Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hoc van 1 Bai 103 On tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.45 KB, 4 trang )

Thứ hai ngày 25 tháng 03 năm 2019
Tiếng Việt 1 (CGD)
TIẾT 1 + 2: VẦN /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/
I. Mục đích - Yêu cầu
1. Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS:
- Biết đọc, viết đúng mơ hình, tiếng, từ, câu có vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/,
/uyp/
- Biết đọc và hiểu nội dung phát âm trịn mơi
- Nghe, viết 1 đoạn chính tả theo quy trình
- Rèn cho học sinh 4 kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết
- Biết viết chữ M hoa theo kiểu 2
2. Năng lực: Rèn KN hợp tác, giao tiếp
3. Phẩm chất:
- Rèn cho học sinh có nề nếp, tác phong, ý thức tự học
- Biết tự nhận xét bản thân và bạn học, tăng khả năng làm việc nhóm
- Giúp các em hiểu đúng Tiếng Việt và yêu tiếng mẹ đẻ.
II. Đồ dùng dạy học
- G: Sách TV lớp 1- tập 2, máy soi, máy chiếu
- H chuẩn bị SGK, bảng con, vở chính tả,
III. Phương pháp - Hình thức tổ chức
- Thầy thiết kế - Trị thi cơng. Hướng học sinh đến tự học.
IV. Các hoạt động dạy học
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. HĐ1: Khởi động: (1-2)’
- G hướng dẫn trị chơi: Bắn tên: Tìm tiếng có Trị chơi: Bắn tên
vần /iêu/, /ươu/.
- G nhận xét, tuyên dương
B. HĐ2: Bài mới
Việc 0: Đọc (16-18’)


Trong số các vần có âm cuối, có một số vần
khơng trịn mơi. Ta sẽ học cách làm trịn mơi
các vần ấy.
Việc 1: Làm trịn mơi vần
1a. Làm trịn mơi vần /am/, /ap/
- Cho HS vẽ mơ hình vần /am/.
a
m
- Chỉ tay vào mơ hình và phân tích
- GV chỉ mơ hình+ các chữ trên bảng

- H đọc trơn – Phân tích
(cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân)

- Khi phát âm vần /am/, các em đã thấy tròn môi
- H phát biểu
chưa?
- G nhận xét
- Thêm âm đệm vào đằng trước
- Muốn làm trịn mơi vần /am/, ta làm thế nào?


- Hãy làm trịn mơi vần /am/
- Con chữ đứng trước vần /am/ là con chữ gì?
- Phát âm lại: /oam/
- Đưa vần /oam/ vào mơ hình
o
a
m


âm /am/
- Con chữ o
- H đọc trơn – Phân tích
(cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân)

- Hướng dẫn đọc: Đọc liền hơi các tiếng, đọc
đúng các tiếng chứa vần /oam/. Phát âm đúng
vần /oam/ trịn vành mơi.
- Học sinh đọc.
– G đọc mẫu.
- H đọc trơn – Phân tích
(cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân)
- Mời HS tìm tiếng có chứa vần /oam/
- HS tìm: tốn, loan, voan,…
- Mời HS tìm dấu thanh kết hợp được với vần
- Voan. Vồn, vốn, voản, vỗn,
/oam/
voạn
- Toan, tồn, toán, toản, toán, toạn
- Vần /oam/ kết hợp được với mấy dấu thanh?
- 6 dấu thanh:
1b. Âm /oap/
- Tương tự âm /oam/ thay âm cuối /m/ bằng
âm /p/ ta được vần /oap/
- So sánh 2 vần /oam/ và/oap/ có điểm giống và
- Đều có âm đệm đươc viết bằng
khác nhau ở đâu?
- Lưu ý: âm /oap/ chỉ kết hợp được với thanh sắc con chữ “o” và khác nhau ở âm
chính và âm cuối.
2a. Làm trịn mơi âm /ăm/, /ăp/

- Cho HS vẽ mơ hình vần /ăm/.
ă
m
- Chỉ tay vào mơ hình và phân tích
- GV chỉ mơ hình+ các chữ trên bảng
- Khi phát âm vần /ăm/, các em đã thấy trịn mơi
chưa?
- G nhận xét
- Muốn làm trịn mơi vần /ăm/, ta làm thế nào?
- Hãy làm trịn môi vần /ăm/
- Con chữ đứng trước vần /ăm/ là con chữ gì?
- Phát âm lại: /oăm/
- Đưa vần /oam/ vào mơ hình
o
ă
m
- Hướng dẫn đọc: Đọc liền hơi các tiếng, đọc
đúng các tiếng chứa vần /oăm/. Phát âm đúng
vần /oăm/ trịn vành mơi.

- H phát biểu
- Thêm âm đệm vào đằng trước
âm /ăm/
- Con chữ o
- H đọc trơn – Phân tích
(cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân)


– G đọc mẫu.


- Học sinh đọc.
- H đọc trơn – Phân tích
(cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân)
- HS tìm: loăm, toăm, moăm

- Mời HS tìm tiếng có chứa vần /oăm/

- Mời HS tìm dấu thanh kết hợp được với vần
/oam/
- Voăn. Voằn, voắn, voẳn, voẵn,
voặn
- Vần /oam/ kết hợp được với mấy dấu thanh?
- 6 dấu thanh:
2b. Âm /oap/
- Tương tự âm /oăm/ thay âm cuối /m/ bằng
âm /p/ ta được vần /oăp/
- So sánh 2 vần /oăm/ và/oăp/ có điểm giống và
khác nhau ở đâu?
- Lưu ý: âm /oap/ chỉ kết hợp được với thanh sắc
- Tương tự âm /oam/ thay âm cuối /m/ bằng
âm /p/ ta được vần /oăp/
- So sánh 2 vần /oam/ và/oăp/ có điểm giống và
khác nhau ở đâu?

- Đều có âm đệm đươc viết bằng
con chữ “o” và khác nhau ở âm
chính và âm cuối.

1b. Làm trịn mơi vần /ym/, /yp/
- Cho HS vẽ mơ hình vần /up/.

y

m

- Chỉ tay vào mơ hình và phân tích
- GV chỉ mơ hình+ các chữ trên bảng
- Khi phát âm vần /ym/, các em đã thấy trịn mơi
chưa?
- G nhận xét
- Muốn làm trịn mơi vần /ym/, ta làm thế nào?
- Hãy làm trịn mơi vần /ym/
- Con chữ đứng trước vần /am/ là con chữ gì?
- Phát âm lại: /uym/
- Đưa vần /uym/ vào mơ hình
u

y

- H đọc trơn – Phân tích
(cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân)
- H phát biểu
- Thêm âm đệm vào đằng trước
âm /ăm/
- Con chữ u

m

- Hướng dẫn đọc: Đọc liền hơi các tiếng, đọc
đúng các tiếng chứa vần /uym/. Phát âm đúng
vần /uym/ trịn vành mơi.

– G đọc mẫu.

- H đọc trơn – Phân tích
(cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân)

- Mời HS tìm tiếng có chứa vần /uym/

- Học sinh đọc.
- H đọc trơn – Phân tích


- Mời HS tìm dấu thanh kết hợp được với vần
/uym/

(cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân)
- HS tìm: tuym, luym, chuym
- tuym,….

- Vần /uym/ kết hợp được với mấy dấu thanh?
- 6 dấu thanh:
Âm /uyp/
- Tương tự âm /uym/ thay âm cuối /m/ bằng
âm /p/ ta được vần /uyp/
- Chú ý vần /uyp/ chỉ kết hợp được 1 dấu thanh
- So sánh 2 vần /uym/ và/uyp/ có điểm giống và
khác nhau ở đâu?

Sinh viên thực hiện

Phạm Phương Thảo




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×