Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan hoc 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.91 KB, 4 trang )

THIẾT KẾ BÀI GIẢNG

Toán

TIẾT 132: QUÃNG ĐƯỜNG
Ngày soạn:...............................................
Ngày dạy:................................................
Lớp dạy:..................................................
Người soạn:.............................................
A. Mục tiêu:
- Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.
- Vận dụng công thức để thực hành tính quãng đường.
B. Chuẩn bị:
-GV: SGK
-HS: SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1. Kiểm
tra bài


2. Bài mới
a. Giới

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-GV Yêu cầu Hs làm bài tập sau: -2 HS lên bảng làm bài
Hai thành phố A và B cách nhau
200Km, một ô tô đi từ A lúc
6giờ30phút và đến B lúc
13giờ45phút. Tính vận tốc của ô


tô, biết rằng ô tô nghỉ dọc đường
là 45 phút
-GV nhận xét, chữa bài
Đổi: 6 giờ 30 phút = 6,5 giờ
13 giờ 45 phút = 13,75 giờ
45 phút = 0,75 giờ
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
(13,75 – 6,5) + 0,75 = 8 (giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ A đến B là:
200 : 8 = 25 (km/giờ)
Đáp số: 25 km/giờ.
-GV: trong bài toán trên, các con
đã tìm ra được vận tốc của ơ tơ

-HS ghi đề bài


thiệu
bài
mới

b. Hình
thành
cách
tính
qng
đườn
g

c. Thực

hành

khi biết qng đường và thời gian
ơ tơ đi hết qng đường đó. Vậy
nếu muốn tính qng đường khi
đã biết thời gian và vận tốc chúng
ta sẽ làm thế nào cơ và các con sẽ
cùng nhau tìm hiểu bài hơm nay:
Qng đường
a. Bài tốn 1:
-GV u cầu Hs: Đọc bài toán 1
SGK, nêu yêu cầu của bài toán.
-Cho Hs nêu được cách tính
qng đường đi được của ơ tơ
trong 4 giờ.
-u cầu Hs quan sát kết quả bài
tốn trên và nêu nhận xét về cách
tính qng đường ơ tô đi được khi
biết vận tốc của ô tô và thời gian ô
tô đi.
-Cho S là quãng đường, v là vận
tốc, t là thời gian. Yêu cầu Hs viết
công thức tính quãng đường khi
biết vận tốc và thời gian.
b. Bài toán 2:
-GV gọi HS đọc đề bài
-Yêu cầu Hs nêu lại cơng thức
tính qng đường khi biết vận tốc
và thời gian, sau đó áp dụng để
giải bài tốn. Lưu ý Hs phải đổi số

đo thời gian ra đơn vị giờ trước
khi tính qng đường.
-Gọi Hs trình bày lời giải và phép
tính.
-Gọi 1 vài Hs nhắc lại quy tắc và
cơng thức tính quãng đường khi
biết vận tốc và thời gian.
* Bài 1/141:
- Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs vận dụng công thức

-Đọc và nêu yêu cầu.
-Hs nêu.
-Hs quan sát và nêu
nhận xét: quãng đường
bằng vận tốc nhân thời
gian
-HS viết công thức.
S=vxt

-1HS đọc đề
-HS nêu lại cơng thức

-2 HS lên bảng trình
bày
- 2-3 HS nhắc lại công
thức

-1 HS đọc đề
-HS làm bài vào vở, 2



làm bài vào vở
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Quãng đường ca nô đi được là:
15,2 x 3 = 45,6 (km)
Đáp số: 45,6 km
* Bài 2/141:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV lưu ý Hs số đo thời gian và
vận tốc phải cùng một đơn vị đo
thời gian. Hướng dẫn Hs làm theo
2 cách giải bài toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở theo
một trong 2 cách. (tổ 1+2 làm
cách 1, tổ 3+4 làm cách 2)
Cách 1:
Đổi 15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường xe đạp đi được là:
12,6 x 0,25 = 3,15 (km)
Đáp số: 3,15 km
Cách 2:
Ta có 1 giờ = 60 phút
Đổi: 12,6 km/giờ = 0,21 km/phút
Quãng đường xe đạp đi được là:
0,21 x 15 = 3,15 (km)
Đáp số: 3,15 km
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
* Bài 3/141:
-Yêu cầu Hs đọc đề.

-GV phát vấn để Hs trả lời: Thời
gian đi của xe máy là bao nhiêu?
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Thời gian xe máy đi từ A đến B
là:
11 giờ - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40
phút
Đổi 2 giờ 40 phút = 8/3 giờ
Quãng đường xe máy đi từ A đến
B là:

HS lên bảng làm bài
-HS chữa bài vào vở

-1 HS đọc đề

-HS làm bài (2 Hs lên
bảng làm)

-HS chữa bài vào vở
-1 HS đọc đề
- HS trả lời
-HS làm bài (2 HS lên
bảng làm)


42 x 8/3 = 112 (km)
Đáp số: 112 km
- Chấm, sửa bài, nhận xét.


-HS chữa bài vào vở

3. Củng cố, -GV u cầu Hs nêu lại quy tắc,
dặn dị
cơng thức tính quãng đường
- HS làm bài trong VBT
- GV yêu cầu HS chuẩn bị bài
sau: Luyện tập
Rút kinh nghiệm và bổ sung
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×