KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG III TOÁN 9
I.TRẮC NGHIỆM
2
Câu 1: Đồ thị hàm số y 2 x đi qua điểm nào sau đây?
1;2
2; 8
0; 2
1;2
A.
B.
C.
D.
1
y x2
2 . Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 2: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến với mọi x
C. Hàm số nghịch biến với mọi x
B. Hàm số đồng biến khi x 0
D. Hàm số nghịch biến khi x 0
y ax 2 a 0
Câu 3: Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số xác định với mọi x thuộc
B. Hàm số đi qua gốc toạ độ
C. Nếu a 0 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số là y 0
D. Đồ thị của hàm số đi qua gốc toạ độ và nằm phía trên trục hồnh
1
A ;2
2
Câu 4: Biết đồ thị hàm số y ax a 0 đi qua điểm 2 . Hệ số a bằng
1
A. 4
B. 2
C. 8
D. 2
Câu 5: Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình bậc hai một ẩn?
2
2
A. x 1 0
C. 1 3 y 3 y 0
2
2
B. 2 x 5 x 3 0
D. x 3 y 4 0
Câu 6: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
2
2
A. x 2 x 1 0
C. 5 x x 10 0
2
B. 3x 5 x 10 0
2
D. 4 x 3 x 0
2
Câu 7: Cho phương trình ax bx c 0 a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. Biệt thức b ac
B. Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 x2
b
2a
C. Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép
D. Nếu a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm
2
2
'
Câu 8: Cho phương trình x 2 m 1 x m 1 0 với m là tham số. Tính
A. ' 2m
B. ' 2m
C. ' 4m 4 D. ' 2m 1
2
2
Câu 9: Cho phương trình x 2 m 1 x m m 1 0 với m là tham số. Tìm m để
phương trình đã cho vơ nghiệm
2
2
2
m
m
m
3
3
3
A.
B.
C.
D. m 0
Câu 10: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 20 và tích của chúng bằng 96
A. 15 và 5
B. 12 và 8
C. 24 và 4
D. 12 và 8
2
Câu 11: Phân tích đa thức 2 x 5 x 3 thành nhân tử
A.
x 1 x
3
2
C.
x 1 2 x
3
2
3
2 x 1 x
2
B.
3
2 x 1 x
2
D.
2
Câu 12: Một nghiệm của phương trình 2 x (m 1) x m 1 0 là:
m 1
m 1
m 1
m 1
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
2
2
2
x
x
x
,
x
4
x
2
mx
1
0
1
2
1
2
Câu 13: Biết
là hai nghiệm của phương trình
. Khi đó
bằng
2
2
2
2
m 2
m 2
m 2
m 2
4
4
A.
B. 2
C.
D. 4
II. TỰ LUẬN
2
Câu 14: a) Vẽ đồ thị hàm số y 2 x
2
b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x và đường thẳng y x 1
x 2 2 m 1 x m 2 3m 0
Câu 15: Cho phương trình
với m là tham số
a) Giải phương trình khi m 2
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm x 2 . Tìm nghiệm cịn lại?
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
2
d) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x1 x2 8
e) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn 2 x1 3x2 8
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1B 2B 3D 4C 5D
II.TỰ LUẬN
2
Câu 14: Hàm số y 2 x
6C
7C
8A
9C
10B 11D 12B 13D
O 0;0 , nằm phía
a) Đồ thị hàm số là đường cong Parabol (P) có đỉnh là gốc toạ độ
trên trục hồnh, nhận trục tung làm trục đối xứng và đi qua các điểm sau:
x
2
1
0
1
2
2
8
2
0
2
8
y 2 x
Đồ thị:
2
Phương trình hồnh độ giao điểm của hàm số y 2 x và đường thẳng y x 1
x1 1
2
2
2 x x 1 2 x x 1 0
x2 1
2
là:
x1 1 y1 2
x2 1 y2 1
2
2
2 . Vậy giao điểm của hàm số y 2 x và đường thẳng
Ta có
1 1
;
y x 1 là hai điểm có toạ độ 1;2 và 2 2 .
2
2
Câu 15:Phương trình x 2 m 1 x m 3m 0 với m là tham số
1
a) Khi m 2 , ta có
(1)
x 1 3
x 2 2 x 2 0 1
x2 1 3 . Vậy tập nghiệm của phương
S 1 3;1 3
trình đã cho khi m 2 là
b) Ta có x 2 là nghiệm của phương trình (1), nên
m 0
2( m 1).( 2) m2 3m 0 m2 m 0
m 1
Với m 0 ta tìm được nghiệm cịn lại là x 0
Với m 1 phương trình có nghiệm kép x 2
2
2
2
' m 1 m 2 3m .1 m 1
c) Ta có
.
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
' 0 m 1 0 m 1
d) Để phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi
' 0 m 1 0 m 1
Ta có :
2
x12 x22 x1 x2 2 x1x2
Áp dụng hệ thức vi ét, ta có:
x1 x2 2 m 1
2
x1 x2 m 3m
Ta có
m 1
2m 2 2m 4 0 1
x x x1 x2 2 x1 x2 2 m 1 2 m 3m
m2 2
'
e) Để phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi 0 m 1 0 m 1
Áp dụng hệ thức vi ét, ta có:
2
1
2
2
2
2
2
x1 x2 2 m 1
2
x1 x2 m 3m
Ta có
x1 x2 2 m 1
x1 x2 2m 2 2 x1 2 x2 4m 4 5 x2 4m 12
2 x1 3x2 8
2 x1 3 x2 8
2 x1 3 x2 8
2 x1 3 x2 8
4m 12
x2 5
x 6m 2
1
5
.
x1 x2 m 2 3m
Ta có
m 3
4m 12 6m 2
.
m 2 3m m2 11m 24 0
5
5
m 8