PCGD THCS:……………………………………………...
* Kết luận: ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
1.2. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học:
- Có mạng lưới cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện PCGD THCS theo quy hoạch, Điều
kiện giao thông bảo đảm cho học sinh đi học thuận lợi, an tồn khơng..........................................
- Tỷ lệ phịng học/ lớp............. (.......phòng/........lớp)- quy định 0.5 phòng/lớp; phòng học
theo tiêu chuẩn quy định, an tồn; có đủ bàn ghế phù hợp với học sinh; có bảng, bàn ghế giáo
viên; đủ ánh sáng, ấm áp về mùa đơng, thống mát về mùa hè; có điều kiện tốt để học sinh
khuyết tật học tập thuận lợi.............................................................................................................;
- Có thư viện, phịng y tế học đường, phịng thiết bị giáo dục, phòng truyền thống và
hoạt động Đội; phịng thí nghiệm phịng làm việc của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng; văn phòng,
phòng họp cho giáo viên và nhân viên:...........................................................................................
........................................................................................................................................................;
- Đủ/thiếu, thiết bị dạy học tối thiểu quy định tại Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT; thiết bị
dạy học được sử dụng thường xuyên, dễ dàng, thuận tiện ............................................................
- Diện tích sân chơi...................m 2; diện tích bãi tập................. m2, diện tích có phù hợp và
được sử dụng thưởng xuyên và an toàn khơng ..........................................................................
- Trường học xanh, sạch, đẹp (đạt/chưa đạt):.........................................................................
- Có nguồn nước sạch và hệ thống thốt nước: .....................................................................
- Có .........cơng trình vệ sinh sử dụng thuận tiện; dành riêng cho giáo viên, học sinh, riêng
cho nam, nữ.........................................(đủ/ thiếu) ........ Đạt yêu cầu: ................................;
* Kết luận: ………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2. Tiêu chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở
- Phổ cập giáo dục tiểu học đạt mức độ.............. và đạt tiêu chuẩn cơng nhận xóa mù chữ
mức độ:…… với ……....…/…..……người từ 15 đến …..…biết chữ, tỷ lệ…………%;
- Số người từ 11 đến 21 tuổi khuyết tật..........; trong đó số người có khả năng học tập
được tiếp cận giáo dục......./....... tỷ lệ ........ (quy đinh từ 60% trở lên người khuyết tật có khả
năng học tập được tiếp cận giáo dục);
- Tỷ lệ thanh thiếu niên từ 15 đến 18 tuổi TNTHCS………..…% (…………/………)Quy định mức độ 1, 80%, xã KK 70%; mức độ 2, 90%, xã KK 80%; mức độ 3, 95%, xã KK
90%;
- Tỷ lệ thanh thiếu niên trong độ tuổi từ 15 đến 18 đang học chương trình giáo dục phổ
thơng, GDTX cấp THPT hoặc GDNN ………….%(………../………..)- Quy định đạt mức độ
3, 80%; xã KK 70%.
* Kết luận: ……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
3 . Về hồ sơ phổ cập giáo dục (hồ sơ công nhận; phiếu điều tra hộ gia đình; sổ theo dõi
phổ cập; bảng ghi tên, ghi điểm; các biểu mẫu thống kê, tập văn bản chỉ đạo....)
a. Ưu điểm..........................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
b. Hạn chế ...........................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
4. Phần mềm phổ cập giáo dục
a. Ưu điểm:..........................................................................................................................
b. Hạn chế:...........................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
5. Kiểm tra thực tế :
- Kiểm tra và khảo sát thực tế về CSVC, đội ngũ giáo viên, tình hình học sinh tại địa
phương:……………………………………………………………………………………………
- Đối tượng trong độ tuổi PCGD THCS có đúng, khớp giữa hồ sơ phổ cập và hộ khẩu
hay không? - Các đối tượng chuyển, đi, chuyển đến (có cơng an xác nhận), khuyết tật (có y tế
xác nhận) có đúng thực tế khơng?...................................................................................................
- Đối tượng đang theo học phổ cập hoặc TN phổ cập có đầy đủ hồ sơ hợp lệ (sổ điểm
lớp, học bạ, giấy chứng nhận tạm thời, bằng tốt nghiệp. PC THCS…)...........................................
III. Kết luận của đoàn kiểm tra :
1. Đơn vị xã/thị trấn ................................(đủ/chưa đủ) …………điều kiện đạt chuẩn
PCGD THCS mức độ …….. năm thời điểm tháng 10 năm 2018.
Lý do: ................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
2. Đề nghị của Đoàn kiểm tra: .............................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
3. Ý kiến của địa phương: ...................................................................................................
………………………………………………………………….…………………………………
Biên bản lập thành 4 bản như nhau và kết thúc lúc …….giờ …..cùng ngày./.
THƯ KÝ
ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA
TRƯỞNG BAN
TRƯỞNG ĐOÀN