Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

hoa hoc 10 nang cao BAI TAP TU LUAN CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.95 KB, 3 trang )

CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ

Bài 1: Nguyên tử của một nguyên tố X có tong số hạt các loại là 115, trong đó hạt mang điện nhéu hơn hạt

khơng mang điện 25 hạt. Xác định số nơtron của nguyên tử trên.

Bài 2: Nguyên tử của nguyên tố Y co tổng số hạt bằng 34. Xác định tên của nguyên tô Y.
Bài 3: Một ngun tử của ngun tơ X có tổng số hạt là 40. Biết sô khối của X nhỏ hơn 28. Xác định số
nơtron của nguyên tô X.
Bài 4:Nguyên tử R có tổng sơ hạt các loại là 46, số hạt không mang điện bằng =
a)

Bài 5:

b)_

sô hạt mang điện.

Viết kí hiệu của ngun tơ R

Viết cấu hình electron và trong R có bao nhiêu electron độc thân.
Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34 trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lân số hạt không mang

điện. Tìm điện tích hạt nhân và số khơi của X.

Bài 6: Một ngun tố A có tổng sơ proton, nơtron, electron là 52. Tìm ngun tơ A.
Bài 7: Tổng sô hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tô là 13.

a)

Xác định nguyên tử khối.



b) Viết cấu hình electron ngun tử của ngun tơ đó.
Bài 8: Tổng số các loại hạt trong nguyên tử M là 18. Ngun tử M có tơng sơ hạt mang điện băng gấp đơi
sơ hạt khơng mang điện. Hãy viết kí hiệu nguyên tử M.
Bài 9: Nguyên tử Y có tổng số các loại hạt băng 58 và có sơ khối < 40. Hỏi tên và kí hiệu của ngun tơ Y ?
Bài 10: Xác định thành phân cầu tạo của nguyên tử sau :
a) Ngun tử X có tổng sơ các loại hạt băng 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sô hạt không
mang điện là l6 hạt.
b) Nguyên tử Y có tổng sơ các loại hạt là 36. Số hạt khơng mang điện thì băng một nửa hiệu số giữa
tông số hạt với sô hạt nhân mang điện tích âm.
Bài 11: Ngun tử A có tong số các loại hạt là 34, ngun tử B có tổng sơ hạt là 58. Hãy các định số đơn vị
điện tích hạt nhân Z và sô khối của nguyên tử các ngun tơ đó.
Bài 12: Cho các ngun tơ X, Y., Z. Tổng số hạt trong những nguyên tử lân lượt là 16; 58; 82. Sự chênh

lệch giữa số khối và nguyên tử khối không quá một đơn vị. Hãy xác định tên ngun tơ và viết kí hiệu
ngun tử của ngun tơ đó.
Bài 13: Cho biết ngun tử của ngun tơ A có tổng số hạt là 58, số khơi của nguyên tử nhỏ hơn 40. Hãy

xác định số proton, sô nơtron, số electron trong nguyên tử.

Bài 14: Tổng số các loại hạt trong nguyên tử phi kim X là 46, trong nguyên tử kim loại Y là 34 và trong
nguyên tử khí hiểm Z là 120. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của X, Y , Z.
Bài

15: Trong

anion x*

tong


số cdc hat

111, s6 electron bằng

48%

số khối

. Tìm

số proton

, electron ,

notron và tìm sơ khối A của X”.
Bài 16: Hợp chất vơ cơ A có cơng thức phân tử XzYs, tổng số các hạt trong hợp chất A là 296, trong đó số

hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 88. Số khối của X nhiều hơn của Y là 20. Số proton của
Y, sô electron của X, số khối của Y theo thứ tự là 3 số hạng thành lập một cấp số cộng. Tìm cơng thức phân

tử của A.
Bài 17: Tổng số hạt proton , notron , và electron trong nguyên tử của một loại đồng vị bền của nguyên tô X

la 16.

a)

Xác định tên của nguyên tô X và sô khôi của đồng vị.

b)


Viết cấu hình electron , số electron độc thân và tính chất của X.

Bài 18: lon A” có 18 electron . Hạt nhân ngun tử A có 16 notron.
a) Tính ngun tử khối của A.
b) Cho biét sé electron hod tri của nguyên tử A.
Bài 19: 1,2 gam kim loại M khi tan hết trong dung dịch HCI giải phóng 1,12 lit (đktc) khí Hạ . Xác định M.
Bai 20:Chat A là muỗi canxi halogenua. Cho dung dịch Chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch
bac nitrat thi thu duoc 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Hãy xác định công thức chất A.
Bài 21: Cho 13,32 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành một khí A, cho khí này đi qua bột
đồng (I)

oxit, đun nóng thì thu được 61,44 gam đồng kim loại. Gọi tên kim loại kiềm đó.

Bài 22: Cho 4,12 gam dung dịch muối Nax tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO; thu được 7,52 gam kết
tủa.
a) Tính nguyên tử khối X và tên gol.
b) Ngun tử X có hai đơng vị. Biết đồng vị thứ hai có số notron nhiều hơn đông vị thứ nhất là 2 và
phân trăm của cả hai đồng vị băng nhau. Tính sơ khối của mỗi đồng vi.
Hod hoc 10 - Luyện thi Đại học

— Thạc sĩ. Ngô Thị Thùy Dương- ĐT: 01232261980

Trang 1


Bài
hệt
HL
Bài

Xác

23: Cho 8,64 gam hỗn hợp kim loại X và oxIt của nó có dạng XaO+a (với sơ mol bằng nhau ) tác dụng
với H;SO¿ đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí SOs; (đktc) . Biệt răng X có hố trị cao nhât là
Xác định tên của kim loại X.
24: Khi cho 0,6 gám một kim loại nhóm HA tác dụng hét với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).
định kim loại đó.

Bài 25:Biết trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền

3s Br và ; 5 Br , nguyén tu khéi trung binh cua brom

bang 79,92 . Xác định hàm lượng phân trăm về số nguyên tử mỗi loại trên.

Bài 26: Nguyên tử Clo có hai đồng vị bền 5 Cl chiém 75,77 % và 17CI chiếm 24,23 %. Tính ngun tử
khối trung bình của clo?

-

Bài 27: Ngun tơ chì có 4 đơng vị là :
204
q2Pb

(2,5%);

. 206
g2Fb

(3/7:


. 207
. 208
ga bb (22.4%): go bb

(51,4%)

Hãy xác định ngun tử khơi trung bình của chì.
Bài 28: Ngun tử khối trung bình của bạc kà 107,87. Trong đó 109
A7 Ag

chiêm 44%. Phân còn lại là đồng vị

thứ hai. Xác định số khối của đồng vị còn lại ?
'
Bai 29: Mot nguyén to X gom hai dong vi la X; va X2 . Dong vi X; c6 tong so hat la 18. Dong vi X2 cé tong

sô hạt là 20. Biệt rang % cac dong vi trong X nhau và các loại hạt trong X¡ cũng băng

nguyên tử khôi trung bình của X ?

Bài 30: Nguyên tử khối trung bình của

nhau. Xác định

đơng băng 63,54. Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị

63 Cu
29




65
63
Cu. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 2" Cu tổn tại trong tự nhiên.
29
29

Bài 31: Biết oxi có 3 đồng vị là !
khac

6,
8 0,

17,
18 O với phân trăm các đông vị tương ứng là xị, X¿, x:. Mặt
8 0, 8

x; = 15 x2, x; -X2= 21x3.. Hay xac dinh nguyén ttr khéi trung binh cua oxi.

Bai 32: Magie co hai dong vi la X, Y . Déng vi X c6 nguyén tir khéi là 24. Đồng vị Y hơn đông vi X một
notron. Số nguyên tử của X và Y theo tỉ lệ 3 : 2 . Tính nguyên tử khối trung bình của magie.
Bài 33:

a)

b)

Hồ tan hồn tồn 6,082 gam kim loại R hoá tri II vào dung dịch HCI thu được 5,6 lít khí (đktc).

Tính nguyên tử khối trung bình và gọi tên R


R có 3 đồng vị bền. Tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối đồng vị thứ hai bằng trung bình

cộng số khối của hai đồng vị còn lại. Đồng vị thứ 3 chiêm 11,4% và có số khối nhiều hơn dong VỊ
hai là I đơn vị. Tính số khối và phân trăm sô khối nguyên tử mỗi đông vị.

Bài 34: Một nguyên tơ có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24, đồng vị Y hơn một
notron . Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 3 : 2.
a) Xác định nguyên tử khối trung bình của ngun tơ đó.
b) Viết kí hiệu của hai đồng vị trên.

Bài 35: Một nguyên tô có 4 đồng vị lần lượt chiếm tỉ lệ 67,76% ; 26,16%; 2,42 % và 3,66 %. Biết răng,

đồng vi II hon đồng vị Ilà 2 notron , đồng vị [II hơn đồng vị II la I notron va dong vi IV hon đồng vị II là 1
notron . Nguyên tử khơi trung bình của ngun tố này là 58,74u.
a) Xác định số khối của 4 đồng vị đó.
b)_ Viết kí hiệu ngun tử của 4 đơng vị này. Cho biết đơng vị I có 30 notron
Bài 36: Có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần

lượt băng 3,6,9,18 ?

Bài 37: Viết câu hình electron của nguyên tử các cặp nguyên tố mà hạt nhân nguyên tử có sô proton
a) 1;3
b) 8:16
c) 7;9
Những nguyên tô nào là kim loại , những ngun tơ nào là phi kim ?Vì sao ?

là :

Bài 38: Việt câu hình electron của các nguyên tử có Z = 20, Z= 21, Z=22, Z = 24, Z = 29 và cho nhận xét


cấu hình electron của các nguyên tử đó khác nhau như thế nào ?

Bài 39: Viết câu hình electron của F ( Z = 9); Cl (Z = 17) và cho biết khi nguyên tử của chúng nhận thêm 1
electron thi lớp electron ngồi cùng có đặc điểm gì ?

Bài 40: Ngun tơ A có cầu hình electron lớp ngồi cùng là 4s'. Nguyên tố B có phân lớp electron
3p” . Viết câu hình electron đây đủ của A, B. Xác định tên của A, B.
Hod hoc 10 - Luyện thi Đại học

— Thạc sĩ. Ngô Thị Thùy Dương- ĐT: 01232261980

Trang 2

cuối là


Bài 41: Viết câu hình electron của cdc ion : Cu’*, N*, Fe**, CI, AI”. Biết số thứ tự nguyên tô lần lượt là Cu

(Z =29), N (Z =7), Fe (Z = 26), Cl (Z =17), Al (Z =13).

Bài 42: Phân lớp electron ngoài cùng của hai nguyên tử A và B lân lượt là 4p và 4s. Biết răng , tông số
electron của hai phân lớp bằng 5. Hãy viết cấu hình electron của hai nguyên tử này. Suy ra số hiệu của hai
nguyên tố.

Bài 43: Hỗn hop A gồm khí SO; và O; có tỉ khối hơi đối với metan (CH¿) băng 3. Cần thêm vào 20 lít hỗn
hợp đó bao nhiêu lít oxi để cho tỉ khối hơi của hỗn hợp mới (B) so với metan là 2,5 ( các thê tích đo ở cùng
điều kiện).

Bài 44: XO; là oxi ở thể khí. Tỉ khối hơi của NH; so với khơng khí gấp khoảng 1,172 lần tỉ khơi hơi của O›

đối với XO; . Tìm khơi lượng phân tử XO;

và cho biết tên của X.

Bài 45: Hỗn hợp khí SO; và O; (hỗn hợp ban đầu) có tỉ khối hơi đối với hiđrô là 24. Sau khi thực hiện phản
ứng : 2SO; +Os => 2§O; thu được hỗn hợp mới có tỉ khối hơi đối với hiđrơ là 30 (hỗn hợp sau).
a)

Tim phân trăm thẻ tích các khí trong hỗn hợp trước và sau phản ứng.

b) Tìm phân trăm thể tích các khí tham gia phản ứng.

Bài 46: Cân phải lẫy bao nhiêu gam muỗi an tinh khiét (NaCl) va bao nhiéu gam dung dich NaCl 5% dé pha
chế thành 480gam dung dich NaCl c6 néng do 24%.
Bai 47: Can hoa tan 200 gam SO3 vao bao nhiéu gam dung dịch H;SO¿ 40% để có dung dịch H;SO¿ 80%.

Bài 48:. Cần lây bao nhiêu ml dung dịch HạSO¿ 2,5M và bao nhiéu ml H2SO,
với nhau được
Bài 49: Dùng
H;SO¿ có khơi
Bài 50: Dùng

1M để khi pha trộn chúng

600 ml dung dịch H;SO¿ 1,5M )?.
220 mÏ nước cất (D = 1g/ml) hoa tan véi 110 mI H;SO¿ (D = 1,84 g/ml) dé duoc dung dich
lượng riêng băng bao nhiêu
500 ml dung dịch NaOH 1M pha trộn với dung dịch NaOH 2M để được dung dich NaOH

1,2M thi can thê tích dung dịch NaOH 2M là bao nhiêu ?


Bài 51: Viết công thức của các loại phân tử đồng (II oxit, biết răng đồng và oxi có các đồng vị sau :

63

99 CU>

16,
l7a
18
O,
QO,

8
8
8

Hod hoc 10 - Luyén thi Dai hoc

—Thac si. Ng6 Thi Thity Duong— PT: 01232261980

Trang 3

65

20Cu.,




×