Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài Liệu Tin 12 Cuối Kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.5 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TỐ HỮU

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 Phút;
(Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)

Họ tên: .................................................................................

Mã đề 164

Lớp: ...................

Đánh dấu (X) vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm

Câu
A
B
C
D

01

02

03



04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

Câu
A
B
C
D


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

ĐIỂM
29
30


Câu 1: Cho các thao tác sau:
(1) Nhập từ cần tìm vào ô Find What
(2) Nháy nút
(3) Nháy nút Find Next để tìm kiếm
(4) Chọn tên bảng trong ơ Look In
(5) Chọn cách thức tìm kiếm trong ơ Match
Trình tự các thao tác để thực hiện việc tìm kiếm là
A. 2  3  1  4  5
B. 1  2  3  4  5
C. 2  1  4  5  3
D. 2  1  3  4  5
Câu 2: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
B. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.
D. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
Câu 3: Các phép tốn khơng có trong Access là:
A. +, - , * , /
B. Mod, Div
C. And, Or, Not
D. >; <; >=; =;
Câu 4: Bảng DIEM có các trường GIUA_KY, CUOI_KY. Trong mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo
trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* GIUA_KY + 3*CUOI_KY)/5
B. TRUNG_BINH:(2* [GIUA_KY] + 3*[CUOI_KY]):5
C. TRUNG_BINH:(2* [GIUA_KY] + 3*[CUOI_KY])/5
D. TRUNG_BINH=(2* [GIUA_KY] + 3*[CUOI_KY])/5
Câu 5: Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền
tổ chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người

Trang 1/4 - Mã đề 164


QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không được
B. Được
C. Không nên
D. Không thể
Câu 6: Khi tạo cấu trúc bảng, dãy tiếng Anh
có nghĩa tuần tự:
A. Kiểu dữ liệu trường, tên trường, mô tả.
B. Tên trường, kiểu dữ liệu trường, mô tả.
C. Tên tệp, kiểu tệp, mô tả.
D. Tên bảng, kiểu bảng, mô tả.
Câu 7: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A. Datasheet View
B. Design View
C. Print Preview
D. Form View
Câu 8: Giả sử có CSDL Quanli_HS, để tạo mẫu hỏi lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi mơn
Tốn lớn hơn 7. Các hàm cần dùng là:
A. Group By; Count
B. Group By; Avg
C. Group By; Min
D. Group By; Max
Câu 9: Điền vào chỗ trống (……) trong câu sau để được khẳng định đúng:
Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, ……… thông tin của cơ sở
dữ liệu được gọi là hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
A. tìm kiếm và khai thác
B. sắp xếp và khai thác

C. cập nhật, lưu trữ và khai thác
D. sắp xếp và tìm kiếm
Câu 10: Trong quá trình tạo biểu mẫu, muốn chọn 1 trường đưa vào biểu mẫu nhấn nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện:
(1) Chọn kiểu dữ liệu
(2) Đặt tên trường
(3) Xác định các tính chất của trường
(4) Mơ tả các tính chất của trường
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất
A. 2  3  4  1
B. 2  1  4  3
C. 1  2  4  3
D. 1  2  3  4
Câu 12: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
(1) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính.
(2) Chọn các tham số liên kết.
(3) Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.
(4) Mở cửa sổ Relationships.
A. 4  3  1  2
B. 4  3  2  1
C. 2  4  3  1
D. 2  3  4  1
Câu 13: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào

đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các
thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo mới 1 CSDL?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File → New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2)  (3)  (4)  (1)
B. (2)  (4)  (3)  (1)
C. (1)  (2)  (3)  (4)
D. (1)  (2)  (4)  (3)
Câu 15: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL:
A. Quản lí học sinh trong nhà trường.
B. Bán hàng.
Trang 2/4 - Mã đề 164


C. Bán vé máy bay.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Giả sử có bảng HOC_SINH gồm các trường: Ma_HS, Ho_dem, Ten, Gioi_tinh, Ngay_sinh.
Để tạo ra 1 trường Họ Tên bao gồm trường Ho_dem và trường Ten cách nhau 1 kí tự trắng, ta viết biểu
thức như sau:
A. Họ Tên: [Ho_dem]&“ ”&[Ten]
B. Họ Tên: [Ho_dem]+‘ ’+[Ten]
C. Họ Tên: [Ho_dem]&[Ten]
D. Họ Tên: Ho_dem+Ten
Câu 17: Giả sử, trường Email có giá trị là: Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu
gì?

A. Number
B. AutoNumber
C. Currency
D. Text
Câu 18: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Backspace.
C. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
Câu 19: “Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép …… dữ liệu từ …… bảng”.
Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
A. tổng hợp – nhiều
B. tách – nhiều
C. tổng hợp – một
D. tách – một
Câu 20: Các công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức bao gồm:
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, lập báo cáo.
B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, sắp xếp hồ sơ.
C. Tạo lập hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ, khai thác hồ sơ.
D. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ.
Câu 21: Để đặt điều kiện gộp nhóm dữ liệu và sử dụng các hàm thống kê trong mẫu hỏi, ta dùng nút
lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Một hệ quản trị CSDL khơng có chức năng cơ bản nào sau đây:
A. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điểu khiển truy cập vào CSDL.
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.

D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
Câu 23: Dưới đây là các thao tác được gán nhãn như sau:
(1) Chọn các trường đưa vào mẫu hỏi từ ô Available Fields
(2) Đặt tên cho biểu mẫu
(3) Nháy đúp Create form by using Wizard
(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu
(5) Chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ơ Tables/Queries
(6) Nháy nút Finish
Thứ tự các bước tạo biểu mẫu theo chế độ thuật sĩ như sau?
A. 3  1  5  6  2  4
B. 3  5  1  4  2  6
C. 3  1  5  2  6  4
D. 3  5  1  2  4  6
Câu 24: Xét hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học
sinh. Việc nào dưới đây địi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.
B. Tính điểm trung bình của học sinh có điểm thấp nhất và học sinh có điểm cao nhất.
C. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
Trang 3/4 - Mã đề 164


D. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
Câu 25: Hãy chọn phương án đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây sai:
A. Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngơn ngữ CSDL.
B. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của
hệ QTCSDL.
C. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi
phạm quy tắc an toàn và bảo mật.
D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT
CSDL và môi trường hệ thống.

Câu 26: Ghép đối tượng và mô tả giải thích tương ứng:
Tên đối tượng
Mơ tả
a) Biểu mẫu
1. Dùng để lưu dữ liệu
b) Báo cáo
2. Giúp nhập và hiển thị thông tin thuận tiện
c) Mẫu hỏi
3. Định dạng, tính tốn, tổng hợp thơng tin được chọn và in ra
d) Bảng
4. Tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu
A. a2 - b4 - c1 - d3
B. a2 - b4 - c3 - d1
C. a2 - b3 - c1 - d4
D. a2 - b3 - c4 - d1
Câu 27: Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đồn viên:
A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên.
B. Tìm kiếm những học sinh nam, đồn viên và copy chúng sang một trang mới.
C. Lọc theo ô đữ liệu.
D. Lọc theo mẫu với điều kiện giới tính là nam và là đồn viên.
Câu 28: Bảng DIEM có các trường GIUA_KY, CUOI_KY. Để tìm những học sinh có điểm giữa kỳ
trên 7 và điểm thi cuối kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường GIUA_KY, CUOI_KY, biểu thức điều
A. [GIUA_KY] > 7 AND [CUOI_KY] > 5
B. [GIUA_KY] > 7 OR [CUOI_KY] > 5
C. GIUA_KY > 7 AND CUOI_KY > 5
D. [GIUA_KY] > "7" AND [CUOI_KY] > "5"
Câu 29: Phần mềm Microsoft Access là:
A. Phần mềm hệ thống.
B. Cơ sở dữ liệu.
C. Bộ phần mềm Microsoft Office.

D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn.
B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn.
C. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải mở biểu mẫu ở chế độ thiết kế.
D. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 164



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×