Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

Giáo trình Thực tập doanh nghiệp 2 (Nghề Quản trị mạng máy tính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.11 MB, 166 trang )

BỘ CÔNG THƢƠNG

TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƢƠNG MẠI

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 2
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ- CDCN&TM ngày tháng năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại

Vĩnh Phúc, năm 2018


1

MỤC LỤC
Bài 1. CÀI ĐẶT MICROSOFT EXCHANGE SERVER, QUẢN LÝ MAILBOX SERVERS VÀ
QUẢN LÝ RECIPIENT .................................................................................................................. 1
1.1. Cài đặt Microsoft Exchange Server 2010 trên nền Windows Server 2008................................. 1
1.1.1. Giới thiệu Microsoft Exchange Server 2010 ...................................................................... 1
1.1.2. Các yêu cầu trước khi cài đặt............................................................................................ 1
1.2. Quản lý MAILBOX SERVERS ..............................................................................................24
1.2.1. Giới thiệu về giao diện.....................................................................................................24
1.2.2. Cấu hình mailbox servers role .........................................................................................26
1.2.3. Cấu hình public folders....................................................................................................31
1.3. Quản lý RECIPIENT ..............................................................................................................36
1.3.1. Quản lý các loại recipient ................................................................................................36
1.3.2. Cấu hình email address policies.......................................................................................46
1.3.3. Cấu hình address lists ......................................................................................................51
Bài 2: QUẢN LÝ CLIENT ACCESS RULE, MESSAGE TRANSPORT VÀ MESSAGE


SECURITY .....................................................................................................................................63
2.1. Quản lý CLIENT ACCESS ROLE .........................................................................................63
2.1.1. Cấu hình Client Access Server .........................................................................................63
2.1.2. Cấu hình Outlook Anywhere ............................................................................................82
2.2. Quản lý MESSAGE TRANSPORT ........................................................................................92
2.2.1. Cấu hình Receive Connector ............................................................................................92
2.2.2. Mở tính năng Anti-Spam trên Hub Transport server .........................................................97
2.2.3. Kiểm tra sau khi cấu hình ................................................................................................98
2.3. Triển khai MESSAGING SECURITY .................................................................................. 100
Bài 3: TRIỂN KHAI HIGH AVAILABILITY, BACKUP RECOVERY VÀ BẢO VỆ
EXCHANGE SERVER 2010 ........................................................................................................ 112
3.1. Triển khai HIGH AVAILABILITY ...................................................................................... 112
3.1.1. Giới Thiệu ..................................................................................................................... 112
3.1.2. Triển khai một Database Availability Group .................................................................. 113
3.1.3. Deploying Highly Available Hub Transport and Client Access Servers .......................... 119
3.1.4. Kiểm tra sau khi cấu hình High Available ...................................................................... 120
3.2. Triển khai BACKUP và RECOVERY .................................................................................. 136
3.2.1. Backup Exchange Server 2010 ....................................................................................... 136
3.2.2. Phục hồi data của Exchange Server 2010 ...................................................................... 147
3.3. Bảo vệ EXCHANGE SERVER 2010 .................................................................................... 153
3.3.1. Phân quyền quản lý server Exchange cho user Tech03 ................................................... 153
3.3.2. Cấu hình quyền quản lý mailbox, group cho user Tech01 và Tech02 .............................. 155
3.3.3. Kiểm tra sau khi cấu hình .............................................................................................. 157
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................ 161


2

TÊN MÔ ĐUN: Thực tập doanh nghiệp 2 (Chuyên đề)
Mã mô đun: MĐCC13030151

Thời gian thực hiện mô đun: 90 giờ; (Lý thuyết: 0 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 90 giờ; Kiểm tra: 0 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mơ đun:
- Vị trí của mơn học: Mơn học được bố trí sau khi sinh viên học xong các môn
học chung, các môn học cơ sở chuyên ngành, các mơ đun chun mơn nghề
- Tính chất của mơn học: Là môn học môn học, mô đun chuyên môn ngành,
nghề.
II. Mục tiêu mơ đun:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được vai trò và chức năng của Microsoft Exchange Server 2010
và chức năng của Mailbox Servers.
+ Thực hiện được cài đặt và quản lý Mailbox Servers.
+ Trình bày được vai trò và chức năng của High Availability, Backup
Recovery, tầm quan trọng bảo vệ Exchange Server 2010.
+ Triển khai được High Availability, Backup Recovery và bảo vệ được
Exchange Server 2010.
- Về kỹ năng:
+ Rèn luyện được các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng mền, kỹ năng cài đặt
và quản lý Mailbox Servers
+ Rèn luyện kỹ năng mềm, kỹ năng giải quyết cơng việc
- Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỷ, cầu thị, cầu tiến, tinh thần tự học,
làm thu kiến thức mới.
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Nội dung môn học

Thời gian (giờ)

TT
Tổng số



thuyết

Thực
hành

Kiểm
tra


3

1

2

3

Bài 1. Cài đặt microsoft exchange 30
server, quản lý mailbox servers và
quản lý recipient

0

1

Bài 2: Quản lý client access rule, 30
message transport và message
security


0

Bài 3: Triển khai high availability, 30
backup recovery và bảo vệ
exchange server 2010

0

Tổng cộng

0

90

29

29
1

29
1

87

3


4


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, Email đã được sử dụng rất thường xuyên trong các doanh nghiệp, công
ty và trong cả các tổ chức giáo dục. Microsoft Exchange server là một sản phẩm của
công ty phần mềm Microsoft cung cấp giải pháp về Email cũng như trao đổi thông tin
cho các doanh nghiệp. Hiện nay tại thị trường Việt Nam, Exchange server chiếm đến
80% thị phần về giải pháp Email và trao đổi thơng tin.
Vì vậy cuốn giáo trình Quản trị Email Exchange Server được viết ra cho sinh
viên ngành truyền thơng và mạng máy tính bước đầu tiếp cận với cơng nghệ về quản
trị Email và có những khái niệm cơ bản đầu tiên về quản trị mail. Bên cạnh đó sinh
viên, học sinh các ngành khác có thể sử dụng như một tài liệu tham khảo khi học
những môn liên quan đến mạng máy tính.
Giáo trình gồm 3 bài. Bài 1 cung cấp cho người học cách cài đặt Microsoft
Exchange Server, quản lý Mailbox Servers và quản lý Recipient. Bài 2 trình bày về
Quản lý Client Access Rule, Message Transport và Message security. Bài 3 trình bày
về Triển khai High Availability, Backup Recovery và bảo vệ Exchange Server 2010.
Mặc dầu có rất nhiều cố gắng, nhưng khơng tránh khỏi những khiếm khuyết, rất
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hồn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!


1

Bài 1. CÀI ĐẶT MICROSOFT EXCHANGE SERVER, QUẢN LÝ MAILBOX
SERVERS VÀ QUẢN LÝ RECIPIENT
Mục tiêu:
+ Trình bày được vai trị và chức năng của Microsoft Exchange Server 2010 và chức
năng của Mailbox Servers.
+ Thực hiện được cài đặt và quản lý Mailbox Servers.
1.1. Cài đặt Microsoft Exchange Server 2010 trên nền Windows Server 2008


1.1.1. Giới thiệu Microsoft Exchange Server 2010
Exchange Server 2010 được chia thành 5 Server Roles có vai trị và chức năng
riêng biệt
 Edge Transport server role:
- Đóng vai trò là 1 SMTP Gateway để vận chuyển e-mail giữa hệ thống nội bộ và
internet
- Có chức năng lọc Spam E-mail
- Để đảm bảo bảo mật, nên cài đặt Edge Transport trên 1 Server không tham gia AD
domain (Stand Alone Server) trong hệ thống DMZ
 Hub Transport server role:
- Nếu trong hệ thống khơng có Edge Transport Server, Hub Transport server sẽ đảm
nhiệm chức năng vận chuyển e-mail giữa hệ thống nội bộ và internet
- Ngoài ra, Hub Transport server còn đảm nhiệm chức năng vận chuyển e-mail trong
hệ thống nội bộ
- Có chức năng lọc Spam E-mail
- Hub Transport server phải là thành viên của hệ thống AD domain (Member Server)
 Mailbox server role
- Có chức năng lưu trữ, quản lý mailbox database & public folder database
- Mailbox server phải được cài đặt trên Member Server
 Client Access server role
- Có vai trị hỗ trợ các kết nối từ Mail Client, bao gồm MAPI client, Outlook Web App
(HTTP/HTTPS), POP3 client, IMAP Client, Outlook Anywhere (RPC over HTTP),
Exchange ActiveSyns client
- Client Access server phải được cài đặt trên Member Server
 Unified Messaging server role
- Có vai trị cung cấp nền tảng để tích hợp các dịch vụ Voice & Fax vào hệ thống Email
- Hỗ trợ truy cập Voice Messages (thư thoại) & Fax
- Unified Messaging server phải được cài đặt trên Member Server

1.1.2. Các yêu cầu trước khi cài đặt


Yêu cầu phần cứng:
- Processor core:
Tối thiểu: 2
Đề nghị: 8
Tối đa: 24
- Memory:
Đề nghị: 8
Tối đa: 64
Yêu cầu cơ sở hạ tầng:

1


2

- Active Directory:
Schema master phải sử dụng Windows Server 2003 SP2, Windows Server 2008 hoặc
Windows Server 2008 R2
Tất cả Global Catalog phải sử dụng Windows Server 2003 SP2, Windows Server 2008
hoặc Windows Server 2008 R2
Domain & Forest funtional level tối thiểu là chế độWindows Server 2003
- DNS: đảm bảo phân giải thành công tên của các Domain Controller & DNS Server
Yêu cầu OS, Roles & Features:
- Windows Server 2008 hoặc Windows Server 2008 R2 64bit
- Đảm bảo phải Start services Net.Tcp Port Sharing Service (Startup Type:
Automatic)
- 2007/2010 Office System Converter: Microsoft Filter Pack
- Web Server (IIS) server role:
ISAPI Extensions

IIS 6 Metabase Compatibility
IIS 6 Management Console
Basic Authentication
Windows Authentication
Digest Authentication
Dynamic Content Compression
.NET Extensibility
- Windows Server 2008 features
Microsoft .NET Framework 3.5 (SP1) trở lên
WCF HTTP Activation
RPC over HTTP Proxy
Active Directory Domain Services (AD DS) management tools
Windows Remote Management (WinRM)
Windows PowerShell™ Version 2
1.1.3. Cài đặt Microsoft Exchange Server 2010
Trước khi cài đặt exchange 2010 ta phải cài đặt các thành phần yêu cầu của
exchange. Các thành phần yêu cầu của exchange như bên dưới.
Web Server
Security
Basic Authentication
Windows Authenticaton
Digest Authentication
Performance
Static content compression
Dynamic content compression
Management Tools
IIS Management console
IIS 6 Management Compatibility
IIS 6 metabase compatibility
IIS 6 WMI compatibility

IIS 6 scripting tools
IIS 6 management console
Để cài đặt web server và các module của web server ta vào start 
2


3

Aministrative Tools Server Manager.

Hình 1.1. Server manager
Click Add Roles, click Next.

Hình 1.2. Add thêm roles
Chọn Web Server, click Next 2 lần.

3


4

Hình 1.3. Chọn Web Server
Chọn các services như yêu cầu bên trên.

Hình 1.4. Chọn các thành phần cần thiết
Click Next, click install để bắt đầu cài đặt, click close để đóng cửa sổ add role.

4



5

Hình 1.5. Xác nhận các thành phần đã chọn
Server Feature
Net Framework 3.5 SP1
HTTP activation
RPC Over HTTP Proxy
Remote server administration tools
AD DS and AD LDS Tools
Tại server manager  click Features  click Add Features

Hình 1.6. Chọn features
Chọn các features đã liệt kê ở trên, click next 3 lần, click install.
5


6

Hình 1.7. Chọn các thành phần cần thiết
Click close và hệ thống sẽ yêu cầu khởi động lại, khởi động lại máy.

Hình 1.8. Hồn thành cài đặt
Net Tcp Port Sharing mode automatic
Vào run gõ services.msc tìm đến Net TCP Port Sharing, chọn trong Startup type
là Automatic.

6


7


Hình 1.9. Kích hoạt dịch vụ Net TCP Port Sharing
Thực hiện Prepare AD
Mở CMD, chuyển tới thư mục chứa source exchange 2010, gõ lệnh sau:
Setup.com /PrepareAD /OrganizationName: “quynd”
Lưu ý: Nếu trong hệ thống khơng có cài đặt phiên bản Exchange Server 2007 trở về
trước, và chỉ có nhu cầu cài đặt Exchange Server 2010 đầu tiên trong hệ thống thì
khơng cần thực hiên Prepare AD, trong quá trình cài đặt Exchange Server sẽ tự động
thực hiện Prepare AD.
Đưa DVD source exchange 2010 và DVD tray và double click trên file setup.exe,
click choose exchange language option, click install only languages from the DVD

Hình 1.10. Cài đặt ngơn ngữ
Click Install Microsoft Exchange

7


8

Hình 1.11. Cài đặt Exchange
Màn hình chào mừng xuất hiện, click next

Hình 1.12. Giới thiệu Exchange 2010
Click “I accept the term…” click next 2 lần.

8


9


Hình 1.13. Thỏa thuận bản quyền
Tại đây nếu cài đặt mặc định ta chọn Installation Type là Typical, tại đây ta khơng
chọn Custom, click next.

Hình 1.14. Chọn kiểu cài đặt
Đặt tên tổ chức, click next.

9


10

Hình 1.15. Đặt tên tổ chức
Chọn no, click next

Hình 1.16. Tính tƣơng thích Outlook 2003
Để mặc định, click next.

10


11

Hình 1.17. Cấu hình Domain ngồi
Chọn I don’t wish to join the program at this time.

Hình 1.20. Tham gia phản hồi thông tin

11



12

Hình 1.21. Kiểm tra hệ thống trƣớc khi cài

Hình 1.22. Hoàn tất cài đặt
Tới đây ta đã hoàn thành việc cài đặt exchange 2010.
Tạo Mailbox User & kiểm tra gởi nhận E-mail
- Trên máy EX01.msopenlab.com, mở Exchange Management Console, bung
Recipient Configuration, chuột phải Mailbox chọn New Mailbox

12


13

Hình 1.23. Tạo Mailbox
- Hộp thoại Introdution, chọn User Mailbox

Hình 1.24. Chọn kiểu mailbox
Hộp thoại User Type, chọn Existing user sau đó chọn add

13


14

Hình 1.25. Chọn loại user
Chọn user nv1, chọn OK, chọn next


Hình 1.26. Chọn User
Trong hộp thoại Mailbox Settings, nhập nhanvien vào ô Alias, chọn Next.

14


15

Hình 1.27. Nhập Alias
- Hộp thoại New Mailbox, chọn New.

Hình 1.28. Tạo mới mailbox
Hộp thoại Completion, chọn Finish.

15


16

Hình 1.29. Hồn thành tạo mailbox
Kiểm tra tạo thành cơng Mailbox user: nv1

Hình 1.30. Thành cơng tạo Mailbox
- Trên máy DC01, mở Internet Explorer, truy
chọn Continue to this website.

16

cập


địa

chỉ,


17

Hình 1.31. Truy nhập mail
- Đăng nhập Outlook Web App bằng quyền nguyendoquy\nv1

Hình 1.32. Nhập User
-Trong cửa sổ Outlook Web App, chọn New Message

17


18

Hình 1.33. Tạo mail mới
Cửa sổ New Message, bấm chọn nút To

Hình 1.34. Soạn thƣ
Trong danh sách Exchange Address List, chọn Administrator, bấm nút To, chọn
OK.

18


19


Hình 1.35. Chọn địa chỉ ngƣời nhận
Nhập Subject & nội dung tùy ý, chọn Send để gởi E-mail cho Administrator.

Hình 1.36. Soạn và gửi thƣ
Tương tự, đăng nhập
nguyendoquy\Administrator.

vào

Outlook

19

Web

App

bằng

quyền


20

Hình 1.37. Đăng nhập bằng Administrator
Kiểm tra Administrator nhận được e-mai từ nv1 gởi đến.

Hình 1.38. Kiểm tra thƣ
Cấu hình Hub Transport

Cấu hình Send Connectors để gửi email
Để tạo mới send connectors ta mở Exchange Management Console 
20


×