Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

nguyên lý kế toán (tổng hợp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 45 trang )

CHƯƠNG 2: 6 YẾU TỐ TRÊN BCTC
6 YẾU TỐ TRÊN BCTC: TS , NPT, VCSH, TN,CP, KQ
⇨ Phương trình kinh tế TS = NV=NPT+VCSH
*TS tăng: ts khác giảm /npt tăng/ vcsh tăng/TN tăng ( ln cân bằng)
⇨ Phương trình XĐKQ KQ = TN-CP
* tn tăng=> ts tăng, npt giảm
*cp tăng=> ts giảm, npt tăng
I. TÀI SẢN
1. TM( tiền mặt)
2. TGNH ( Tiền gửi ngân hàng) có 2 chứng từ
+ Giay báo Có : TGNH tăng
+Giay báo Nợ: TGNH giảm
VD1: Rút TGNH
nhập quỹ TM : 10tr

Yêu cầu 1:Phân tích
ảnh hưởng của VD1
đến các yếu tố trên
BCTC ?

Yêu cầu 2: Phân tích
ảnh hưởng của VD1
đến các đối tượng
kế toán cụ thể?

TS(TM) tăng 10

TM tăng 10

TS(TGNH) giảm 10


TGNH giảm 10

3. TƯ ( tạm ứng )
- CHỈ Dùng trong nội bộ DN
- Phải phục vụ cho mục đích chung của DN
+Tăng : ứng tiền cho nhân viên đi mua hàng , hoặc đi công tác
+ Giảm: nhân viên trả lại tiền tạm ứng còn thừa ( HOÀN ỨNG) , nvien dùng
tiền tạm ứng để mua hàng đi cơng tác ...
Note: Hồn ứng bằng cách
+Nhân viên trả lại tiền tạm ứng thừa trực tiếp = TIỀN
+Trừ vào lương của nhân viên
VD2: Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác = TM : 10tr


TS(TƯ) tăng 10, TS(TM) giảm 10
4. CPTT ( chi phí trả trước)
- Là 1 khoản trả trước để mua dịch vụ sd cho NHIỀU KÌ nhưng chưa sử dụng.
+TĂNG : TRẢ Trước tiền thuê văn phòng, thuê cửa hàng , thuê quảng cáo ,
mua bảo hiểm NHIỀU KÌ ( Chưa sd dịch vụ )
+GIẢM: Khi sd dịch vụ đã trả trước
VD3: Trả tiền thuê quảng cáo = TM : 12tr cho 6 tháng ( KÌ KẾ TỐN :
tháng)
- Trả trước: TS(TM) giảm 12,TS(CPTT) tăng 12
- Cuối mỗi kì : TS(CPTT) giảm 2, CP(CPBH) tăng 2
5. PTKH ( Phải thu khách hàng)
+Tăng;Khi bán hàng nhưng KH chưa thanh toán
+Giam: KH thanh toán NỢ tiền hàng
VD4: Phiếu thu KH thanh toán tiền hàng kì trước : 10tr
TS(TM) tăng 10, TS(PTKH) giảm 10
6. PTK( phải thu khác)

- là những khoản phải thu không thường xuyên
- TH1: Kiểm kê Thiếu TS
VD5: Kiểm kê phát hiện thiếu TM : 10
TS(TM) giảm 10
TS(PTK) tăng 10
- TH2: Các khoản chi hộ
- Nhà cung cấp : Tiền vận chuyển hàng mua về
- Người lao động : Tiền điện, nước, nhà ở
VD1: Chi hộ nhà cung cấp tiền vận chuyển = TM: 10
TS(PTK) tăng 10, TS(TM) giảm 10
Vd2: thu hồi khoảng chi hộ người lao động tiền điện lì trước = tiền mặt 10
TS(PTK) giảm 10, TS (TM) tăng 10
- TH3: Nhận được thông báo chia cổ tức bằng Tiền ( Cổ tức là tiền lãi chia
cho các cổ đông khi đầu tư sinh lời) tài sản tăng lên phát sinh thu nhập
TS(PTK) tăng , TN ( DTTC-Doanh thu tài chính) tăng
- TH4: Đối tác vi phạm hợp đồng với mình chưa thanh tốn
TS(PTK) tăng , TN( TNK) tăng


7. TSCĐ ( tài sản cố định )
- Gía trị lớn (>=30tr/1 TS)
- Thời gian sd lâu dài (>1 năm)
- phục vụ cho sx kinh doanh
- Đem lại lơi ích kinh tế trong tương lai
VD: Mua 2 ô tô mỗi ô tô trị giá 1 tỷ
+Ôo tô t1=> để chở hàng=> TSCĐ
+Ơ tơ T2 => để bán=> HH
8. HMTSCĐ ( hao mòn TSCĐ)
- Là sự giảm dần về mặt GIÁ TRỊ của TSCĐ
VD: trích khấu hao TSCĐ phục vụ cho bộ phận bán hàng ; 10 tr (trích khấu

hao tscđ là việt hmtscđ tăng khi mình sử dụng tscđ đó phục vụ cho một bộ
phận … tính trong kì)
TS((HMTSCĐ) tăng 10 bản chất làm cho tổng TS GIẢM => PS CP
CP(CPBH ) tăng 10
9. ĐTCK ( đầu tư chứng khoán)
- là đem những TS có giá ( tiền , vàng...) ĐẦU TƯ vào Cổ phiếu, Trái Phiếu
nhằm mục đích sinh lời
+ Nếu mua cổ phiếu : -chứng khoán vốn-Đầu tư bằng hình thức góp vốn
(Mình là CSH ) => ko biết chắc chắn số tiền thu được trong tương lai
+Nếu mua Trái phiếu :- chứng khoáng nợ- Đầu tư bằng hình thức CHO
VAY (mình là Chủ nợ) => biết được số tiền chắc chắn thu được trong tương
lai
⇨ Tăng : Mua chứng khoán CP,TP
⇨ Gỉam: Khi bán Cp, TP
10. Đầu tư ngắn hạn(<1 năm) , đầu tư dài hạn( >= 1năm) ,
=> đem tài sản của mình đi đâu tư cho dn khác
Vd: công ty A đầu tư cho công ty B 1 văn phòng trị giá 1000tr (>1 năm)
A: ts (tscđ) giảm, ts( đtdh) tăng
đầu tư vào công ty con(50% cổ phần) ,
Đầu tư tài chính ,
đầu tư vào cơng ti liên doanh liên kết(<20%<50%)
11. Góp vốn liên doanh: mình góp vốn cho người khác
12. CCDC ( cơng cụ dụng cụ):


13.
14.
15.

LÀ TS k đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ ( <30TR/1 TS)

Thời gian sd lâu dài (<3 năm)
phục vụ cho sx kinh doanh
Đem lại lơi ích kinh tế trong tương lai
HH: Là TS mua về để bán k tự sx
TP : LÀ SP mà DN tự sx để bán, sp cuối cùng của quá trình sx
NVL là sản phẩm mua về để sx

VD: quy trình sx: BƠNG => VẢI => QUẦN ÁO
BÔNG : NVL : SP đầu vào để sx , CHƯA QUA CHẾ BIẾN
VẢI : SP dở dang ( bán thành phẩm)
QUẦN ÁO : Thành phẩm
16. HMĐĐĐ(HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƯỜNG) : Đã mua hàng nhưng hàng
chưa về kho
NOTE:
- Nhóm TK NVL, TP, HH, CCDC thuộc chỉ tiêu HÀNG TỒN KHO trên Bảng
cân đối kế toán
+Tăng: Nhập kho
+ Giảm : Xuất kho ( để bán , để dùng)
VD1: Mua 1 lơ HH nhập kho đã thanh tốn đủ = TM : 100
TS(TM) giảm 100, TS(HH) tăng 100
- Nhóm TK NVL, HH, TP,CCDC mua chưa nhập kho thì sd tk MUA HÀNG
thuộc yếu tố CP
VD2: mua 1 lô HH chưa nhập kho đã thanh toán đủ = TM : 100
TS(TM) giảm 100 CP(MH) tăng 100
- Nhóm TK NVL, HH, TP,CCDC mua về xuất dùng trực tiếp thì tùy thuộc vào
bộ phận sd sẽ ghi tăng CP của bộ phận đó
+Bphân bán hàng => CPBH ( chi phí bán hàng)
+Bphan QLDN => CPQLDN ( chi phí quản lý DN )
VD3: mua 1 lô CCDC xuất dùng trực tiếp cho Bphận BÁN HÀNG đã thanh
toán đủ = TM: 10tr

TS(TM) giảm 10, CP(CPBH) tăng 10
II. NỢ PHẢI TRẢ


1. VNH (VAY NGĂN HẠN ) < 12 tháng
2.VDH >=12 tháng
VD: vay ngắn hạn = TM : 10
TS(TM) tăng 10, NPT ( VNH) tăng 10
3. TPPH(Trái phiếu phát hành)mình là người bán
VD: phát hành thành công trái phiếu thu = TM : 100tr
TS(TM) tăng 100 NPT (TPPH) tăng 100
4.QKTPL (Qũy khen thưởng phúc lợi ): Từ thiện , cấp học bổng,..
VD: Chi tiền mặt làm công tác từ thiện : 10tr
TS(TM) giảm 10, NPT (QKTPL) giảm 10
5.PTNB ( phải trả người bán )
+Tăng : Mình mua hàng chưa thanh tốn
+Giam : Mình thanh tốn nợ cho người bán
VD: Mua 1 lơ hh trị giá 100tr , DN chưa thanh tốn
CP ( MH ) tăng 100
NPT ( PTNB) tăng 100
6.PTNLĐ ( phải trả người lao động )lương, thưởng, trợ cấp
+ Tăng : Tính lương cho NLĐ
Vd: tính lương phải trả cho bộ phận bán hàng:10tr
NPT (PTNLĐ) tăng =>CP (CPBH/CPQLDN) tăng
TS= NPT+VCSH
+Giảm : Trả lương cho NLĐ
Vd trả lương cho bộ phận bán hàng 10tr = tiền mặt
NPT ( PTNLĐ) giảm => TS(TM/TGNH) Giam
7. PTPNK ( phải trả phải nộp khác) là những khoản phải trả k thường xuyên
liên tục

- TH1+Kiểm kê thừa TS
Vd: kiểm kê phát hiện thưa tiền mặt 10
TS(TM) tăng 10, NPT(ptpnk) tăng 10
- TH2: các khoảng Thu hộ, được chi hộ
Vd: cty A trả hộ cty B tiền vận chuyển hàng hóa: 10 bằng tiền mặt
A: TS (TM) giảm 10, TS (PTK) tăng 10
B: CP(CPBH) tăng, NPT(PTPNK) tăng
- TH3:
+Cơng bố chia cổ tức = tiền (mình là người chi cổ tức)
VCSH(LNCPP) giảm, NPT(PTPNK) tăng
+ Trả cổ tức bằng tiền mặt
TS( TM) giảm, NPT(PTPNK) giảm


- TH4: Mình vi phạm hợp đồng từ kỳ trước chưa thanh toán
CP(CPK) tăng, NPT(PTPNK) tăng
8. TVCKPNNN ( thuế và các khoảng phải nộp nhà nước)
Vd: Chuyển TGNH nộp thuế cho nhà nước 500, nộp bảo hiểm xã hội 100
₫> Noộp thues => TK thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
Bảo hiểm=> Cqan BH => TK PTPNK
TS(TGNH) giảm 600
NPT(TVCKPNNN) giảm 500
NPT(PTPNK) giảm 100
III. VỐN CHỦ SỞ HỮU
1.LNCPP ( lợi nhuận chưa phân phối ) = KQ hđkd trong kì
+tăng:DN lãi
+giảm:dn lỗ, công bố trả cổ tức
2. VĐTCSH( vốn đầu tư chủ sở hữu)
+Tăng : CSH góp vốn
+ Giam: CSH rút vốn

VD: cty A góp vốn cho cty B = TM : 100 ( THỜI HẠN 6 THáng)
A: TS(TM) giảm 100, TS (ĐTNH) tăng 100
B: TS(TM) tăng 100, VCSH (NVKD) tăng 100
3. QĐTPT (quỹ đầu tư phát triển)
Vd: Trích lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển 1000, bổ sung quỹ khen t
hưởng phúc lợi 1000
VCSH(LNCPP) giảm 2000
VCSH(QĐTPT) tăng 1000
NPT(QKTPL) tăng 1000
IV. THU NHẬP
(là nguồn thu khi mình cung cấp hàng hóa, dịch vụ, đầu tư dịng tiền có lãi, hoạt
động khác…)
1. DTBH(doanh thu bán hàng) khi bán được hàng hóa dịch vụ
2. DTTC (doanh thu tài chính)là khoảng lãi thu được từ dòng tiền
+ lãi khi cho vay
Vd: cho vay 1 tỷ lãi mỗi tháng 10 tr
⇨ 1tỷ: khoảng đầu tư
⇨ 10 tr: doanh thu tài chính


+ lãi khi đầu tư chứng khoáng
Vd: mua cổ phiếu or trái phiếu, mua vào 100, bán ra 120, doanh thu tài
chính là 20
+ mua hàng có chiết khấu thanh toán
- Chiết khấu thanh toán là khoảng tiền được giảm giá khi mà doanh nghiệp
thanh toán trước thời hạn nợ
- chiết khấu thương mại: là khoảng tiền được giảm khi mua hàng với số lượng
lớn
3.TNK (thu nhập khác)
- thu thanh lý tscđ

- đối tác vi phạm hợp đồng với mình (tại ngày mà đối tác vi phạm hợp đồng
bất kể thanh toán hay chưa)
Vd1: đối tác vphđ thanh toán ngay bằng tiền mặt 10
TS TM TĂNG 10
TN TNK TĂNG 10
Vd2: đối tác vphđ chưa thanh toán 10
TS PTK TĂNG 10
TN TNK TĂNG 10
Vd: đối tác trả nợ tiền vphđ bằng tiền mặt 10
TS TM TĂNG 10
TS PTK GIẢM 10
V. CHI PHÍ
1. GVHXB () là giá trị xuất kho khi bán TS
2. CPTC (chi phí tài chính) => lỗ từ dịng tiền
+lãi khi đi vay
+lỗ khi đầu tư chứng khoáng
+bán hàng có chiết khấu thanh tốn
3. CPK (chi phí khác)
+ chi phí thanh lý tscđ
+mình vi phạm hợp đồng với đối tác (Tại ngày phát sinh vphđ bất kể thanh
toán hay chưa)


Vd1: mình vphđ với đối tác đã thanh tốn
Vd2: vphđ với đối tác chưa thanh toán
Vd3 thanh toán nợ vphđ 10
4. CPBH
+ thuê quảng cáo, cửa hàng, vận chuyển
+tính lương, trích khấu hao cho bộ phận bán hàng
+ tiền điện, nước cho bộ phận bán hàng

5. CPQLDN
+ thuê văn phòng, mua bảo hiểm.
+tính lương, trích khấu hao
+ tiên điện nước chung , ko nói rõ
+ mua văn phịng phẩm
NOTE
❖ 4 tài khoảng đặc biệt
1. ƯTCNB (ứng trước cho người bán)= TTCNB (trả trước cho người bán)=>
thuộc TS
2. ƯTCKH (ứng trước của khách hàng)= NMTTT (người mua trả tiền
trước)=> thuộc NPT
3. CPTT (chi phí trả trước)=> thuộc TS
4. DTCTT (doanh thu chưa thực hiện)=> NPT
● 1+3:
o Giống nhau: đều thuộc ts, đều là khoảng tiền ứng trước, nhưng chưa
nhận được hàng hóa, dịch vụ
o Khác nhau:
+UTCNB: dùng khi ứng tiền trước để mua hh, NVL,TP
+CPTT: dùng khi ứng trước tiền để mua dịch vụ của nhiều kỳ
● 2+4


o Giống nhau: đều thuộc NPT, mình là người nhận tiền nhưng chưa
cung cấp hàng hóa, dịch vụ
o Khác nhau:
+UTCKH: nhận tiền trước để bán hàng
+DTCTH: nhận tiền trước đển cung cấp dịch vụ cho nhiều kỳ
Vd : A ứng trước tiền cho B để mua hh băng tiền mặt.
A: ƯTCNB
B: ƯTCKH

VD2: A ứng trước tiền cho B để thuê quảng cáo 6 thắng
A: CPTK
B:DTCTT
❖ Bút toán bán hàng:
- Thu nhập=> giá bán
TN(DTBH) tăng

giá bán

TS(TM/TGNH/PTKH) tăng giá bán
- Chi phí => trị giá xuất kho = giá vốn = A
CP (GVHXB) tăng A
TS( HH) giảm A
Vd: xuất kho 1 lô hàng hóa để bán giá bán 100, giá vốn 80, khách hàng thanh
toán 50 % bằng TGNH.
- TN DTBH 100, TS TGNH 50, TS PTKH 50
CP GVHXB 80, TS HH GIẢM 80
ĐỊNH KHOẢNG KẾ TOÁN+ KẾT CHUYỂN
1. Định khoảng kế tốn
- Phân loại tài khoản:
+ tk có số dư: ts, nv (npt, vcsh)
+tk ko có số dư: tn, cp, kq
- SDCK = SDĐK +SPS TĂNG – SPS GIẢM


- Kết cấu chung của tài khoảng kế tốn hình chữ T
NỢ

TS




NỢ

SDDK
SPS
TĂNG

SPS
GIẢM

NV (NPT+VCSH)
SDDK
SPS
GIẢM

SDCK

NỢ

TĂNG
SDCK

CP

SPS
TĂNG






NỢ

SPS
GIẢM

TN

SPS
GIẢM



SPS
TĂNG

NOTE:
+ TS, CP tăng có giảm nợ
+ NV,NPT, TN tăng có giảm nợ
+trường hợp ngoại lệ: HMTSCĐ
NỢ

TK HMTSCĐ
SDĐK
SPS
GIẢM




SPS
TĂNG
SDCK

2. Bước tốn Kết chuyển:
- Mục đích kết chuyển: xác định kết quả hoạt động.
- TK bắt buộc “XĐKQHĐ” (tk không có số dư)
- Kết chuyển thực hiện vào thời điểm cuối kì => KQ = TN – CP=>Kết
chuyển TN, CP
● B1: Kết chuyển thu nhập
Nợ TK DTBH
NỢ TK DTTC


NỢ TK TNK
CÓ TK XĐKQHĐ A
⇨ Tổng DT=A
● B2: kết chuyển CP
Nợ TK XĐKQKD B
CÓ TK GVHXB
CÓ TK CPBH
CÓ TK CPQLDN
CÓ TK CPTC
CÓ TK CPK
⇨ Tổng CP= B
● B3: XĐKQHĐ
KQ= TN- CP
- Nếu A-B>0 => DN có lãi => LNCPP tăng => có
Nợ TK XĐKQHĐ


A-B

Có TK LNCPP A-B
- Nếu A-B<0=>DN lỗ=> LNCPP giảm=> nợ
Nợ TK LNCPP
Có TK XĐKQKĐ

B-A
B-A

NOTE:
- LNCPP vừa có số dư bên CĨ vừa có số dư bên NỢ.
+ Dư Có: khi dn lãi
+Dư Nợ: khi dn lỗ
- Khi nào cần kết chuyển
+ khi yêu cầu kết chuyển
+yêu cầu xđkqhđ=> định khoản
+ tất cả bài tập lớn liên quan đến sổ đều phải kết chuyển.


Kẻ sổ
1. Bảng đối chiếu số phát sinh:
⇨ Thể hiện 6 yếu tố trên BCTC (tất cả các TK kế tốn )
⇨ Mục đích: đối chiếu, kiểm tra việc ghi chép các tài khoản kế toán tổng hợp.
Bảng đối chiếu số phát sinh
Tháng …năm …
Đvt: triệu đồng
Tên tài khoản

SDĐK


SPS

NỢ



NỢ

SDCK


NỢ



TỔNG CỘNG
*Trình bầy các kiểm tra số liệu:
- Qua số liệu trên dòng tổng cộng ta thấy:
+ tổng SDĐK bên Nợ = tổng SDĐK bên Có=…
+ tổng số cộng PS bên Nợ= tổng số cộng PS bên Có = …..
+ tổng SDCK bên Nợ = tổng SDCK bên có=…..
Kết luân: như vậy, chưa có sai sót nào
2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
=> thời điểm lập: thời điểm cuối kì
=> tên gọi khác: phản ánh tình hình Tài Chính của đơn vị (TS,NPT,VCSH)
Bảng cân đối kế tốn
Ngày 31 tháng…. Năm…..
đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN


SỐ TIỀN

NGUỒN VỐN

TM

….



LNCPP

SỐ TIỀN

Lãi dương
Lỗ âm (…)

HMTSCĐ

(….)


….
Tổng cộng Tài sản

Tổng Nguồn vốn

3. NHẬT KÍ CHUNG
- ghi chép các nghiệp vụ phát sinh hàng ngày => dựa trên chứng từ gốc

Sổ nhật ký chung
Tháng .. năm…
Đv: triệu đồng
Chứng từ
Số

Diễn giải
Ngày

Đã Tài khoản
ghi
sổ
cái

Số tiền
Nợ

Ghi tất cả
tài khoảng
nợ có của
nghiệp vụ

4. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. các khoảng giảm trừ doanh thu
(giảm giá bán hàng, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thưogn mại)
3. doanh thu thuần =1-2
4. giá vốn hàng xuất bán
5. lợi nhuận gộp ==3-4

6. doanh thu hoạt động tài chính
7. chi phí tài chính
8. chi phí bán hàng

SỐ TIỀN




9. chi phí quản lý doanh nghiệp
10. lợi nhuận thuần 5+6-7-8-9
11. thu nhập khác
12. chi phí khác
13. lợi nhuận khác= 11-12
14. tổng lợi nhuận kế toán trước thuế =10+13
15. chi phí thuế hiện hành = 14*20%
16. chi phí thuế hỗn lại

5. SỔ CÁI
SỔ CÁI TK …..
Tháng … năm
Đvt triệu đồng
Chứng
từ
S

Diễn giải

Tài khoản
đối ứng


N

Số tiền
Nợ



Ghi bên
số tiền
của tài
khoảng
ghi sổ

Ý như
hình
dạng
của sơ
đồ chữ
T

Dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
1


- ……
- ….

Cộng số phát sinh trong kỳ

Dư cuối kỳ

Tài khoản
đối ứng với
tài khoản
ghi sổ


BUỔI 3: CÁC NGUN TẮC KẾ TỐN
I. NHĨM NGUN TẮC LÀ CƠ SỞ ĐỂ TÍNH GIÁ ĐỐI TƯỢNG
1. Nguyên tắc GIÁ GỐC
- Là toàn bộ số tiền bỏ ra ban đầu để mua TS có mặt tại DN ở trạng thái sẵn sàng
sd
*ÁP DỤNG NT GIÁ GỐC ĐỂ TÍNH GIÁ ĐỐI TƯỢNG (TSCĐ,
HH,NVL,CCDC,TP)
- ĐỐI VỚI NHĨM HH,CCDC,NVL,TP => tính Trị giá nhập kho
Trị giá Nhập Kho = Gía mua +CP mua ( Cpvc, Cp bốc dỡ) – Chiết khấu
thương mại ( giảm giá hàng bán)
- ĐỐI VỚI TSCĐ => Tính Nguyên Gía
NG = Gía mua +CP mua ( Cpvc, Cp bốc dỡ, CP lắp đặt, chạy thử) – Chiết
khấu thương mại ( Giarm giá hàng bán)

- Gía trị hao mịn lũy kế ( Hao mịn cộng dồn nhiều kì)
GTHLK = [(NG – GIÁ TRỊ THANH LÝ ƯỚC TÍNH THU HỒI)/Tgian sd
hữu ích ]* Tsd thực tế
( Tsd thực tế= ( T) từ lúc mua TSCĐ đến lúc tính GTHMLK)
2.
-

Gía trị cịn lại = NG - GTHMLK

Gía gốc thì KHƠNG THAY ĐỔI trong suốt quá trình hình thành.
Lãi (lỗ)= TN -CP=GIÁ BÁN – CP BÁN PHÁT SINH - GTCL
Nguyên tắc giá thị trường
Ghi nhận giá trị của TS theo sự biến động của thị trường.

3. NT giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường =MIN( giá gốc, Gía thị
trường)
BTVD
Ngày 1/1/N cty M mua một thiết bị sản xuất với giá mua phải thanh
tốn là 600trđ, chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử là 30trđ, giá trị
Câ thanh lý ước tính thu hồi bằng 0, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm
theo phương pháp đường thẳng. Ngày 1/1/N+2 cty bán thiết bị này
u
với giá bán 220trđ, chi phí bán phát sinh là 5trđ.


5/3

C
âu
5/
11

a, Giá trị còn lại của thiết bị này tại ngày 1/1/N+2 bằng bao nhiêu.
NG = 600+30=630
GTHMLK tại 1/1/N+2=( 630-0)/5* 2=252
GTCL = 630-252=378 trđ
Tsd thực tế = 1/1/N đến 1/1/N+2: 2 NĂM
b, Xác định lãi/ lỗ từ việc bán thiết bị đó?
LÃI (LỖ) =TN-CP=Gía bán – CPPS-GTCL=220-5-378=-163

LỖ 163trđ

Ngày 1/1/N cty M mua một thiết bị sản xuất với giá mua phải thanh
tốn là 1700trđ, chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử là 115trđ, giá trị
thanh lý ước tính thu hồi bằng 15trđ, thời gian sử dụng hữu ích là 6
năm theo phương pháp đường thẳng. Ngày 1/1/N+2 cty bán thiết bị này
với giá bán 1150trđ, chi phí bán phát sinh là 20trđ.
a, Giá trị còn lại của thiết bị này tại ngày 1/1/N+2 bằng bao nhiêu.
NG =1700+115=1815
GTHMLK = (1815-15)/6*2=600
GTCL = 1215trđ
+ nếu tính gtcl cuat htiết bị này tại này 31/1/n+2
Ng=1815
Gthmlk= (1815-15)/6]*25/12=….(2 năm =24 tháng+1tháng)
b, Xác định lãi/ lỗ từ việc bán thiết bị đó?
LÃI (LỖ) =TN-CP=Gía bán – CPPS-GTCL=1150-1215-20=-85
Lỗ 85Trđ
c, Gía trị hao mịn lũy kế của thiết bị khi thanh lý được kế toán định
khoản như thế nào?

II. NHÓM NGUYÊN TẮC LÀ CƠ SỞ ĐO LƯỜNG TN,CP , KQ
1. Nguyên tắc kế toán tiền
- Ghi nhận thu nhập, chi phí gắn với dịng tiền thực thu, thực chi
+TN được ghi tăng KHI THU TIỀN ( TM/TGNH tăng )
⇨ Điều kiện ghi nhận TN là khi VCSH tăng gián tiếp


Khi Có CSH góp vốn = Tiền => VCSH tăng trực tiếp=> KHÔNG GHI NHẬN
TN TRONG KTT
+CP được ghi tăng KHI CHI TIỀN ( TM/TGNH giảm )

⇨ Đkien ghi nhận CP là khi VCSH giảm gián tiếp
KHI CÓ CSH rút vốn = Tiền => VCSH giảm tt => KHÔNG GHI NHẬN CP
THEO KTT
2. Ngun tác kế tốn dồn tích
- Ghi nhận thu nhập, chi phí theo bản chất của 1 nghiệp vụ phát sinh
+TN được ghi nhận khi thỏa mãn:
o Kết thúc nghĩa vụ giao hàng cho khác hàng
o KH chấp nhận thanh toán
+CP được ghi nhận phù hợp với doanh thu.
VD1 : Xuất kho 1 lơ hàng hóa để bán, giá bán 100,Gía vốn 80 , KH thanh tốn
50%=TM, Cịn lại thanh tốn kì sau
⇨ KTT: TN=50( Tiền vào 50) ,CP KHƠNG GHI NHẬN ( Vì khơng có tiền ra)
⇨ KTDT: TN=100,CP=80
● CÁCH LÀM DẠNG BT : XĐỊNH TN,CP THEO KTT-KTDT
B1: Phân tích ảnh hưởng theo KTDT ( Nháp )
B2: trình bày ( Kẻ bảng)
Câu 7/10: Tại cty S tháng 10/N có tình hình sau( đvt: trđ):
1. Mua HH X nhập kho, tổng trị giá 600, đã thanh toán cho người
bán 400 bằng TGNH, số cịn lại thanh tốn vào kỳ sau.
TS(HH) tăng 600
TS(TGNH) giảm 400
NPT (PTNB) tăng 200
2. Tính tiền lương phải trả cho người lao động 180, trong đó bộ phận
bán hàng là 80, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 100.
CP(CPBH) tăng 80
CP(CPQLDN) tăng 100
NPT(PTNLĐ) tăng 180


3. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 150

TS(TM) giảm 150,
NPT (PTNLĐ) giảm 150.
4. Chi tiền mặt trả tiền điện dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp,
thanh toán nợ kỳ trước 4, cho kỳ này 5.
TS(TM) giảm 9
KỲ TRƯỚC NPT ( PTPNK) giảm 4
Kỳ này CP(CPQLDN) tăng 5
5. Chi phí phát sinh thanh tốn bằng chuyển khoản: trả tiền thuê
trụ sở cty 12, trả tiền cty quảng cáo 15.
Ts(TGNH) giảm 27
CP(Cpqldn) TĂNG 12
CP(CPBH) tăng 15
6. Mua CCDC thanh toán bằng tiền mặt thuộc loại phân bổ 1 lần
dùng ngay cho bộ phận quản lý cty trị giá 6.
TS(TM) giảm 6
CP(Cpqldn) tăng 6
7. Bán toàn bộ số hàng đã mua ở nghiệp vụ 1 với tổng giá bán là
980. Khách hàng thanh toán ngay 700 bằng tiền gửi ngân hàng, số
cịn lại thanh tốn vào kỳ sau.
-THU NHẬP TN(DTBH) tăng 980, TS(TGNH) tăng 700, TS(PTKH)
tăng 280
-CHI PHÍ CP(GVHXB) tăng 600, TS( HH) giảm 600
Yêu cầu: a, Xác định TN, CP, KQ cty S ghi nhận tại tháng 10/N
trong trường hợp kế tốn tiền, kế tốn dồn tích,
b, Định khoản các nghiệp vụ kinh tế nêu trên theo kế
toán dồn tích( khơng bao gồm nghiệp vụ kết chuyển).
KTT nhìn vào TK bên trong ngoặc bị ảnh hưởng, Nếu phát sinh TM và TGNH
tăng thì điền vào TN, Tiền giảm điền vào CP
KTDT Nhìn vào Yếu tố bị ảnh hưởng ( Ngồi ngoặc) Nếu PHÁT SINH LQUAN
ĐẾN TN,CP thì ghi nhận

Nghiệp
vụ
KTT
TN
1
2
3
4

CP
400

KTDT
TN

CP
180

150
9

5


5
6
7
Tổng
KQ


27
6
700
700
592
108

980
980
162

27
6
600
818

3. Nguyên Tắc TRỌNG YẾU
- Cho phép bỏ qua những thông tin ảnh hưởng ko quan trọng đến TN, CP
trong kì cho phép ghi nhận hết vào đầu kì
4. Nguyên Tắc PHÙ HỢP
- Ghi nhận CP phù hợp với DT trong kỳ
- là hệ quả của nguyên tắc KTDT.
NOTE: NT TRỌNG YẾU MÂU THUẪN VỚI NT PHÙ HỢP
BTVD
Tháng 1/N cty RT( kỳ kế tốn là q) xuất kho cơng cụ dụng cụ trị giá
12trđ phục vụ cho bán hàng, dự kiến sử dụng trong 1 năm. Kế toán cty
RT đã ghi nhận tồn bộ trị giá lơ CCDC vào chi phí q 1/N.

a, Chứng từ kế tốn được sử dụng Phiếu xuất kho
u

4/9 b, Kế toán cty RT vận dụng nguyên tắc kế toán nào? NT trọng yếu
c, Nguyên tắc kế toán câu b mẫu thuẫn hay xung đột với nguyên tắc kế
toán nào? NT phù hợp

VD2: XUẤT KHO 1 LÔ CCDC trị giá 24TR DÙNG CHO 2 NĂM ( kì : năm) ,
CCDC phục vụ cho bộ phận bán hàng.Phân tích ảnh hưởng
A. CCDC KHƠNG TRỌNG YẾU => NT trọng yếu
CP(CPBH) tăng 24, TS(CCDC) giảm 24
-Cuối kì : KHƠNG GHI NHẬN
B. CCDC TRỌNG YẾU => NT phù hợp
+Xuất kho : TS(CCDC) giảm 24, TS(CPTT) tăng 24
+Cuối kì : TS(CPTT) giảm 12, CP(CPBH) tăng 12


III. NHĨM NUN TẮC LÀ CƠ SỞ ĐO LƯỜNG THƠNG TIN KẾ
TOÁN
1. Nguyên Tắc nhất quán
- Ghi nhận các Nguyên tắc kế tốn, pp kế tốn nhất qn ít nhất là 1 niên độ kế
toán
*Khi muốn thay đổi các NT kế tốn , PP kế tốn thì DN phải
+Cơng bơ lý do thay đổi
+Công bố sự thay đổi ảnh hưởng như thế nào đến thơng tin trên BCTC
⇨ Mục đích : Thơng tin kế tốn có thể so sánh được
2. Ngun tắc khách quan
- Ghi nhận thơng tin kế tốn khi có bằng chứng chắc chắn
=> Tơn trọng bản chất kinh tế hơn hình thức pháp lý
VD1: Cty A có 1 văn phòng trị giá 20 tỷ thời gian sd trong 20 năm , Cty A cho cty B thuê lại
văn phịng tồn bộ 20 năm với giá 25 Tỷ

=>Về mặt pháp lý : Văn phòng là của cty A

=> Về bản chất : Văn phòng đã được cty B thuê toàn bộ tgian nên cty B mặc dù k
phải TS của mình nhưng vẫn ghi nhận văn phịng là TS của B và tính khấu hao
mỗi kì
3. Ngun Tắc Thận trọng
- Không đánh giá quá cao TS, DT, TN
- Không đánh giá quá thấp NPT, CP.
- TS và TN ghi tăng khi có bằng chứng chắc chắn
- NPT, CP ghi tăng khi có bằng chứng có thể
● CÁCH LÀM DẠNG BT LỚN (TỰ CHO SỐ LIỆU)
MỞ ĐẦU: Công ty A áp dụng ngun tắc kế tốn dồn tích, thực hiện ngun tắc
giá gốc, kì kế tốn là tháng, đơn vị tính: triệu đồng.Phương pháp xuất kho: bình
qn, tháng 1/N có tài liệu sau:
✔ DẠNG 1: CHO SẴN TK ĐẦU KÌ ( SV TỰ CHO SỐ TIỀN) , TỰ CHO
NGHIỆP VỤ KT


I. CHO SỐ DƯ Đầu kì của các tk sau:
(Quy tắc tổng TS= tổng NV, TK dư Nợ = TK dư Có)
TM 1000

HMTSCĐ 100

TGNH 2000

PTNB 150

HH 500

PTNLĐ 250


TSCĐ 600

NVĐT X=3600

Phương trình: 1000+2000+500+600=100+150+250+X
NOTE: + TK Khi cho số dư đầu kì nên cho 6-8
+ Thêm câu: những TK khác khơng có số dư hoặc số dư bằng 0
II. CHO NGHIỆP VỤ (tháng 1/N phát sinh nghiệp KT-TC sau)
+ Khi cho nghiệp vụ nên cho những TK trùng số dư đầu kỳ
+ Nếu cho nghiệp vụ tự do không nên cho nghiệp vụ phát sinh TN, CP
NOTE: KHI CHO NVU PHÁT SINH ĐẾN TN,CP BẮT BUỘC KẾT CHUYỂN
=> để KẺ SỔ
BTAP MẪU LÀ 8/27
✔ DẠNG 2: TỰ CHO SỐ DƯ CÁC TK ĐẦU KÌ, TỰ CHO NVU PHÁT
SINH ( LIÊN QUAN ĐẾN QUY TRÌNH MUA HÀNG , BÁN HÀNG CỦA
2 LOẠI HH )
I. CHO GIỐNG DẠNG 1
- TM,TGNH,HH,TSCĐ,HMTSCĐ,PTNB,PTNLĐ,NVKD
NOTE : HH BAO GỒM (chi tiết ra) (tồn đầu kì)
HH A ( SL : 10, Đơn Gía : 11)=110
HH B( SL : 50, ĐG : 3,6) =180
II. CHO NGHIỆP VỤ
● QUY TRÌNH MUA HÀNG
1. MUA 1 LƠ HÀNG HĨA TRONG ĐĨ HH A SL: 100, ĐG: 12, HH B
(SL : 200, ĐG : 14), chưa thanh toán.
St=100*12+200*14=4000


Nợ TK MH 4000
( SCT HH A SL : 100, Số Tiền : 1200

SCT HH B SL : 200, ST : 2800)
Có TK PTNB 4000
2. Chi phí vận chuyển hàng hóa trên về kho đã thanh tốn = TM : 30 ( phân
bổ theo SL hàng mua về)
CPVC hàng nhập kho của HHA = 30/( 100+200)*100=10
CPVC hàng nhập kho của HH B = 30-10=20
NỢ TK MH 30
(SCT HH A SL : 100, ST : 10
HH B SL : 200, ,ST : 20)
CĨ TK TM 30
3. Nhập kho hàng hóa trên theo giá trị thực tế
- Trị giá thực tế hàng nhập kho của hàng hóa A =1200+10=1210
- Trị giá thực tế hàng nhập kho của hàng hóa B=2800+20=2820
Nợ TK HH 4030
(SCT HH A SL :100, ST : 1210
SCT HH B SL : 200, ST : 2820)
Có TK MH 4030
(SCT HH A SL :100, ST : 1210
SCT HH B SL : 200, ST : 2820)
● QUY TRÌNH BÁN HÀNG
1. Xuất kho HH để bán. Trong đó: HH A SL : 50, giá bán : 25trđ/sp =1250;
HH B SL : 100, Gía bán 30trđ/SP =3000. KH chưa thanh tốn
-TN
Nợ TK PTKH 4250
Có TK DTBH 4250
( SCT HH A SL : 50, ST :1250)
(SCT HH B SL : 100, ST : 3000)
-CHI PHÍ
+Trị giá XKHO HH A =SL * ĐGbq=50*12=600
ĐG bquan = (110+1210)/(10+100)=12



+TRỊ GIÁ XKHO HH B=SL *Đgbq=100*12=1200
ĐG bq= (180+2820)/(50+200)=12
Nợ TK GVHXB 1800
CÓ TK HH 1800
( SCT HH A SL : 50, ST 600
HH B SL : 100, ST : 1200)
2. Chi phí vận chuyển hàng hóa đem bán đã thanh tốn = TM: 100
3. Tính lương phải trả NLĐ bp bán hàng : 20
4. Trả tiền thuê quảng cáo kỳ này = TGNH : 10
5. Trả tiền thuê cửa hàng kì này =TM: 20
6. Trích khấu hao TSCĐ phục vụ cho bộ phận bán hàng : 10
7. Trả tiền thuê văn phòng = TGNH : 20
8. Xác định kế quả bán hàng => KẾT CHUYỂN
NOTE:
-KQ BÁN HÀNG = DTBH-GVHXB-CPBH-CPQLDN
-KQ HĐTC = DTTC-CPTC
-KQ HĐ KHÁC = TNK-CPK
-KQ KINH DOANH = ( DTBH+DTTC+TNK) (GVHXB+CPBH+CPQLDN+CPK+CPTC)
=> THAM KHẢO BÀI 22 SBT
✔ DẠNG 3: CHO SẴN TK DƯ ĐẦU KÌ, CHO SẴN KHOẢNG 10-15 TK
KẾ TỐN => YC SV TỰ CHO SỐ LIỆU VÀ NVU PHÙ HỢP
✔ DẠNG 4: TỰ CHO SỐ DƯ ĐẦU KÌ , TỰ CHO NGHIỆP VỤ LIÊN
QUAN ĐẾN HÌNH THỨC KẾ TỐN
● XÁC ĐỊNH U CẦU ĐỀ BÀI
1. Tính tốn, Định khoản


- Dữ kiện số dư đầu kì cịn thiếu

- Trị giá hàng nhập kho, Xuất kho
- XĐKQ
- LẬP ĐỊNH KHOẢN => .BẮT BUỘC CÓ KẾT CHUYỂN
2. Kẻ chữ T
* B1: - Xác đinh số tk phải kẻ ( TK đầu kì + TK phát sinh )
- Nếu có TK chi tiết thì phải kẻ thêm TK chi tiết
Vd
SCT TK HH - A
110
1210 (1) 600(2)
1210 600
720

SCT TK HH B
680
2820 1400
2820 1400
2100

TK
HH
790
1210 600
2820 1400
4030 2000
2820

*B2: KẺ CHỮ T
BẮT SXEP TK THEO THỨ TỰ TS=>NPT=>VCSH=>TN=>CP=>KQ
TS


NPT

VCSH

TM

PTNB

NVKD

TN

CP

KQ


TGNH

PTNLĐ

LCPP

PTK

PTPNK

QĐTPT


HH
TSCĐHH
HMTSCĐ

*B3: ĐIỀN CHỮ T
- SDĐK
- SPS
- TÍNH SPS => SDCK ( khóa sổ )
NOTE:TK TN,CP, KQ phải tích chéo 2 đầu
3. Kẻ sổ
- Bảng đối chiếu số phát sinh
+SDĐK BÊN NỢ = CÓ
+SPS BÊN NỢ = CÓ
+SDCK NỢ = CÓ
Nếu sai=>CHỈ SỬA DÒNG KQ CUỐI KI
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt đọng kinh doanh
- Nhật ký chung ( ĐỊNH KHOẢN )
QUY TRÌNH KẾ TỐN gồm (3 BƯỚC)
(THU THẬP THÔNG TIN => XỬ LÝ THÔNG TIN => CUNG CẤP THƠNG
TIN )
❖ PP KẾ TỐN ( 4 PP )
1. PP CHỨNG TỪ=> A/D khâu Thu thập thông tin
2. PP TÍNH GIÁ => A/D khâu Xử lý thơng tin
3. PP TÀI KHOẢN=> A/D khâu Xử lý thông tin
4. PP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI =>A/D khâu Cung cấp thông tin
❖ HÌNH THỨC KẾ TỐN ( 4 HÌNH THỨC)



×