Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.83 KB, 5 trang )

ÔN TẬP SỐ PHỨC
Dạng 1:Bài toán liên quan đến biến đổi số phức.

( 1z=

3.i

)

3

z + iz
. Tìm
2
z2 = z + z
Bài 2.A11. Tìm tất cả các số phức z thỏa
Bài 1.A10. Cho z thỏa

1- i

2

( 1 + 2i ) .z + z = 4i - 20 . Tính
Bài 3.CĐ11.Cho số phức z thỏa
Bài 4. D11.Tìm z thỏa

z

.

z - ( 2 + 3i ) .z = 1 - 9i


2

2

4

z1 + z2 ; z1 + z2

2

4

Bài 5. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của pt z + 2z +10 = 0. Tính
z - z2
z = z2 = 1; z1 + z2 = 3
Bài 6.Cho hai số phức z1 và z2 thỏa 1
. Tính 1
.

.ĐS: 20, 200.

ĐS: 1.
z1
z = 3; z2 = 4; z1 - z2 = 37
Bài 7. Cho hai số phức z1 và z2 thỏa 1
.Tìm số phức z2 .
5 +i 3
z- 1=0
z
Bài 8.B11. Tìm số phức z biết

.
21


1 +i 3 ử


z =ỗ




ỗ 1+i ứ

Bi 9.B11.Tỡm phn thc v phần ảo z biết
.

 2  i Z 

Bài 10.D12. Cho số phức z thỏa mãn
5 z i



2  1  2i 
1 i

7  8i

.Tìm mơ đun của số phức w  z  i  1


 2  i

2
Bài 11.A12. Cho số phức z thỏa z  1
.Tính mô đun của số phức w 1  z  z .
Dạng 2:Bài tốn liên quan đến phương trình nghiệm phức.

1
Bài 1.CĐ11. Cho số phức z thỏa
. Tìm phần thực và phần ảo của z .
2
2
2
2
x  2 y  3 x  y i 4  xy   11  xy  i
Bài 2. Tìm x, y  R thỏa
.
5


x 2  xy   x  y  i 3  x    1  i
x  .
Bài 3. Tìm x, y  R thỏa

z 2 - 2 ( 1 + i ) .z + 2i = 0



Bài 4. Tìm x, y  R thỏa


x y









x  1  2 i  xy  3  2 



y 1 i

( 2 - 3i) .z +( 4 + i ) .z =- ( 1 + 3i )
Bài 5.CĐ10. Cho số phức z thỏa

.

2

. Tìm phần thực và phần ảo của z.

3

Bài 6. Tìm 2 số thực x, y thỏa mãn


x ( 3 + 5i ) + y ( 1 - 2i ) = 9 + 14i

Bài 7. a/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa
b/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa

ĐS: x= 172/61, y = -3/61

z 2 = 4 + 6 5i .

z 2 = 33 + 56i .

ĐS: x = 3 ; y =  5

ĐS: x = 7 ; y = 4


Bài 8 a/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa
b/ Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z = x + iy thỏa

z 3 = 18 + 26i .

z 3 =- 11 - 2i .

Bài 9.Giải các phương trình sau trên tập số phức. a) 8z2 - 4z + 1 = 0
Bài 10.Giải pt

z 3 - 2 ( 1 + i ) z 2 + 4 ( 1 + i ) .z - 8i = 0

ĐS: x = 3 ; y = 1


ĐS: x = 1 ; y = 2

b) 2z2 – iz + 1 = 0 c) z2 – 4z + 7 = 0

biết phương trình có 1 nghiệm thuần ảo. ĐS: 2i,

1 ±i 3
2
Bài 11. D2012. Viết dạng lượng giác các nghiệm của phương trình z  2 3iz  4 0
2
z  z2
Bài 12: CDD2012. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z  2 z  1  2i 0 . Tính 1
.

Bài 13.Giải phương trình nghiệm phức z = z . ĐS: 0, 1,
2

Bài 14. D2012. Giải phương trình

z 2  3  1  i  z  5i 0

-

1
3
±
i
2
2


.


 z  2i  z

z i z 1
Bài 15. Tìm số phức z thỏa mãn 
.
3
Bài 16.Tìm số phức z biết: a) z  z

b)

z  z 3  4i

2
Bài 17. Biết z1 , z2 là các nghiệm phương trình 2 z  3z  3 0 . Tính

2
1

a) z  z

2
2

3
1

b) z  z


3
2

4
1

c) z  z

z1 z2

z
z1
2
d)

4
2

Dạng 3: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện cho trước.
Bài 1. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức z thỏa:
a)
d)

z i
1
b) z  i

z  2i 1
z  z  3 5


e)

z  z  1  i 2

c)

z  z  3  4i

f)

2 z  i  z  z  2i

z
 2
Bài 2: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức z thỏa z  i
.

Bài 3.Cho số phức z thỏa

 1  2i  z 

2 i
 3  i  z
1 i
. Tìm tọa đợ điểm biểu diễn của z trong Oxy.

Bài 4. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z = x + yi
điều kiện


 

z2  z

2

0

Bài 5. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn:

 x, y  R  thỏa mãn


a)

2z  2 z

b)

2  z  1  2i  3

c)

z 1  z  i

2

d)

z  3z  3z 0


Bài 6: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn :
a) z2 là số thực âm
c)

 

z2  z

2

b)

0

z  i  2  z  i 9

.

ĐS: a)Trục thực Ox từ gốc O.

b) Elip

ĐS: tập hợp cần tìm là hai đường thẳng : y = x

. BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI
Bài 1.

2
Giải phương trình 2x  5x  4 0 trên tập số phức.


5
7
5
7
x1  
i x2  
i
4 4 ;
4 4
Đáp số:

TN THPT – 2006

Bài 2.

2
Giải phương trình x  4x  7 0 trên tập số phức.

TN THPT – 2007 (lần 1)

Bài 3.

x1 2  3i ; x2 2 

Đáp số: x1 3  4i ; x2 3  4i

Tìm giá trị của biểu thức:

P (1  3i) 2  (1 

2
Giải phương trình x  2x  2 0 trên tập số phức.

Đáp số: x1 1  i ; x2 1  i

TN THPT – 2008 (lần 2)

Bài 6.

2
Giải phương trình 8z  4z  1 0 trên tập số phức.

1 1
1 1
x1   i x2   i
4 4 ;
4 4
Đáp số:

TN THPT – 2009 (CB)

Bài 7.

2
Giải phương trình 2z  iz  1 0 trên tập số phức.

1
x2  i
x


i
2
Đáp số: 1
;

TN THPT – 2009 (NC)

Bài 8.

2
Giải phương trình 2z  6z  5 0 trên tập số phức.

TN THPT – 2010 (GDTX)

Bài 9.

3i) 2

Đáp số: P  4

TN THPT – 2008 (lần 1)

Bài 5.

3i

2
Giải phương trình x  6x  25 0 trên tập số phức.

TN THPT – 2007 (lần 2)


Bài 4.

Đáp số:

Đáp số:

x1 

3 1
3 1
 i x2   i
2 2 ;
2 2

Cho hai số phức: z1 1  2i , z2 2  3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1  2z2 .
TN THPT – 2010 (CB)

Đáp số: Phần thực – 3 ; Phần ảo 8

Bài 10. Cho hai số phức: z1 2  5i , z2 3  4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z 2 .
TN THPT – 2010 (NC)

Đáp số: Phần thực 26 ; Phần ảo 7

2
2
2
Bài 11. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2z  10 0 . Tính giá trị của biểu thức A | z1 |  | z2 | .


ĐH Khối A – 2009 (CB)

Đáp số: A = 20

Bài 12. Tìm số phức z thỏa mãn | z  (2  i) |  10 và z.z 25 .
ĐH Khối B – 2009 (CB)

Đáp số: z = 3 + 4i  z = 5

Bài 13. Trong mặt phẳng toạ đợ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện | z  (3  4i) | 2 .
ĐH Khối D – 2009

Đáp số: đường trịn tâm I(3 ; – 4 ), bán kính R = 2.

2
Bài 14. Cho số phức z thỏ mãn: (1  i) (2  i) z 8  i  (1  2i)z . Xác định phần thực và phần ảo của z.


CĐ Khối A,B,D – 2009 (CB)

Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.

4z  3  7 i
z  2i
z i
Bài 15. Giải phương trình
trên tập số phức.

Đáp số: x1 1  2i ; x2 3  i .


CĐ Khối A,B,D – 2009 (NC)

2
Bài 16. Tìm phần ảo của số phức z, biết: z ( 2  i) (1 

2i ) .
Đáp số:  2

ĐH Khối A – 2010 (CB)

Bài 17. Cho số phức z thỏa mãn:

z

(1  3i)3
1  i . Tìm mơđun của z  iz .
Đáp số: 8 2

ĐH Khối A – 2010 (NC)

Bài 18. Trong mặt phẳng toạ đợ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện | z  i | | (1  i)z | .
ĐH Khối B – 2010 (CB)

Đáp số: đường tròn

x 2  ( y  1 )2 2

Bài 19. Tìm số phức z thoả mãn điều kiện | z |  2 và z2 là số thuần ảo.
ĐH Khối D – 2010


Đáp số: z1 = 1 + i; z2 = 1 – i; z2 = –1 –i; z4 = –1+ i.

2
Bài 20. Cho số phức z thỏ mãn: (2  3i)z  (4  i) z  (1  3i) . Xác định phần thực và phần ảo của z.

CĐ Khối A,B,D – 2010 (CB)

Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.

Bài 21. Giải phương trình z  (1  i)z  6  3i 0 trên tập số phức.
2

Đáp số: x1 1  2i ; x2 3i .

CĐ Khối A,B,D – 2010 (NC)

Bài 22. KA_2011
a) Tìm tất cả các số phức z, biết

z 2 = |z|2 + z

b) Tính modun của số phức z, biết : ( 2z − 1 )( 1 + i ) + ( z + 1 )( 1 − i )= 2 − 2i
1 1
1 1
z=0 ; z=− + i ; z=− − i
2 2
2 2
ĐS: a)
Bài 23. KB_2011
a) Tìm số phức z , biết :


z−

5 + i √3
− 1= 0
z

b) Tìm phần thực , phần ảo của số phức
Bài 24. KD_2011
Tìm số phức z , biết :

1 + i √3
z=
1+i

(

b)

)

√3
2

z= −1−i √3 ; z=2−i √3

ĐS: a)

3


|z|=

b) Phần thực là 2 và phần ảo là 2

z − ( 2 + 3i )z = 1 − 9i

ĐS: z = 2 – i

5 ( z +i )
=2−i
2
z+1
Bài 25. KA_2012Cho số phức z thỏa mãn
. Tính mơđun của số phức w=1+ z+ z .
ĐS:
Bài 26. KB_2012

√ 13

2

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z −2 √ 3 iz−4=0 . Viết dạng lượng giác của z1, z2 .
π
π


z 1=2 cos +isin
; z 2=2 cos +i sin
3
3

3
3
ĐS:
Bài 27. KD_2012
2 ( 1+2 i )
( 2+i ) z +
=7+8 i
1+i
1.Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm mơđun của số phức w=z +1+ i.

(

)

(

)


2

2. Giải phương trình z +3 ( 1+i ) z +5 i=0
Bài 28. KA_2013

trên tập số phức. ĐS: 1. 5 ; 2. z=-1-2i hoặc z=-2-i

Cho số phức z=1+ √ 3i . Viết dạng lượng giác của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
w=( 1+i ) z 5 .ĐS: phần thực là 16 ( √ 3+1 ) và phần ảo là 16 ( 1−√ 3 ) .
Bài 29. KD_2013

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 1+i )( z−i ) +2 z=2 i . Tính môđun của số phức

w=

z −2 z +1
z2

.ĐS:

√ 10

Bài 30. KD_2014
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
Bài 31. KB_2014
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

 3z  z   1  i   5z 8i  1 . Tính mơđun của z.
2z  3  1  i  z 1  9i

Bài 32 . KA_2014.Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

. Tính mơđun của z
z   2  i  z 3  5i

ĐS: 13
ĐS: 13

. Tìm phần thực phần ảo của z.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×