PGD Mỹ Tú
ĐỀ KIỂM TRA HK II (2017-2018)
Trường THCS Mỹ Phước
MƠN : ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN : 60 PHÚT
1. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh ở học kỳ II
Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề: vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ; điều kiện
tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm kinh tế cuả vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, phát triển tổng hợp và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo
Rèn luyện và củng cố kỹ năng vẽ biểu đồ vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông
Cửu Long phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo
Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thơng hiểu, vận dụng
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Trên cơ sở phân phối số tiết kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma
trận đề kiểm tra như sau:
Chủ đề
(nội dung,
chương)/Mức
độ nhận thức
Vùng
Đơng Nam
Bộ
Nhận biết
- Nhận biết vị trí
địa lí, giới hạn lãnh
thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với
việc phát triển kinh
tế - xã hội.
- Nêu được tên các
trung tâm kinh tế
lớn.
- Nhận biết vị trí,
giới hạn và vai trị
của vùng kinh tế
trọng điểm phía
Nam.
4 điểm
1 điểm
4 câu TN
0 Câu TL
Vùng
Đồng bằng
sơng Cửu
Long
- Nhận biết vị trí
địa lí, giới hạn lãnh
thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với
việc phát triển kinh
tế - xã hội.
- Nêu được tên các
Thông hiểu
Vận dụng
- Xác định được vị trí, giới
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài hạn của vùng trên bản đồ.
nguyên thiên nhiên của vùng ; những
- Phân tích bản đồ tự nhiên,
thuận lợi và khó khăn của chúng đối với
dân cư, kinh tế và số liệu
phát triển kinh tế - xã hội.
thống kê để biết đặc điểm
tự nhiên, dân cư, tình hình
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã
hội của vùng và tác động của chúng tới phát triển và phân bố một
số ngành sản xuất của
sự phát triển.
vùng.
Vẽ và nhận xét biểu
- Trình bày được đặc điểm phát triển
đồ thể tỉ trọng một số sản
kinh tế của vùng : công nghiệp và dịch
phẩm tiêu biểu của các
vụ chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP ;
ngành cơng nghiệp trọng
cơng nghiệp có cơ cấu đa dạng với
điểm ở Đông Nam Bộ.
nhiều ngành quan trọng ; sản xuất nơng
nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai
trị quan trọng.
0 điểm
3 điểm
0 câu TN
0 câu TN
0 Câu TL
1 Câu TL
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên,
tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác
động của chúng đối với phát triển kinh
tế - xã hội.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã
hội và tác động của chúng tới sự phát
triển kinh tế của vùng.
- Xác định được vị trí, giới
hạn của vùng trên bản đồ.
- Phân tích bản đồ tự nhiên,
dân cư, kinh tế và số liệu
thống kê để hiểu và trình
bày đặc điểm kinh tế của
vùng.
- Biết xử lí số liệu, vẽ và
trung tâm kinh tế
lớn.
3 điểm
3 điểm
9 câu TN
0 Câu TL
- Biết được các đảo
Phát triển
tổng hợp kinh và quần đảo lớn :
tên, vị trí.
tế và bảo vệ
tài ngun,
mơi trường
biển - đảo
3 điểm
0 điểm
0 câu TN
0 Câu TL
Tổng số câu 15
13
4,0 điểm
TSĐ 10 điểm
- Trình bày được đặc điểm phát triển
kinh tế của vùng : vùng trọng điểm
lương thực thực phẩm, đảm bảo an toàn
lương thực cho cả nước và xuất khẩu
nông sản lớn nhất. Công nghiệp, dịch
vụ bắt đầu phát triển.
0 điểm
0 câu TN
0 Câu TL
- Trình bày các hoạt động khai thác tài
nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp
kinh tế biển.
- Trình bày đặc điểm tài nguyên và môi
trường biển, đảo ; một số biện pháp bảo
vệ tài nguyên biển, đảo.
3 điểm
0 câu TN
1 Câu TL
1
3,0 điểm
phân tích biểu đồ cột hoặc
thanh ngang để so sánh sản
lượng thuỷ sản của Đồng
bằng sông Cửu Long và
Đồng bằng sông Hồng so
với cả nước.
0 điểm
0 câu TN
0 Câu TL
- Xác định được vị trí,
phạm vi vùng biển Việt
Nam.
- Kể tên và xác định được
vị trí một số đảo và quần
đảo lớn từ Bắc vào Nam.
- Phân tích bản đồ, sơ đồ,
số liệu thống kê để nhận
biết tiềm năng kinh tế của
các đảo, quần đảo của Việt
Nam, tình hình phát triển
của ngành dầu khí.
0 điểm
0 câu TN
0 Câu TL
1
3,0 điểm
4. VIẾT ĐỀ THI TỪ MA TRẬN
ĐỀ THI HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 9
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1. Vùng Đơng Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy
mật độ dân số là bao nhiêu ?
A. 364 người/km2.
B. 436 người/km2.
C. 463 người/km2.
D. 634 người/km2.
Câu 2. Giá trị sản xuất cơng nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp tồn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất cơng nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
Câu 3.Vùng Đơng Nam Bộ, ngành cơng nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. ngành khai thác nhiên liệu.
B. ngành điện sản xuất và cơ khí.
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất.
D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may.
Câu 4. Trung tâm cơng nghiệp khai thác dầu khí ở vùng Đơng Nam Bộ là
A. thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Bình Dương.
Câu 5. Vùng Đồng bằng sơng Cửu long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí nơng nghiệp.
Câu 6. Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của Đồng bằng
sông Cửu Long ? A. Xuất nhập khẩu.
B. Bưu chính viễn thơng.
C. Vận tải thuỷ.
D. Du lịch sinh thái.. Câu 7. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
đất xám.
B. đất phù sa ngọt.
C. đất phèn, đất mặn.
D. đất ba dan.
A.
Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân đứng thứ mấy cả nước ?
A. Nhất.
B. Nhì.
C. Ba.
D. Tư.
Câu 9. Sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng
A. 35% so với cả nước.
B. 40% so với cả nước.
C. 45% so với cả nước.
D. 50% so với cả nước.
Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong kiểu khí hậu
A. cận xích đạo.
B. nhiệt đới.
C. ơn đới.
D. xích đạo.
Câu 11. Thành phần dân cư của đồng bằng sơng Cửu Long ngồi người Kinh, người Khơ-me,
người Hoa cịn có
A. người Tày.
B. người Lào.
C. người Dao.
D. người Chăm.
Câu 12. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mỹ Tho.
B. Long Xuyên.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
II/ Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng:(1điểm)
Đồng bằng sơng Cửu Long nằm liền kề phía Tây vùng ……………………………, phía Bắc Giáp
…………………..............., phía Tây Nam giáp............................................., phía Đơng Nam
giáp .................................................
B.Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1. Trình bày tình hình khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản ở vùng biển nước ta. Tại sao
phải đẩy mạnh khai thác hải sản ở vùng biển sâu xa bờ ? (3 điểm)
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau :
Cơ cấu kinh tế của Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2002 (%)
Tổng số
Nông, lâm, Công nghiệpDịch vụ
ngư nghiệp
xây dựng
100,0
1,7
46,7
51,6
Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành Phố Hồ Chí Minh và nêu nhận xét.
(3 điểm)
5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM.
- Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10.
- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp.
- Ghi chú:
+ Học sinh có thể trình khơng trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và
hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa.
+Câu 3 (tự luận): nếu học sinh vẽ ngược chiều kim đồng hồ trừ 0,5 điểm; khơng có tên biểu đồ
trừ 0,25 điểm.
Hướng dẫn trả lời
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
1C
4C
2C
5A
3D
6B
7C
8B
9A
10A
11D
12C
Câu 13. (1)Đông Nam Bộ, (2)Cam-pu-chia, (3)vịnh Thái Lan, (4)Biển Đông
II.TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
-Tiềm năng: có nguồn hải sản phong phú: hơn 2000 lồi cá, trên 100 lồi tơm, có nhiều loại đặc
sản: hải sâm, bào ngư, sị huyết…
-Tình hình phát triển: khai thác hàng năm là khoảng 1,9 tiệu tấn, trong đó khai thác vùng biển
gần bờ khoảng 5000 nghìn tấn/năm, cịn lại là của vùng xa bờ.
-Hạn chế: cịn nhiều bất hợp lí trong khai thác và nuôi trồng – sản lượng đánh bắt ven bờ cao
gấp 2 lần khả năng cho phép, thì sản lượng đánh bắt xa bờ chỉ bằng 1/5 khả năng cho phép.
-Phương hướng phát triển: ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải
sản theo hướng công nghiệp, phát triển đồng bộ và hiện đại cơng nghiệp chế biến hải sản
- Vì :
+ Đó chính là biện pháp để khắc phục những hạn chế của ngành khai thác và nuôi trồng hải
sản.
+ Cân bằng và bảo vệ được nguồn hải sản, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 2. ( 3 điểm)
a. Vẽ biểu đồ:(2 điểm)
b. Nhận xét: (1 điểm)
- Công nghiệp xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trong cao trong cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí
Minh (0,5 điểm)
- Thể hiện q trình cơng nghiệp hóa -hiện đại hóa đang phát triển (0,5 điểm)
6. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
- Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm chưa phát hiện sai sót hoặc thiếu
chính xác của đề và đáp án.
- Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề phù hợp với chuẩn cần đánh giá, cấp độ nhận thức, số
điểm thích hợp, thời gian phù hợ
Trường THCS Mỹ Phước
Họ và tên:
Lớp: 9ª
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)
Môn: Địa Lí 9
Thời gian : 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1. Vùng Đơng Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy
mật độ dân số là bao nhiêu ?
A. 364 người/km2.
B. 436 người/km2.
C. 463 người/km2.
D. 634 người/km2.
Câu 2. Giá trị sản xuất cơng nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất công nghiệp tồn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất cơng nghiệp toàn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
Câu 3.Vùng Đơng Nam Bộ, ngành cơng nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. ngành khai thác nhiên liệu.
B. ngành điện sản xuất và cơ khí.
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất.
D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may.
Câu 4. Trung tâm cơng nghiệp khai thác dầu khí ở vùng Đơng Nam Bộ là
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên Hịa.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Bình Dương.
Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Cửu long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí nơng nghiệp.
Câu 6. Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của Đồng bằng
sông Cửu Long ?
A. Xuất nhập khẩu.
C. Vận tải thuỷ.
B. Bưu chính viễn thơng.
D. Du lịch sinh thái.
Câu 7. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. đất xám .
C. đất phèn, đất mặn.
B. đất phù sa ngọt.
D. đất ba dan.
Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân đứng thứ mấy cả nước ?
A. Nhất.
B. Nhì.
C. Ba.
Câu 9. Sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng
A. 35% so với cả nước.
C. 45% so với cả nước.
B. 40% so với cả nước.
D. 50% so với cả nước.
Câu 10. Đồng bằng sơng Cửu Long nằm trong kiểu khí hậu
A. cận xích đạo.
B. nhiệt đới.
D. Tư.
C. ơn đới.
D. xích đạo.
Câu 11. Thành phần dân cư của đồng bằng sơng Cửu Long ngồi người Kinh, người Khơ-me,
người Hoa cịn có
A. người Tày.
C. người Dao.
B. người Lào.
D. người Chăm.
Câu 12. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mỹ Tho.
C. Cần Thơ.
B. Long Xuyên.
D. Cà Mau.
II/ Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng:(1điểm)
Đồng bằng sông Cửu Long nằm liền kề phía Tây vùng ……………………………, phía Bắc Giáp
…………………..............., phía Tây Nam giáp............................................., phía Đơng Nam
giáp .................................................
B. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1. Trình bày tình hình khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản ở vùng biển nước ta. Tại sao phải
đẩy mạnh khai thác hải sản ở vùng biển sâu xa bờ ? (3 điểm)
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau :
Cơ cấu kinh tế của Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2002 (%)
Tổng số
Nông, lâm, Công nghiệpDịch vụ
ngư nghiệp
xây dựng
100,0
1,7
46,7
51,6
Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành Phố Hồ Chí Minh và nêu nhận xét.
(3 điểm)
Bài Làm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Phước
Họ và tên:
Lớp: 9ª
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)
Môn: Địa Lí 9
Thời gian : 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1. Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
Câu 2. Trung tâm cơng nghiệp khai thác dầu khí ở vùng Đơng Nam Bộ là
A. thành phố Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
D. Bình Dương.
Câu 3. Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của Đồng
bằng sông Cửu Long ?
A. Xuất nhập khẩu.
C. Vận tải thuỷ.
B. Bưu chính viễn thơng.
D. Du lịch sinh thái.
Câu 4. Sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng
A. 35% so với cả nước.
C. 45% so với cả nước.
B. 40% so với cả nước.
D. 50% so với cả nước.
Câu 5. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. đất xám.
C. đất phèn, đất mặn.
B. đất phù sa ngọt.
D. đất ba dan.
Câu 6. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân đứng thứ mấy cả nước ?
A. Nhất.
B. Nhì.
C. Ba.
D. Tư.
Câu 7. Đồng bằng sơng Cửu Long nằm trong kiểu khí hậu
A. cận xích đạo.
C. ơn đới.
B. nhiệt đới.
D. xích đạo.
Câu 8.Vùng Đơng Nam Bộ, ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. ngành khai thác nhiên liệu.
B. ngành điện sản xuất và cơ khí.
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất.
D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may.
Câu 9. Thành phần dân cư của đồng bằng sông Cửu Long ngồi người Kinh, người Khơ-me,
người Hoa cịn có
A. người Tày.
C. người Dao.
B. người Lào.
D. người Chăm.
Câu 10. Vùng Đồng bằng sông Cửu long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí nơng nghiệp.
Câu 11. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mỹ Tho.
C. Cần Thơ.
B. Long Xun.
D. Cà Mau.
Câu 12. Vùng Đơng Nam Bộ có diện tích 23.550 km2. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy
mật độ dân số là bao nhiêu ?
A. 364 người/km2.
B. 436 người/km2.
C. 463 người/km2.
D. 634 người/km2.
II. Hãy điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng: (1điểm)
Đồng bằng sơng Cửu Long nằm liền kề phía Tây vùng ……………………………, phía Bắc Giáp
…………………..............., phía Tây Nam giáp............................................., phía Đơng Nam
giáp .................................................
B. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1. Trình bày tình hình khai thác, ni trồng và chế biến hải sản ở vùng biển nước ta. Tại sao phải
đẩy mạnh khai thác hải sản ở vùng biển sâu xa bờ ? (3 điểm)
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau :
Cơ cấu kinh tế của Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2002 (%)
Tổng số
Nông, lâm, Công nghiệpDịch vụ
ngư nghiệp
xây dựng
100,0
1,7
46,7
51,6
Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành Phố Hồ Chí Minh và nêu nhận xét.
(3 điểm)
Bài Làm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................