Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chuong I 2 Hinh thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.87 KB, 10 trang )

HÌNH THANG
GV: Nguyễn Nam Phong


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Phát biểu: Định nghĩa tứ giác.

- Tìm số đo x trong hình vẽ sau:
Định lý về tổng các góc trong một tứ giác
A

m
70

0

2x
D

B

350

n

x
C

Tứ giác ABCD có gì đặc biệt?



Tiết 2: §2. HÌNH THANG
1) Định nghĩa:
Đáy nhỏ

A

B
h

n


ên
Cạnh
b

n
Cạ

Đường cao

D

Tứ giác ABCD là hình thang <=> AB // CD

C

Đáy lớn

Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

Mỗi tứ giác sau có phải là hình thang hay khơng? Vì sao?
B

60

0

C

E

I

750

F
M
D

1200

1150

600
A

N

0
G 105


750 H

K

Có nhận xét gì
về hai góc kề
một cạnh bên
của hình thang ?
NX: Hai góc kề với một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.

ABCD là hình thang
(Vì BC//AD)

EFGH là hình thang
(Vì GF//HE)


?2

Cho hình thang có đáy AB, CD (AB//CD)

A
1 2

B

ABC CDA

(g.c.g)


Thì AD =
? BC, AB =
? CD.

2 1
D

a) Nếu AD//BC :

C

hai cạnh bên bằng nhau,
Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song

A

hai cạnh đáy bằng nhau.

B
2

b) Nếu AB = CD :

ACD CAB

 C

A
2

2

2
D

 c  g  c

C

Thì AD =
? BC, AD //
? BC.
hai cạnh bên bằng nhau,

Nếu một hình thang có hai đáy bằng nhau

hai cạnh bên song song.


2) Hình thang vng:

C
500

B

A

Hình thang ABCD có
gì đặc biệt ?


1300

D

Định nghĩa: Hình thang vng là hình thang có một góc vuông.


BÀI TẬP
Bài 7: Tìm x và y trong hình thang ABCD đáy AB, CD
C

A
x

800
D

(a)

400

y
C

B

B

50


y

0

A

B
x

650

700

x
A

D
(b)

y
D
(c)

C


 D
 200 , B
 2C


Bài 8 : Hình thang ABCD (AB // CD) có A
Tính các góc của hình thang.

Giải:

 C
 D
 360
Trong hình thang ABCD ta có : A  B
 C
 180  3C
 180   C
 60  B
 120
Và B

A  D
 1 80 ; A  D
 20  A  180  20  : 2 100
  180  20  : 2 80
D


Bài 9
Tứ giác ABCD, AB = BC
gt AC là phân giác góc A
kl

ABCD là hình thang

AB = BC (gt)


AC là phân giác góc A (gt)



tam giác ABC cân tại B



 A

 A

A
,
C
2
1
1
                1


 C

A
2
1



AD // BC


Tứ giác ABCD là hình thang (tứ giác có 2 cạnh đối song song)


Có 1 góc vng

HÌNH THANG vng

HÌNH THANG
TÍNH CHẤT

ĐỊNH NGHĨA
TG có hai cạnh đối song song.

GĨC

CẠNH

Hai cạnh đáy //

i
ha
y
đá
ng
bằ
nh


h

nh

c
ai

on
s
n


g

nh
cạ

Hai góc kề một cạnh bên bù nhau

on
s
g

au

hai cạnh bên bằng nhau,
hai cạnh đáy bằng nhau.

hai cạnh bên song song,

hai cạnh bên bằng nhau.

Hướng dẫn học ở nhà;
-Học bài SGK : học bài SGK -

Bài tập về nhà; 6, 9, 10 (SGK)

-Đọc trước bài: HÌNH THANG CÂN


BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB//DC), trong đó hai tia phân giác của hai góc
A và B cắt nhau tại K thuộc đáy CD. CMR tổng hai cạnh bên bằng đáy CD
của hình thang.

A

B

Ta có : AB // CD (gt) nên :


BAK
 AKD ; ABK BKC
(So le trong)




 DAK

DKA
; BKC
CBK

 ADK & BCK cân tại D và C

D

K

C

Do đó AD = DK và BC = CK
Nên AD + BC = DK + CK = CD



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×