BÀI TẬP CŨNG CỐ(1-5),BÀI TẬP VỀ NHÀ(6-10)
3
2
Câu 1. Cho hàm số y x 3x (C). Viết phương trình tiếp tún của đờ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng
1.
A. y 3x 1
B. y x 1
C. y x 3
D. y 3x 1
4
2
Câu 2. Cho hàm số y x 4x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ
bằng 2
A. y 16x 31
B. y 16x 311
C. y 16x 3
D. y 16x 31
2x 1
y
x 1 Viết phương trình tiếp tún của (C) tại điểm có hồnh độ bằng 2.
Câu 3. Cho hàm số:
1
5
1
1
1
1
y x
y x 2
y x
y x
3
3
2
3
3
2
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 4. Cho hàm số y x 3x 10 (C). Viết phương trình tiếp tún của đờ thị (C) tại điểm có tung độ
bằng 10
A. y 10, y 9x 17
B. y 19, y 9x 8
C. y 1, y 9x 1 D. y 10, y 9x 7
Câu 5. Tìm pttt của (P):y=x2 – 2x+3 song song với (d):y=2x là?
1
1
A. y=2x + 2
B. y=2x – 2
C. y=2x+1
D. y=2x – 1
4
2
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x 6 ,biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : y 6x 1
A. y 6x 1
B. y 6x 10
C. y 6x 10
D. y 6x 6
x 1
y
x 1 ,biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
d : y 2x 1
A. y 2x 73
y 2x
B. y 2x 3
C. y 2x 7
y 7x 2
D. y 7x 3
3
2
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 1 ,biết tiếp tún vng góc với đường
1
d:y x 2
9
thẳng
y 9x 26
y 9x 6
y 9x 16
y 9x 6
y 9x 236
y 9x 26
y 9x 216
A.
B.
C.
D. y 9x 26
1
2
C : y x3 x
3
3 sao cho tiếp tún tại M vng góc
Câu 9. Tìm điểm M có hồnh độ âm trên đờ thị
1
2
y x
3
3.
với đường thẳng
16
4
1 9
M ;
M 3;
M 1;
M 2; 0
3
3
A.
B. 2 8
C.
D.
3
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 1 ,biết tiếp tuyến đi qua A(1; 6) là
A. y 9x 6
B. y 9x 15
C. y 9x 15
D. y 9x 15
Chuyên đê: PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG (C)
I. Tóm tắt lý thuyết:
x ;y
Dạng 1. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y f ( x) tại tiếp điểm M 0 0 có dạng:
d : y f ' x0 x x0 y0
Áp dụng trong các trường hợp sau:
Trường hợp
1. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại
điểm
M x0 ; y0
.
2. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm
có hồnh độ
x x0
Hệ số góc :
f ' x0
Hệ số góc :
f ' x0
Tung độ tiếp điểm
3. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm
có tung độ
Cần tìm
y y0
Hồnh độ tiếp điểm
Hệ số góc :
4. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) , biết hệ
số góc k của tiếp tuyến d .
y0 f x0
Tung độ tiếp điểm
f ' x0
x0
f x0
Từ
x0
Giải phương trình
x0
Giải phương trình
f ' x0
Hoành độ tiếp điểm
Ghí chu
y0 f x0
y0 f x0
f ' x0 k
k1 là hệ số góc của đường thẳng d1 và k2 là hệ số góc của đường thẳng d 2
d
d
k k2
Nếu 1 song song với 2 thì 1
d
d
k .k 1
Nếu 1 vng góc với 2 thì 1 2
Chu y: Gọi
x;y
Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) đi qua điểm A 1 1
Phương pháp: Bước 1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và có hệ số góc k
d : y k x x1 y1
Bước 2. Tìm điều kiện để d là tiếp tuyến của đường cong (C) :
f ( x) k x x1 y1
f ' x k (*)
d tiếp xúc với đường cong (C)
có nghiệm.
Bước3. Khử k , tìm x , thay x vào (*) để tìm k , từ đó suy ra các tiếp tuyến cần tìm
NhËn xÐt: Trong dạng này ta có thể gặp các bài tập nh sau:
*) TiÕp tuyÕn cã hÖ sè gãc k khi đó ta tìm tiếp điểm M 0(x0; y0) bằng cách giải phơng trình f/(x0) = k sau đó
viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.
1
a
*) Tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng y = ax + b khi đó tiếp tuyến có hệ số góc là k =
sau tìm tiếp điểm
M0(x0; y0) bằng cách giải phơng trình f/(x0) = k và viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.
*) Tiếp tuyến song song với đờng thẳng y = ax+ b khi đó tiÕp tun cã hƯ sè gãc lµ k= a sau đó tìm tiếp điểm
M0(x0; y0) bằng cách giải phơng trình f/(x0) = k và viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.
*) Tiếp tuyến tạo với chiều dơng trục hoành góc khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là k = tan sau đó tìm
tiếp điểm M0(x0; y0) bằng cách giải phơng trình f/(x0) = k và viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.
*) Tiếp tuyến tạo với đờng thẳng y = ax +b mét gãc
khi ®ã hƯ sè hãc cđa tiÕp tuyến là k thoả mÃn
k a
tan
1 ka
hoặc chúng ta dùng tích vô hớng của hai véctơ pháp tuyến ®Ĩ t×m hƯ sè gãc k sau ®ã t×m tiÕp
®iĨm M0(x0; y0) bằng cách giải phơng trình f/(x0) = k và viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.