Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT GIUA HK I 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.93 KB, 3 trang )

Trường THPT Tây Thạnh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2018 – 2019
MƠN : HỐ – KHỐI 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : Chất không tan trong nước lạnh là :
A. Tinh bột
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ.
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamion (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đkc). Giá trị của V là :
A. 1,12
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
Câu 3 : Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5CH2NH2.
B. C6H5NH2.
C. NH3
D. (CH3)2NH
Câu 4 : Trong công thức của dầu dừa có nhiều nhất nhóm :
A. COO
B. NH2
C. OH
D. CHO
Câu 5 : Este có mùi chuối chin có tên là isoamyl axetat. Khi thuỷ phân este này trong môi trường NaOH
thì thu được muối tương ứng là :
A. HCOONa
B. CH3COONa
C. C2H5COONa
D. C6H5COONa.


Câu 6 : Trong Nicotin có chứa nhóm :
A. Xeton
B. Andehit
C. Amin
D. Este
Câu 7 : Tristerin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng. KHo61ilu7o75ng phân
tử của tristerin là
A. 862
B. 884
C. 890
D. 806
Câu 8 : Các tên gọi và CTCT nào sau đây không phù hợp với nhau?
A. Propyl fomat HCOOCH2CH2CH3.
C. etyl propionat C2H5COOC2H5.
B. Etyl propionat C2H5COOC2H5.
D. vinyl axetat CH2 = CHCOOCH3.
Câu 9 : Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh khơng màu, có vị ngọt, dễ tan trong nước, đặc biệt tan
nhiều trong nước nóng. X có nhiều lồi thực vật như : mía, củ cải đường, thốt nốt. X là :
A. Saccarozơ
B. tinh bột
C. Fructozơ
D. Glucozơ.
Câu 10 : Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
A. Metyl amin, natri axetat.
C. Anilin, metyl amin
B. Metyl amoni clrua, axit axetic
D. Natri clorua, metylamin.
Câu 11 : Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Triolein
B. Anilin

C. Glucozo
D. Metylamin
Câu 12 : Cần phải truyền glucozo cho người có nồng độ glucozo trong máu như thế nào?
A. > 0,1%
B. < 0,1%
C. = 0,1%
D. = 0,9%
Câu 13 : Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc sung. Công thức của
xenlulozo trinitrat là :
A. [C6H10O5(ONO2)3]n.
C. [C12H22O11(ONO2)3]n.
B. [C7H6O2(ONO2)3]n.
D. [C6H7O2(ONO2)3]n.
Câu 14 : Trong số các chất sau : (1) Tinh bột
(2) mantozo
(3) fructozo
(4) Glucozo
(5) saccarozo
(6) xenlulozo.
Chất thuộc loại polisaccarit là :
A. 1,3
B. 4,6
C. 1,6
D. 2,5
Câu 15 : Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?


A. Etyl axetat
B. Muối
C. Este đơn chức, no

D. Chất béo.
Câu 16 : Hợp chất hữu cơ X có cơng thứ đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương và hoà tan
được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Chất X là :
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Tinh bột
D. Glucozo
Câu 17 : Trimetylamin là chất chủ yếu gây nên mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè. Số nguyên tử Hidro có
trong 1 phân tử trimetylamin là :
A. 7
B. 9
C. 11
D. 5
Câu 18 : Amilozo tạo thành từ các gốc :
A.  - fructozo
B.  - glucozo
C.  - fructozo
D.  - glucozo
Câu 19 : Nhận định nào đúng khi nói về fructozo :
A. Có nhiều trong nho chín.
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân
B. Làm mất màu nước brom.
D. Là monosaccarit.
Câu 20 : Phân tử xenlulozo trong sợi bong có chỉ số n là 10052. Phân tử khối của xenlulozo là :
A. 1268424
B. 1624424
C. 1682424
D. 1628424
Câu 21 : Đun nóng 4,5 gam metyl fomat với dung dịch KOH lấy dư. Khối lượng muối thu được sau phản
ứng là :

A. 6,3 gam
B. 12,6 gam
C. 5,1 gam
D. 10,2 gam
Câu 22 : X (anilin) có CTPT C6H7N. Nó là một trong những amin thơm đơn giản nhất và quan trọng nhất.
Ứng dụng chủ yếu của nó là để sản xuất PU (poly ure). Giống như các amin đơn khác, nó có mùi khó chịu
của cá ươn. Tính khối lượng muối thu được khi cho 13,95 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư.
A. 21,215 gam
B. 49,500 gam
C. 19,425 gam
D. 19,275 gam
Câu 23 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại Trieste
được tạo ra tối đa là :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 24 : Cho 5,625 gam glucozo lên men thành acol etylic thấy thốt ra 1,19 lít khí CO2 (đkc). Hiệu suất
của quá trình lên men là :
A. 82,5%
B. 85%
C. 72,5%
D. 62,5%
Câu 25 : Từ 19,44 kg xenlulozo có thể điều chế được bao nhiêu kg xenlulozo trinitrat, biết hiệu suất phản
ứng đạt 70%?
A. 24,948 kg
B. 102,62kg
C. 50,914kg
D. 35,640kg.
+¿

ư ợu X CH 3 COOH , H
Câu 26 : Cho chuỗi biến hoá sau : glucozo menr
Y. Biết khối lượng


¿
glucozo đã sử dụng là 18 gam. Khối lượng Y thu được là :
A. 17,6 gam
B. 14,8 gam
C. 8,8 gam
D. 7,4 gam
Câu 27 : Xà phịng hố hồn tồn a gam chất béo cần vừa đủ 0,18 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được b gam xà phòng. Mối liên hệ giữa a và b là :
A. a = b + 1,68
B. b = a + 1,68
C. a = b + 1,52
D. b = a + 1,52
Câu 28 : Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là :
A. axit axetic và phenol
C. natri axetat và natri phenolat
B. natri axetat và phenol
D. natri axetic và natri phenolat.
Câu 29 : Cho hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức no và một ancol đơn chức , phân tử có 1 liên kết đơi, có
khối lượng m gam. Khi nạp m gam hỗn hợp vào một bình kín Y dung tích 6 lít và cho X bay hơi ở


136,50C. Khi X bay hơi hồn tồn thì áp suất trong bình là 0,28 atm. Nếu cho m gam X este hố với 45
gam axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt h%. Tổng este thu được theo m và h là :
A. (2m + 4,2)h/100
C. (m + 2,1)h/100

B. (1,5m + 3,15)h/100
D. (m + 4,2)h/100
Câu 30 : Để làm được một tấm gương soi đẹp thì lớp bạc cần dày 10nm, nghĩa là cứ 1cm2 kính cần
1,05mg Ag. Khối lượng glucozo cần dùng để tráng một tấm gương có kích thước 40x60cm là bao nhiêu
gam?
A. 1,08 gam
B. 1,8 gam
C. 2,1 gam
D. 4,2 gam



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×