Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.6 KB, 6 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC LỚP 11
Thời gian: ………………………
Họ tên học sinh: …………………………………………….. ………………………….
A. LÝ THUYẾT
I. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
1. CÔNG THỨC CỘNG

2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI

cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb

cos2a = cos2a – sin2a

cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb

= 2cos2a –1

sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb

= 1 – 2sin 2a

sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb

sin2a = 2.sina.cosa

tan(a + b) =

tan2a =

tan(a - b) =
1  cos 2a


2
3. CÔNG THỨC HẠ BẬC cos2a =

sin2a =
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
cosa + cosb = 2.cos .cos
cosa - cosb = -2.sin .sin
sina + sinb = 2.sin .cos
sina - sinb = 2.cos .sin

tan a  tan b 
tan a  tan b 

sin(a  b)
cosacosb

sin(a  b)
cosacosb

5. CƠNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
cosa.cosb = [cos(a – b) + cos(a + b)]
sina.sinb = [cos(a – b) - cos(a + b)]

sin acosb=
cosasinb=

1
 sin(a  b)  sin(a  b)
2


1
 sin(a  b)  sin(a  b) 
2

II. CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
1. Phương trình sinx=a.( -1 a  1)


 x arcsina+k2

sinx = a   x   arcsina+k2 ; k  Z

 x  +k2

+sinx = sin   x    +k2 ; k  Z ( a = sin)

sinx = 0  x = k; k  Z
sinx = 1  x = + k2; k  Z
sinx = -1  x = -+ k2; k  Z
2. Phương trình cosx=a.( -1 a  1)
 x arccosa+k2

cosx = a   x  arccosa+k2 ; k  Z

 x  +k2

+cosx = cos   x   +k2 ; k  Z ( a = cos)

cosx = 0  x = + k; k  Z
cosx = 1  x = k2; k  Z

cosx = -1  x = + k2; k  Z
3. Phương trình tanx=a.


 \   k , k  
2

TXĐ:

+ t anx=a  x=arctana+k ,k  

+ tanx=tan  x= +k ,k  


 k , k  
4

tanx=-1  x=-  k , k  
4
t anx=0  x=k , k  
tanx=1  x=

4. Phương trình cotx=a.
TXĐ:

 \  k , k  

+ co t x=a  x=arccota+k ,k  

+ cotx=cot  x= +k ,k  



 k , k  
4

cotx=-1  x=-  k , k  
4

co t x=0  x=  k , k  
2
cotx=1  x=

III. CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.
2
2
1. Phương trình a.sinx+bcosx=c ( a  b 0 )



a
a 2  b2

s inx+

b
a 2  b2

cosx=

c

a 2  b2


a

 cos = 2 2
a b


b
sin  
2

a  b2

đặt:

s inxcos  cosx sin  

phương trình trở thành:
 sin( x   ) 

c
a 2  b2

c
a 2  b2

*Chú ý
2

2
2
+Phương trình có nghiệm khi c a  b

+Nếu a.b 0, c 0 thì:

a sin x  b cos x 0  tan x 

b
a

2
2
2. Phương trình : asin x  b s inxcosx+ccos x 0 (1)
2
+Nếu a = 0: b s inxcosx+ccos x 0

cosx=0


 cosx(bsinx+ccosx)=0
 bsinx+ccosx=0
2
+Nếu c = 0: asin x  b s inxcosx=0

sinx=0


 sinx(asinx+bcosx)=0
 asinx+bcosx=0


+Nếu a 0, c 0,cos x 0 :

(1)  a

sin 2 x
s inxcosx
cos 2 x

b

c
0
cos 2 x
cos 2 x
cos 2 x

 a tan 2 x  b t anx+c=0
B. BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình
2sin x  300  2


2 


sin  2x   cos  x 

3
3 






tan  3x   .cot  5x  1 0
2


sin x  450 cos2x

tan 2x  150  1 0

2 

sin 2x cos  x 

3 

















sin  2x   cos2x
3


tan 2x  cot 3x 0

 2x   
2 2 sin 
 2
 3 



2 3cos  3x    3 0
3




3 tan  2x    3
3

 3

3cot   x   3 0
 2





 6


tan 
 3x  .cot  2x   0
4
 5





tan  3x   .  cos2x  1 0
2



 



 cos  3x  2   1 .sin  x  5  0

 




 1

cos  x   
3 2




6cos  4x    3 3 0
5



2 


sin  3x    cos  x   0
4
3 



Bài 2. Giải các phương trình (Dạng: at2 + bt + c = 0)

2sin 2 x  3sinx  5 0

6cos 2 x  cosx  1 0
tan 2 x 


2

cot 2x  3cot 2x  2 0



cosx  3cos

tan x  cotx 2



3  1 tan x 

2cos 2 2x  cos2x 0
3 0

x
 2 0
2

6cos2 x  5sinx  7 0
cos2x  cosx  1 0

Bài 3. Giải các phương trình

cos2x  3cosx 4cos 2
2cos 2 2x  2




x
2

6sin 2 x  2sin 2 2x 5



3  1 cos2x  3 0

6sin 2 3x  cos12x 4

5  1  cos x  2  sin 4 x  cos 4 x

7cos x 4cos3 x  4sin 2x

4sin 3 x  3 2 sin2x 8sinx

4
 t anx 7
cos 2 x

cos 2x  sin 2 x  2cos x  1 0

sin 2x  4sinx cos 2 x 2sin x

3sin 2 2x  7cos 2x  3 0

Bài 4. Giải phương trình. (Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx)


2cos 2 x  5sin x cos x  6sin 2 x  1 0

cos 2 x 

cos 2 x  sin x cos x  2sin 2 x  1 0

cos 2 x  3 sin x cos x  1 0

2 2  sinx  cos x  cos x 3  2cos 2 x

4sin 2 x  3 3 sin 2x  2cos 2 x 4

3sin 2 x  5cos 2 x  2cos 2x  4sin 2x 0

3sin 2 x 

tan x  cot x 2  sin 2x  cos 2x 

3cos4 x  4sin 2 x cos 2 x  sin 4 x 0

4cos3 x  2sin 3 x  3sin x 0

cos3 x  4sin 2 x  3cos x sin 2 x  sin x 0

cos3 x  sin 3 x cos x  sin x

sin 2 x  3sin x cos x  1 0

cos3 x  sin x  3sin 2 x cos x 0
4sin 3 x  3cos 2 x  3sin x  sin 2 x cos x 0

2cos3 x sin 3x





2sin 2 x  6sin x cos x  2 1  3 cos 2 x  5 

3 0

3 sin 2x sin 2 x  1 0

3 sin x cos x  2cos 2 x 2


Bài 5. Giải các phương trình.(Dạng: asinx + bcosx = c)

sin 3x  cos3x 

3
2

sin x 

3sin 5x  2cos5x 3

4sin x  cos x 4

3 cos x 1


sin 2x  cos 2x 1

sin x  1  sin x  cos x  cos x  1
sin 2 x  sin 2x 3cos 2 x

3 sin 3x  cos3x  2
sin x  cos x 2 2 sin x cos x

sin8x  cos6x  3  sin 6x  cos8x 
Bài 6. Tìm nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho.

sin 2x 


3

cos  x   
3  2 với    x  


1
2 với 0  x  



0



tan 2x  15 1


0

với  180  x  90

0

cot 3x 

1

 x 0
3 với 2

Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.



y 2cos  x    1
3


1
y 5  cos x sinx
2



y  3  cos  2x    2
4



y 6  2cos3x

Bài 8. Tìm TXĐ

1  cos3x
1  cos3x

1  cosx
y
sin 2x

y

2 

y 6  cot  3x  
3 




y  tan  x  
6


Bài 9. Giải các phương trình (Dạng đối xứng và phản đối xứng)

2  sin x  cos x   6sin x cos x  2 0


sin x  cos x  4sin x cos x  1 0

sin x cos x 

6  sin x  cos x   1 sin x cos x

2  sin x  cos x   1 0

sin x  cos x 2 6 sin x cos x

2 2  sin x  cos x  3sin 2x

2sin 2x  3 3  sin x  cos x   8 0

1
sin x  2sin 2x   cos x
2

Bài 10. Giải các phương trình

cos 2 x  cos2 2x  cos 2 3x 

3
2

cos x  cos 2x  cos3x  cos 4x 0

sin 2 x  sin 2 2x  sin 2 3x 
sin 3x  sin x  sin 2x 0


3
2


cos11x.cos3x cos17x cos9x

sin18x.cos13x sin 9x.cos 4x



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×