Mục
1
MẶT
II
lục
PHĂNG
KHƠNG
GIAN
Lýthuyết............Ặ Q
và và v v và
1.1.1
Phương trình mặt phẳng..................Ặ.Ặ
Ốc
11.2
11.3
1.1.4
1.1.5
1.1.6
12
TRONG
Một số điều lưu ý. .
. TQ
va
Vị trítương đối của hai mặt phẳng ..................
Vị trí tương đối của đường thắng và mặt phẳng ...........
Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu..............
Khoảng cách
11.7
GOe
2...
Modtsd baitodn...
........0.0.0
0.0.20 000000 2 eee
QO Q Q Q Q Q
2...
v v v v v v v TT v v.v
na aa
aaAäAT
kg
ga
2
2
2
3
3
3
4
5
9D
6
Lập phương trình mặt phẳng biết điểm đi qua và một vtpt..........
Lập phương trình mặt phẳng qua Ä⁄ song song với phương của hai véctd .
Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng
...............
6
7
13
Tìm hình chiếu của một điểm trên một mặt phẳng
.............
15
chiếu của một đường thẳng trên một mặt phẳng .........
về góc giữa hai mặt phẳng.................Ặ
tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ........
vị trí tương đối của hai mặt phẳng .................
19
21
23
29
Tìm hình chiếu của một điểm trên một đường thắng
Tìm
Bài
Bài
Bài
hình
tốn
tốn
tốn
Mot s6 bai khdc ve mét phang....
2...
.............
..0202020202000000048
17
30
Chương
1
MAT PHANG TRONG KHONG
GIAN
1.1
1.1.1
Lý thuyết
Phương
* Moi vécto # #
trình mặt
phẳng
=
.
2
.
O c6 phuong vuong goc véi mat phẳng (P), được gọi là véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).
,
* Mặt phẳng (P) song song với giá ( phương ) của hai véctơ #, b khơng cùng phương.
z
Khi đó (P) có véctơ pháp tuyên là TỶ —
a,
—>
b |
* Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (9; yo; zo) nhận
TỶ = (A; B;C) lam véctơ pháp tuyến là
Đen
A(x — 20) + B(y — te) + C(z — 20) =0
Z|
j
* Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A(a;0;0), 8(0; b;0), Œ(0;0; e) là
—# + 9— +—Z =I1 (phương trình đoạn chắn5 )
a
b
Cc
* Cho (P): Az+ Bụ+~Cz+ D =0. Khi đó (P) có một véctơ pháp tuyến là TỶ = (4; B;Ớ).
* Đặt biệt:
L =
e (2z) :z =0 có véctơ pháp tuyến là k = (0;0;1)
e (Oyz) : 2 =0 c6 vécto phaép tuyến là ¿ = (1;0;0)
e (Oxz) : y = 0 có véctơ pháp tuyến là ÿ = (0; 1:0)
e Mặt phẳng 4z + By + D = 0
song song truc Oz
e Mặt phẳng 4z + Cz + D = 0 song song truc Oy
e Mat phang By + Cz + D = 0
song song truc Ox
e Mặt phẳng 4z + By = 0 chita truc Oz
e Mat phang Ax + Cz = 0 chita truc Oy
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
e Mat phang By + Cz = 0 chita truc Ox
1.1.2
Một số điều lưu ý
e a
Lv
oenp,v cing phuong. Ta c6 thé chon np = V
—>
(P)// Q) © n¿,nộ cùng phương. Ta có thể chọn nủ = NO
(P)
p hươ ng volsia@
P) song song song
so
(P) song song phương với
¬ nà = |, ở)—>
b
eyid =nÈ= [di BÀ
NIH
Than.
mắc.
ie omelet]
(P
.
P)
(P)
P)
—>
np
L
b
e Cho mặt cầu (S) tâm I va A € (9). Mat phang (P) tiép xtc (S) tai A thing =
e Nếu (P) song song với hai đường thang dị và dạ khơng song song thinp =
1.1.3
Vị trí tương đối của hai mặt
Cho hai mặt phẳng
phẳng
(P):
Aiz+ Bịu+ Ciz+ Dị =0
(Q):
Asz + Boy + Coz + Do = 0
khi đó
e (?) cắt (Q) © Ai: Bị:Ci
A
°
(PE(Q&
7
A
Bb
=F
B
# A::
a
=
:: C:
DY
GH,
GQ
° (3/09) @ 7 = B= &
e (P) L(Q) So np.ng =0
1.1.4
6 A, Ag + Bi By + CiCy = 0
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt
Cho (P): Av + By +Cz+D=0va (A):
Ta có
a
phẳng
= 2 R=
(P) có véctơ pháp tuyến nỷ = (4; B;C)
A có véctơ chỉ phương ux = (a;b;e) và qua điểm Äo(%o; yo; 20)
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
3
Cc
Al
id,, ta]
Trường THPT Dương Háo Học
Chun đề mặt phẳng
khi đó
uz Lng
A/)©
tn
© ACc(P)
e Al (P)
Ban
¢ (P)
7
Azo + Byo + Cz + D #0
HA
L nộ
°
Aa+
M
€ (P)
Azo
Bb+Cce=0
+
Bụo
+
Czo+
D=0
—>
1Ä cùng phương np <> [uÄ,nÿ] = 0
e A cắt (P) = Aat+ Bb+Cc
#0
* Cach khac
Xét hệ phương trình
# = #ọ
+ dđÍ
y = yo
+ ot
Z=2%+ct
Az+ By+Cz+D=0
Suy ra
A(œo+af)+ B(o+bf)+C(zo+ct)+ D = 0 © (Aa+ Bb+Œe)t+
Azo+ Buo+ŒCzo+D
e A cắt (P) khi (*) có nghiệm duy nhất
e A//(P) khi () vơ nghiệm
e AC (P) khi (*) vơ số nghiệm
1.1.5
Vị trí tương đối của mặt phẳng
Cho
và mặt
cầu
(S): (w—a)?+
(y— 0)? + (2-0)? = R?
(P): Ax+ By+Cz+D=0
Ta có (5S) có tâm J(a;b;c) ban kinh R
xét
d= a(l,(P)) =! Aa+ a+ Bb+Cc+D
Bb+Cc+D|
J A2 + B2 + C2
Khi đó
e (P) khơng cắt (S)
d> đ
e (P) tiếp xúc (S) tại M <> d= đ
e (P) cắt (S) ©d< ñR
Khi (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn giao tuyến có
+ Tâm đường trịn là hình chiếu của I trên (P).
+ Ban kính đường trịn là r =
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
2 — d?.
4
= 0(*)
Trường THPT Dương Háo Học
1.1.6
Khoảng
Chuyên đề mặt phẳng
cách
a. Khoảng cách từ điểm 1⁄(zo;o; zạ) đến mặt phẳng (P) : Az+ Bụ+Cz+D
_
d(M, (P))
b. Khoảng
cách giữa hai mặt
| Azo
phẳng
+
Byo
+
Cz
+
Jt BEC
song song.
Cho hai mặt phẳng song song (P) : Az + Bụ + Cz +
(Q):
khi đó
D|
Dị =0 và
Az+ Bụ+€Cz+ Dạ =0
LDị — Dà|
((P). (Q)) == See
d((P),
c. Khoảng
cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
song song
Cho mặ phẳng (P) : Az + Bụ + Ơz + D = 0 song song với đường thang
(A)
—ữg
A):
a
Y — Yo
=
Z — Z0
=
b
C
Khi d6 dugng thang A qua diém M(x; yo; 2) và
d(A, (P)) = d(M, (P))
1.1.7
_
| Azo
+
Bụo
+
Cz
VA2+ Ba C2
+
DỊ
Góc
a. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng
(P):Aja+
Bry t+ Ciz+ D, =0
(Q)
Boy
: Agx
+
Dat y = ((P), (Q)). Khi đó
|nj.nó|
cosy =
_
In|.|hó|
+
Coz
+
Do
=
0
|AyAy + By By + C{C3|
VA‡+ B}+ C?.V/A‡+
BB+ C2
* Luu ý: 0 < ((P),(Q))
< 90°
b. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho mặt phẳng (P) : Az + By + Cz + D =0 và đường thẳng
(A)
sĩin
“`
.# do
a
=
lnÈ.uÄ
In|luj|
_
J—
b
=
o_ 2
C
|Aa + 8b + ŒC4|
VA?+B2+C2Va2+b2+e
* Luu y: 0 < (A, (P)) < 90°
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
29
5
= 0 là
Trường THPT Dương Háo Học
1.2
Một
Chuyên đề mặt phẳng
số bài toán
Bài tốn 1.2.1.
TỶ = (A; B;C)
Lập phương trình mặt phẳng qua Ä/(#o;1o; zo) có véctơ pháp tuyến
Lời giải.
Phương trình mặt phẳng qua Ä/(zo; Øo; zo) có véctơ pháp tuyến rt = (A; B; C) la
A(x
— 2%) + Bly
— yo) + C(z
— zp) = 0
Bài tốn 1.2.2. Lập phương trình mặt phang (P) biét
a) (P) qua ÄM/(—1;3; —2) có véctơ pháp tuyến TỶ = (2;3;4).
b) (P) qua Ä⁄(—1;3; —2) song song mặt phẳng (Q):
+ 2+ z+4=0.
c) (P) qua M(1;0;2) va vng góc với đường thắng AB với A(2;3;5), 8(1;—2;4).
2
3
d) (P) qua M(0;5;4) va vu6ng géc véi duéng thang (A) : 5 = ; = —
.
e) (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thắng MN với Ä/(2;—1;3), N(—10; ð;3).
Lời giải.
a)
(P):
) Œ)
qua M(—1;3; —2)
ng
©
Sa
24+
4
3y+4z7+1=0
b) (P) qua M(—1;3; —2) song song m&t phang (Q): ô+2y+2+4=0.
(P):
t
M(1;3;2)
es t
M(-1;3; 2)
vtpt np = ng = (1:2; 1)
(P)//(Q)
âđ z+2u+z3=0
c) (P) qua M(1;0;2) và vng góc với đường thắng AB với A(2;3;5), 8(1;—2;4).
(P):
tứ
M(1:0;2)
(P) L AB
° os
M (1;0; 2)
ulpt
mp = AB = (—1;—5;—1)
©
#ø+ðU+z-Š=0
ran
3
#_
U_
đ) (P) qua Ä⁄(0;5; 4) vàSn
vng góc với đường
thăng
(A): 9š
M(0;5;4
(P)LA
zsr
M (0; 5;4
utpt np = ax = (9;5; 1)
‘|
« 9z+ðy-+z— 29 =0
L
`M
e) (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN với Ä⁄/(2; —1;3), N(—10;5;3).
Gọi I là trung điểm MN. Nên /(—4;2;3).
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
6
Trường THPT Dương Háo Học
(P)
Chuyên đề mặt phẳng
qua I(—4; 2;3)
—>
utpt rnp = MN = (—12;6;0)
tụ
& —12z
+6 — 60 =0
Ly
Bài toán 1.2.3. Trong hệ trục tọa d6 Oxyz, lap phương trình mặt phẳng (P) qua điểm
AM(2;—1;—1) đồng thời M cũng là chân đường vng góc kẻ từ O đến mặt phẳng (P).
Lời giải.
Theo giả thuyết ta có M là chân đường vng góc kẻ từ O đến mặt phẳng (P), nên
OM L (P)
Suy ra
P):
tà
M(2:—1;—1)
—
©2(z—2)—(+l)—(z+l)=D<©
2z—-—-z—É=D
Bài tốn 1.2.4. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q) : 2#—3—2z—6
và tiếp xúc với mặt cầu (5) : #2 + Ÿ + z2 — 2z + 6u — 7 =0
Lời giải.
Do (P) song song với (Q)
= 0
: 2# — 3 — 2z — 6 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) :
z2 + ˆ + z?— 2z + 0u — 7 =0
Ta có mặt cầu (S) có tâm J(1; —3;0) va ban kinh R = V17
Do (P)//(Q) nén (P) : 2a — 3y— 22+ D=0
Mặt khác (P) tiếp xúc (S) nên
WUT, (P)) = Re P1=8
= jon
an
———
Vit
VF
a
J—=Vl7<© |ll+
11+ D=17
11+ D=-17
|
es
A
D|=1ï
|
D=6
D = —28
Vậy có hai phương trình mặt phẳng cần tìm là
(Đ) : 2z — äu — 2z++6=0 và (Đ;) : 2z — 3ä — 2z — 28 =0
Bài tốn
1.2.5. Lập phương trình mặt phẳng qua Ä/(#o;1o; zo) song song với phương
cua hai vécto a,
b
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
ĩ
Trường THPT Dương Háo Học
Lời
Chuyên đề mặt phẳng
giải.
l i
M (20; Yo; 20)
@
] = (A; B:C)
vipt mp = [@,
A(x A(x ——
xo)+
Bly Bly ——
C(z—
2) =0
Cz — 2)
yo)+
Bài tốn 1.2.6. Lập phương trình mặt phẳng biết
os
a) (P) qua điểm
3;2; —1).
M(2;3;2)
song song véi phuong
,
cla hai vécto
ad
=
(2;1;2),b
=
) (P) qua ba diem 4(2; —1;3), B(4;0; 1), C(—10; 5; 3).
c) (P) qua hai điểm A B và song song với đường thẳng CD với A(4;0;6), B(5; 0; 4)
C(1; 1 6; 2), D(5;
1; 3).
—-l
y-T7
4) (P) qua Ä7(6;—1;2) và chứa đường thẳng (đ) : “ —“
Ta
2z-3
e) (P) qua hai điểm A(3;1;—1), B(2; —1;4) và vng góc với mặt phẳng (Q) : 2z —
dz
-1=0.
L
f) (P) chứa ứa đường ng thẳngthang (3) : —=
1
—8
z—3
— Ì
2
ri
——=
`
~
z
ae
+
~
ph ở
(Q) :
và vng góc vớiới mặt mặt phăng
5
“ety+2z-T7T=0.
»
ø) (P) chứa hai đường thắng (d)) : “ >
= —
-
—9
1
“x=74+3t
và (d›): 4 =2+2t
z=—l_-ởi
Lời giải.
a) (P) qua điểm A⁄/(2;3;2) song song với phương của hai véctơ @ ` =
(3;2; —1).
ai
M(2;3;2)
utpt np =
b) (P) qua "
Ta c6 AB =
Suy ra
Fz. D
em n AG
—1;3), a
2) va AC
(ax
=
2
0; 1), C(—10;
5; 3).
—12; 6; 0)
a
Á a=[Ap.Ac]
ạ
e) (P) qua hai điểm A,B và song song với đường thẳng
CD với A(4;0;6), B(5;
0: 4)
C(1;6; 2), a
Ta có AB
Suy
.
(P):
ra
me
-
) va CD
_
qua A(4;0; 6)
—>_ (inca.
utpt np = (10;9; ð)
B
—
S®=z+2/u+2z—6=0U
ne
|
C
C
yw (ell
=
= (—10; —9; —5)
©
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
=
—16=0
= (12; 24; 24)
qua A(2; —1;3)
P):
S©—=ðz+8
Prey
= (—5;8;1)
(2: 1;2),Đ
foo
10z + 9 + 5z — 70 =0
8
⁄Z
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
Ta có đường thẳng d qua điểm N(1;7;3)
va vtep @ = (2; 1; 4)
,
Suy ra MN = (—5;8; 1), do đó I#,MN
qua M(6; —1;2)
| đai
= fa. MN
=
=
d) (P) qua A⁄(6;—1;2) và chứa đường thẳng (đ): ——
Lo
= (31; —22: 21)
mm]
_—
Es
= (31; —22; 21)
ib
<> 3la — 22y + 2lz — 250 = 0
h
M
e) (P) qua hai điểm A(3; 1; —1), B(2;—1;4) va vudng g6c vdi mat phang (Q) : 2x — y+
oz -1=0.
Ta có 4 = (—1;—2;:5) và nộ = (2; —1;3)
Suy ra
P
fd, AB] = (—1;13;5)
qua A(3;1; —1)
:
%
_—>
_—>
AB
vtpt np = lng, A
©—z+
_
np=(2:-1:3
| = (—1;13;5)
lồy+5z—ư=0
A
9
f) (P) chtta dng thang
2
(d)
: “
J
—
8
. 5
—
3
và vng
góc với mặt
phăng
(Q):z++z—7=0.
Đường thẳng (d) đi qua điểm A⁄(0;8;3) và có véctơ chỉ
phương đ = (1;4;2)
Mặt phẳng (Q) có véctơ pháp tuyến nỗ = (1;1;1)
Ta có
[a.nd]
(P):
tụ
= (2:1; —3)
M(0;8;3)
n
vtpt np = [a@,nd]
= (2; 1; -3)
©2z+—3z+1=0
“x=7+3t
ø) (P) chứa hai đường thang (Aj) : “ 5 -
—
=Z ri 5 va (As): 4 y=2+2t
z=-l1-3
Nhận
xét: hai dudng thang A, va A, c&t nhau.
Dudng thing A; qua M(1;—2;5) c6 vtep af = (2; —3;4)
Dường thang A, c6 vtcp a3 = (3; 2; —3)
Suy ra
(P)
(at, a3] = (1; 18; 13)
tụ
M(1:—2;5)
utpt np = [aÌ, aš] = (1:18; 13)
@a2+
l8y + l13z — 30 =0
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
9
“7
=
2
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
Bài toán 1.2.7. Lập phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm E(4;1;1), F(3;2;4) va
song song với trục +
Lời giải.
Ta cé EF = (—1;1;3) va @ = (1;0;0).
Suy ra
EF, 7] = (0;3;-1)
|} Qua EF,F
Œ):
thư
Qua #(4;—1;1)
»
oe
7 = (EF, 7) = (0:3;—1)
> 3y-2-2=
Bài toán 1.2.8. Lập phương trình mặt phẳng (P) qua điểm I(2;6;—3) va song song véi
các mặt phẳng tọa độ.
Lời giải.
* Mặt
phẳng
(P) qua điểm /(2;6;—3)
Qua
1(2;:6;—3
(P)//(Oxy)
* Mặt
phẳng
)
~>
và song song với (Ozÿ/)
: z = 0
1(2:6; — —3
Qua a
vtpt
m =
)
k = (0;0;1)
©Sz+ưä=0
(P) qua điểm /(2;6; —3) va song song véi (Oyz)
: x =0
©z—2=0
* Mặt
phẳng
(P) qua điểm /(2;6;—3)
mf
Bài tốn 1.2.9.
a) Chứa trục Ĩz
b) Chita truc Oy
c) Chita truc Oz
1(2; 6; —3)
mà 1(2;6; —3)
pi = 7p (00)
(P)//(Oey)
Lập phương
và qua điểm
va qua điểm
va qua điểm
va song song véi (Oxz): y = 0
99760
trình mặt phẳng (P)biét
!/{4; —1; 2).
J(1;4; —3).
K (3; —4;7).
Lời giải.
a) (P) Chứa trục Óz và qua điểm /(4;—1;2).
Ta co OF= (4;—1;2) va
@ = (1;0:0)
Suy ra
(P):
(Of,7] = (0;2:1)
a
I(4; —1; 2)
(P) Chita truc Ox
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
© (P):
In
I(4; —1; 2)
utpt TỶ = GÌ, 7
10
= (0;2;1)
©2/+z=0
a
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
b) (P) Chita truc Oy va qua điểm J(1;4; —3).
Ta co OF = (1:4;—3) va J = (0:10)
Suy ra
P):
Œ)
4
OF, 7] = (8:0:1)
Qua J(1; 4; —3)
th
<>
Chita true Oy
Qua J(1; 4; —3)
(P):
©Sðz
vtpt 7 = Od, 7] = (3;0;1)
+
ove
z—
c) (P) Chita trục Óz và qua điểm K (3; —4; 7).
Ta c6 OK = (3;—4;7) và k = (0;0;1)
Suy ra
4,
OK, k| = (—4;-3;0)
P):
Œ)
Qua K (3; —4;7)
tà
Bài toán
Chita truc Oz
1.2.10.
<>
(P):
ứ)
Qua K (3; —4;7)
—
utpt
-—>
= |OW, k] = (—4;—3;0)
© 4r+3
=0
”
Cho hai đường thẳng chéo nhau
Ai:
— 2
2
— 2
“=——ˆ=-TwA;:
—]
—]
— 2
—]
— Ì
—“=——='"
2
— Ư
2
Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thắng As và song song Ấy
Lời giải.
Đường thắng A¡ có vtep ai = (2;—1;-1)
.
Dường thang A, qua M(2;1;5) c6 vtep a3 = (—1;2;2)
at
Suy ra
a1, a3] = (0; —3; 3)
M
(py 4 P) 9 As
° tơ
Ẫ
(P)//AI
P
qua Ä⁄/(2;
1; 5)
se
A,
utpt np = [a;, a3] = (0; —3; 3)
oy-—2+4=0
Bài tốn 1.2.11. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm Ä⁄(3; —1; —5) và đồng thời
vng góc với hai mặt phẳng @}) : 3# — 2u + 2z + 7 =0 và (R) : 5z — 4u+3z+1=0
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
11
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
Lời giải.
ind,ni
—
+———————=-=
Suy ra
(2; I; —2)
Qua M(3; —1;—5)
Bài tốn 1.2.12. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu
(S9): +? +
? + z? — 10+ + 2 + 26z + 118 = 0
va song song
1
x
45
2
UỤÙ —
—8
1
Z
2413
2
`
Va
2
1+ dÍ
U
1
z=8
Lời giải.
Mặt cầu (S) có tâm /(5; —1; —13) và bán kính it = V 7ï.
Dường thang A, c6 vtcp af = (2; —3;2)
Đường thẳng As có vtcp a = (3; —2;0)
Suy ra
lai, 62] = (4; 6; 5)
Do (P) song song vdi A; va A» nén
(P) có vtpt nở = [ai, ai] = (4; 6; 5)
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng
(P):
4z+6/u+5z+
D=0
Vì (P) tiếp xúc (S) nên
A(1.(P)=R+L—?L>PÌ - vn
VTï
s|—ð1+ DỊ =7
—51+D=77
—514+D=-77
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
~”|
12
D = 128
D=—26
P
2t
Bl
Mặt phẳng (Q) có vtpt ng = (3; —2;2)
Mat phang (R) c6 vtpt ng = (5; —4;3)
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm (2) : 4#-+6y-+5z+
128 = 0 và (Đ›) : 4z+Øy+5z—
26 = 0
Bài tập tương tự.
Bài 1. Lập phương trình mặt phẳng biết.
.?
`
Ae
.
+
a) Qua diem Ä⁄/(1;2;—3) và song song với phương hai véctơ
(4; —1; 2).
—>
đ
= (2;1;3),
—?
b =
b) Qua ba diém A(0; 1; 2), B(—3; 4; 1), C(1; 5; —2)
c) Qua A(1; 2;3) song song với (Q): z — 4 — z+ 16=0
Bài 2. Cho bốn điểm A(5;1;3), 8(1;6;2),C(5;0;4), D(4;0; 6).
a) Chứng minh ABCD
là một tứ diện.
b) Lập phương trinh mat phang (ACD) va (BCD).
e) Lập phương trình mặt phẳng qua cạnh 4? và song song véi CD.
Bài 3. Lập phương trình mặt phẳng (P) qua A(2;1; —1) và vng góc đường thẳng BC
với (—1;0; —4),C(0;—2; —1)
Bài 4. Lập phương trình mặt phẳng (P) nhận điểm A⁄(2;—1;—2)
góc của góc tọa độ trên mặt phẳng (P).
là hình chiếu vng
Bài 5. Lập phương trình mặt phẳng qua hai điểm A(2; —1;4), B(3;2;—1) và vng góc
với mặt phẳng z + +2z—3=0
Bài 6. Lập phương trình mặt phẳng
a) (P) qua điểm A(1;0;5) và song song với (Q) : 2# —
b) (Q) qua ba điểm Ø(1;—2; 1),C(1;0;0), 2(0;1;0).
+ z— 17 =0.
c) Tinh góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
Bài 7. Lập phương trình mặt phẳng qua A(1; —1; 1), ö(2;0;3) và song song với trục Ĩz
Bài tốn 1.2.13. Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng
Tìm giao điểm II của mặt phẳng (P) : Az + Bụ + Cz+ D = 0 và đường thắng A
= Zg + 0Í
y=vytbt
,teER
Z=2%+ct
Lời giải.
* Cách 1:
- Thế ø = #ọ + af;
=
phương trình theo t.
to + bf; z = zạ + c vào phương trình mặt phẳng (P), ta được
- Giải phương trình ta được giá trị t.
- Thế giá trin t và phương trình đường thẳng A ta được tọa độ giao điểm H.
* Cách
2:
- Chuyễn phương trình đường thẳng A về dạng chính tắc
A:
⁄# — #0 _J— 10 _ Ý— Z9
a
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
b
13
C
:
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
- Tọa độ giao điểm H của A và (P) là nghiệm của hệ phương trình
L— 2X
—
0_.Jj—
40
a
b
Y¥~ J0 _ #”~ 9
b
C
bx — ay = bxo — ayo
© 4 cy — bz = cyo — 62
Ayz+ By+Cz+D=0
Bai toAn
Ar + By +Cz=—D
1.2.14. Tim giao điểm II của mặt phẳng (P) : 3z + ðy — z — 2 = 0 và đường
z—=l12+4i
thắng A: 4 =9+3i
CER
z=—1-+t
Lời giải.
* Cách 1:
Thế z = 12+ 4i;
=9 +3;
z = 1+
vào phương trình mặt phẳng (P) ta được
3(12 + 4t) + 5(9 + 3t) -(1 +t) -2=0St=-3
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và A là H(0;0;—2)
* Cách 2:
19
Taco A: =
9
=”
4.
1
-
3
.
1
Tọa độ giao điểm H của (P) và A là nghiệm của hệ phương trình
a-12
4
y-9
3
(+ — 12
z-1
38a + by —z -—2=0
4
Lo
3
1.2.15.
Trong
1
[3a + 5y2-2=0
fx
=0
=0
[z=
toỏn
=
41-3_z-l
Sâ
Bi
9
&
3ứ 4y =0
Ây32=6
4ứ + 0U z=2
=> H(0;0;2)
2
h truc toa dd Oxyz,
cho điểm A(3;—2;—2)
và mặt
phẳng
(P):z——z~+1=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, vng góc với (P) biết
(Q) cắt hai trục Óy,Óz tại hai điểm M va N sao cho OM = ON.
Lời giải.
Gọi nỗ là vipt của mặt phẳng (@).
Mặt phẳng (Q) cắt hai trục Óụ, Óz tại A/(0; ø;0), N(0;0; b) phân biệt sao cho W
nen
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
la| =lb|
| “=° —b
Qqg=
14
= OM
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
* 'Irường hợp: ø = b thi MN
= (0;—a;a)//#= (0;—1;1).
Qua A(3; —2; —2)
—1;1)-1)
==“(0(1:1:
(Q): 4 (Q)//v
(Q)//nŠ
Jf
Qua A(3; —2; —2)
ig g)
utpt
n6 = [w,np]
= (2;1;1)
wtete-2=0
* Trudng hop: a = —) thi MN = (0; -—a; —a)//@ = (0;1;1).
Qua A(3; —2; —2)
"
(Q)//imb = (15-151)
(Q):
(Q)//#
=
(0;1;1)
op
oo foe
A
dc
5
HD
nh
=O
Sey-z=0
trường hợp nay (Q) cat hai truc Oy, Oz tai M(0;0;0), N(0; 0; 0).
Vậy có một mặt phẳng cần là (Q):2z-+#+z—2=0
Bài tốn
1.2.16. Tìm
hình chiều của một
điểm trên một
mặt phẳng
Tìm hình chiếu 7 của điểm Ä⁄/(zo;o; zo) trên mặt phẳng (P) : Az+ Bụ+Œz+
Từ đó suy ra điểm
đối xứng với M qua (P)
Lời giải.
1. Xác định điểm 7
* Cách 1:
M
- Lap phương trình đường thẳng
A.
:
Qua M(x; yo; Zo)
A 1 (P)
4# — #0 _ J—
Qua M (20; 0; Zo)
>
vtcput
|
= np= (A; B;C)
P
J0 _ +7 *0
A
B
C
- Khi đó J = An(P). Ta có hệ phương trình
Az+ By+Cz+D=0
mm...
Az+ By+Cz+D=0
J—#o_
A
U_—
B
Ùo_
2
Œ
20
-
Av+ By+Cz+D=0
=<
Ba — Ay = Bry — Ayo
Cy
— Bz = Cyo — Bz
* Cách
A
Ụ — 10
r=
©
4=
B
B
_ Z — Z0
C
=> (x;y;2)
—
2:
- Gọi I(z;;z) là hình chiếu của Ä⁄ trên (P).
- Suy ra
Mi
= (x — 20; Y — yo: 2 — 20) va
NP = (A; B;C)
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
lỗ
D =0.
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
- Khi đó ta có
I(x;y;z) € (P)
MT L (P)
Az + By+Cz+D=0
I (x;y; 2) € (P)
phương na
MT cùng
U
š
Ye
A
1 —#ọo _
U— 10
CyỤ —Bz
z =CyYo—B Z0
=
aU C
B
(
C
B
Az~+ By+Cz+D=0
Bụ+ Œz + D=0
[Ar+
8 0 __ yy 0 _ 2-2 0
—
=S1;;z)
© 4=
2
2. Xác định điểm N
- Do điểm N đối xứng với ă qua 7 nên I 1a trung diem MN.
- Từ đó ta có
#4 TẰN
#J=—————
2
#N
YM + YN
nn
=
32#I
—
#j
=> { UN = 2U]
— YM
zu + ZN
Zn = 22]
— Zu
ty =>
Bài tốn 1.2.17. Tìm hình chiếu 7 của điểm Ä/(1;4;2) trên mặt phẳng (P) :z +
z—1=0. Từ đó suy ra điểm Ñ đối xứng với Ä⁄/ qua (P)
Lời giải.
* Tìm điểm ï
- Lap phương trình đường thẳng
:
Qua M(1; 4; 2)
=
A 1 (P)
Qua M(1; 4; 2)
ly
vtepu = np = (1;1;1)
=
x-l
1
y-4
1
- Khi đó J = An(P). Ta có hệ phương trình
(x-1l
z—l1_
LƠ
0-4
1
z++z—1=0
2-2
1
—4
1
1.
|
Ị
6j(0-4_2-2
[2 = 0
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
œdpy-z=2
\2+0+z—1=0
fe = —1
@iy=2
16
#—U=
=> I1(-1;2;0)
cỏ
z++z=1
2-2
1
+
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
* Tim điểm Ñ
Ta có
LN
=
227
— /ÙNJ
—
2.(—1)
—l=_—ð
= N(-3;0;—2)
UN = 2U T— Uw„ =22—4=0
ZN = 2Z¡ — Z„„= 2.0— 2= —2
Bài tốn
1.2.18. Tìm
hình chiếu của một
Tìm hình chiếu 7 của điểm Ä⁄(z„/;;za¿)
7
C
điểm trên một
đường thẳng
trên đường thẳng A :
*0 Te dé suy ra điểm N déi xttng v6i M qua A
“—0
a
_-ð —
=
Lời giải.
1. Tìm điểm 7
* Cách 1
- Lập phương trình mặt phẳng (P)
(P)
:
Qua M(au; ym; Zu)
>
(P)LA
© az + Du +cz +: D=
- Khi đó 7=(P)ñA.
#—#o
°
Qua M(au; ym; Zu)
—>
—>
utpt np = ux = (a; b;c)
x
NM=-.....-
)
7
|
is
|
0
Ta có hệ phương trình
Y-Y
(#—#o
_ U— 10
%-%
a
b
a# + bụ + cz+ D =0
C
a
ei
b
¥ 7
_#— Z0
b
C
Lax + by + ez + D=0
bx — ay = bx — ayo
S&S
(cy — 02 =cyo
— b%
ax + by +cz =—D
⁄
©4u=
=©
ÏI(z;0;z)
Lz
* Cách 2:
# = Zg + at
- Ta có À: 4 =1o
+ bí
Z= zo+Cỉ
- Do I € A nén I(x + at; yo + bt; Zo + ct)
- Suy ra
MI
-N
= (xo — au + at; yo — yur + Ot; 29 — zu + ct) ve ux
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
17
= (a;b;c)
Trường THPT
Chuyên đề mặt phẳng
Dương Háo Học
- Khi
đó ta có
MI LA
MÌ Le MÌu„à =0
S©a(#o — #x + at) + b(yo — yu + bt) + c(% — zu + ct) =0
©(aŸ + b + c7)t + a(to — ty) + (yo — ys) + (20 — zu) = 0
et=-— alto — Xz) + (Yo — UM) + C(#o — Zu)
g2 + bŠ + c2
- Vay I(xo + at; yo + bt; zo + ct)
2. Xác định điểm N
- Do điểm
- Từ đó ta có
đối xứng với Ä⁄ƒ qua 7 nên I là trung diem MN.
#4 TẰN
#¡==—————
2
YI
#N
_ YM 7 YN
=>
a
Zu
=
2#†
—
#1
yn = 2yr
— yu
Zn
+ ZN
#†==—————
=
227
—
Zu
2
Bài tốn
—
|
“—=r
Z
2
2
1.2.19. Tìm hình chiêu 7 của điểm M(1;0;0) trên đường thăng A :
2
“
Z
Từ đó suy ra điểm N đơi xứng với Ä⁄ qua A
Lời giải.
1. Tìm điểm /
* Cách 1:
P):
P)
Qua M(1; 0; 0)
ĐH
Qua M(1; 0; 0)
=
©z+2Uu+z—l1=0D
vipt np = trả = (1;3;1)
7
Khi đó 7=(P)đnA. Ta có hệ phương trỡnh
a-2 y-l1l_z
i
2
1
+2u+z1=0
(2_
L2
eÂy7l_2
2
0-1
2z=3
40-2z=I
â
1
z-+ 2+
2+2/u+z1=0
(
3
c= =
eo
4u=0
`
* Cỏch 2:
Z=_~
=1
1
2
z=2+t
Ta cd A: 4 y=1+ 2t
z=t
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
18
S:0—=
¬x(05-1
3
1
z =1
—
2
=
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
Goi 1(2+ t;1+ 2t;t) c A. Khi đó
MỈĨ = (1+t;1+9t;0) và nÀ = (1;9;1)
- Khi đó ta có
MI LA MÌ L
MÌ=0
©l++2(1+2)+#=0
St =—
3
Vay I ( =:0;—=
ay
(5
?
2
1
›)
2. Tìm điểm N
- Do điểm N đối xứng với ă qua 7 nên I 1a trung diem MN.
- Từ đó ta có
r=
#j
+
3
ty =2.5-1=2
y =
=> 4 yn =20—-0=0
oy = ZutzZz
tN
Bài tốn
1.2.20. Tìm
=> N(2;0;-1)
1
ew =2(-3)-0=-1
hình chiều của một
đường thẳng trên một
mặt phẳng
—#0 _ W—10 _ #—Z ˆ trên mặt phẳng (P) :
Tìm hình chiếu của đường thẳng A : “
a
Az+ Pu+Cz+D=0
Lời giải.
* Cách
b
1:
- Dường thắng A qua ÄM(#o; o; zg) có vtep d=
- Xác định điểm A⁄ là hình chiếu của M trén (P)
- Khi đó hình chiếu của A trên (P) là
(d) : (ons
Mã
at, ne]
vtcp ug = [UA, NP
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
19
(a; b; c)
C
Trường THPT Dương Háo Học
Chuyên đề mặt phẳng
* Cách 2:
- Lay hai điểm A, N thuộc A.
- Tình hai điểm 7,7 là hình chiếu của A⁄/, N trên (P).
- Khi đó hình chiếu của A trên (P) là đường thẳng d qua
hai điểm J, J
,
2
—
Bài tốn 1.2.21. Tìm hình chiêu của đường thang A : “
phẳng (P) : 2z —
1
+ 2z+11=0
=1"
1
2
~7
— 2
5
trên mặt
Lời giải.
- Dudng thing A qua M(1;—1;2) c6 vtcp @ = (1;2;3)
- X4c dinh diém M’ lA hinh chiéu cia M trén (P)
°
M (1; —1;2)
ae
(Ai):
dL (P)
e-l
oytl
2
tà
M(1:—1;2)
vtcp ta, = np = (2; -1;2)
2-2
-l1
2
Tọa độ điểm 4” là nghiệm của hệ phương trình
(œ—]Ìl
œ—l1_
+l_
2
-1
z2
2% —-y+2z+11=0
2
+1]
2
—]
@iytl
2-2
=]
2
(22—-t†2z+11=0
(„+ 2
=
—1
x
= 4 2y+7=0
© 4 =l
(22 —y+2z2=—11
Z
Suy ra M’(—3; 1; —2)
Khi đó hình chiéu cia A trén (P) la
(d)
:
Qua M'(—3; 1; —2)
- lnk,ñồ
=( 4-5)
* Bài tập tương tự.
Giáo viên: Nguyễn Khắc Truyết
20
a £8
OT
_ yA!
z+2
TT§